KIẾN THỨC : Để chứng minh A > B
Ta chứng minh A - B > 0
Lưu ý dựng hằng bất đẳng thức M 0 với M
VÍ DỤ 1 x, y, z chứng minh rằng : a) x + y + z xy+ yz + zx
b) x + y + z 2xy – 2xz + 2yz
c) x + y + z+3 2 (x + y + z)
Lấi giải: a) Ta xột hiệu x + y + z- xy – yz – zx = .2 .( x + y + z- xy – yz – zx) =
=đúng với mọi x;y;z Vỡ (x-y)2 0 vớix ; y do đó dấu bằng xảy ra khi x=y (x-z)2 0 vớix ; z Dấu bằng xảy ra khi x=z (y-z)2 0 với z; y, dấu bằng xảy ra khi
Vậy x + y + z xy+ yz +zx, dấu bằng xảy ra khi x = y =z
b)Ta xột hiệu: x + y + z- ( 2xy – 2xz +2yz ) = x + y + z- 2xy +2xz –2yz =( x – y + z) đúng với mọi x;y;z. Vậy x + y + z 2xy – 2xz + 2yz đúng với mọi x;y;z .Dấu bằng xảy ra khi x+y=z
c) Ta xột hiệu: x + y + z+3 – 2( x+ y +z ) = x- 2x + 1 + y -2y +1 + z-2z +1 = (x-1)+ (y-1) +(z-1) 0. Dấu (=) xảy ra khi x = y = z = 1
CHUYấN ĐỀ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC PHẦNN I. KIẾN THỨC CƠ BẢN. 1-Đinh nghĩa 2.Cỏc tớnh chất bất đẳng thức: 1. 6. 2. 7. n chẵn 3. 8. n chẵn 4. 9. 5. 10. 3.Một số hằng bất đẳng thức 1. A 0 với A ( dấu = xảy ra khi A = 0 ) 4. ( dấu = xảy ra khi A.B 0) 2. với (dấu = xảy ra khi A = 0 ) 3. < A = 5. ( dấu = xảy ra khi A.B 0) 4.Bất đẳng thức Cụ-si: *ĐL:Trung bỡnh cộng của n số khụng õm lớn hơn hoắc bằng trung bỡnh nhõn của n số đú. ,( khụng õm ). Dấu đẳng thức xảy ra khi . *Dạng đơn giản: . 3.Bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốpx-ki: *Cho n cặp số bất kỡ , ta cú: Dấu “=” xảy ra khi . *Dạng đơn giản; . *Biến dạng: 4.Một số bất đẳng thức được ỏp dụng: 1. 10 2. 11 3. ; 12 4. 13 5. ; 14 6 hay 15 7 ; 16 8 17 9 18 PHẦN II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN. PHƯƠNG PHÁP 1 : DÙNG ĐỊNH NGHĨA KIẾN THỨC : Để chứng minh A > B Ta chứng minh A - B > 0 Lưu ý dựng hằng bất đẳng thức M 0 với" M VÍ DỤ 1 " x, y, z chứng minh rằng : a) x + y + z xy+ yz + zx b) x + y + z 2xy – 2xz + 2yz c) x + y + z+3 2 (x + y + z) Lấi giải: a) Ta xột hiệu x + y + z- xy – yz – zx = .2 .( x + y + z- xy – yz – zx) = =đỳng với mọi x;y;z Vỡ (x-y)2 0 với"x ; y do đú dấu bằng xảy ra khi x=y (x-z)2 0 với"x ; z Dấu bằng xảy ra khi x=z (y-z)2 0 với" z; y, dấu bằng xảy ra khi Vậy x + y + z xy+ yz +zx, dấu bằng xảy ra khi x = y =z b)Ta xột hiệu: x + y + z- ( 2xy – 2xz +2yz ) = x + y + z- 2xy +2xz –2yz =( x – y + z) đỳng với mọi x;y;z. Vậy x + y + z 2xy – 2xz + 2yz đỳng với mọi x;y;z .Dấu bằng xảy ra khi x+y=z c) Ta xột hiệu: x + y + z+3 – 2( x+ y +z ) = x- 2x + 1 + y -2y +1 + z-2z +1 = (x-1)+ (y-1) +(z-1) 0. Dấu (=) xảy ra khi x = y = z = 1 VÍ DỤ 2: chứng minh rằng : a) ; b) c) Hóy tổng quỏt bài toỏn Lấi giải: a) Ta xột hiệu: == =. Vậy ; Dấu bằng xảy ra khi a = b. b) Ta xột hiệu: =Vậy Dấu bằng xảy ra khi a = b =c c) Tổng quỏt Túm lại cỏc bước để chứng minh AB tho định nghĩa Bước 1: Ta xột hiệu H = A - B Bước 2:Biến đổi H= (C + D )hoặc H= (C + D )+.+ ( E + F ) Bước 3:Kết luận A ³ B VÍ DỤ Chứng minh "m,n,p,q ta đều cú m+ n+ p+ q+1 ³ m ( n + p + q + 1 ) Lấi giải: (luụn đỳng) Dấu bằng xảy ra khi PHƯƠNG PHÁP 2 : DÙNG PHẫP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG LƯU í: Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức đỳng hoặc bất đẳng thức đó được chứng minh là đỳng. Chỳ ý cỏc hằng đẳng thức sau: VÍ DỤ 1: Cho a, b, c, d, e là cỏc số thực chứng minh rằng: a) b) c) Lấi giải: a) (bất đẳng thức này luụn đỳng). Vậy (dấu bằng xảy ra khi 2 a = b ) b) Bất đẳng thức cuối đỳng. Vậy . Dấu bằng xảy ra khi a = b = 1. c) Bất đẳng thức đỳng vậy ta cú điều phải chứng minh VÍ DỤ 2: Chứng minh rằng: Lấi giải: a2 b2 ( a2 - b2) ( a6 - b6 ) 0 a2b2( a2 - b2 )2( a4+ a2b2+b4) 0 Bất đẳng thức cuối đỳng vậy ta cú điều phải chứng minh. VÍ DỤ 3: cho x.y =1 và x.y ;Chứng minh . Lấi giải: vỡ :xy nờn x- y 0 x2+y2 ( x-y) x2+y2- x+y 0 x2+y2+2- x+y -2 0 x2+y2+()2- x+y -2xy 0 vỡ x.y=1 nờn 2.x.y=2 (x-y-)2 0 Điều này luụn luụn đỳng . Vậy ta cú điều phải chứng minh VÍ DỤ 4: 1) CM: P(x,y)= 2) CM: (Gợi ý :bỡnh PHƯƠNG 2 vế) 3) choba số thực khỏc khụng x, y, z thỏa món: Chứng minh rằng :cú đỳng một trong ba số x,y,z lớn hơn 1 Lấi giải: Xột (x-1)(y-1)(z-1)=xyz+(xy+yz+zx)+x+y+z-1 =(xyz-1)+(x+y+z)-xyz()=x+y+z - ( (vỡ< x+y+z theo gt) 2 trong 3 số x-1 , y-1 , z-1 õm hoặc cả ba sỗ-1 , y-1, z-1 là dương. Nếủ trưấng hợp sau xảy ra thỡ x, y, z >1 x.y.z>1 Mõu thuẫn gt x.y.z=1 bắt buộc phải xảy ra trưấng hợp trờn tức là cú đỳng 1 trong ba số x ,y ,z là số lớn hơn 1 PHƯƠNG PHÁP 3: DÙNG BẤT ĐẲNG THỨC QUEN THUỘC * MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC HAY DÙNG 1) Cỏc bất đẳng thức phụ: a) b) dấu ( = ) khi x = y = 0 c) d) 2)Bất đẳng thức Cụ sy: Với 3)Bất đẳng thức Bunhiacopski 4) Bất đẳng thức Trờ- bư-sộp: Nếu Nếu Dấu bằng xảy ra khi VÍ DỤ 1 Cho a, b ,c là cỏc số khụng õm chứng minh rằng ( a + b ) ( b + c ) ( c + a ) 8 a b c Lấi giải: Cỏch 1:Dựng bất đẳng thức phụ: Tacú ; ; (a+b)(b+c)(c+a)8abc Dấu “=” xảy ra khi a = b = c VÍ DỤ 2 1)Cho a,b,c > 0 và a + b + c = 1 CMR: 2)Cho x, y,z > 0 và x +y + z = 1 CMR: x + 2y + z 3)Cho a > 0 , b > 0, c> 0 CMR: 4)Cho x,y thỏa món ;CMR: x +y VÍ DỤ 3: Cho a>b>c>0 và chứng minh rằng Lấi giải: Do a,b,c đối xứng ,giả sử abc ỏp dụng BĐT Trờ- bư-sộp ta cú == Vậy Dấu bằng xảy ra khi a=b=c= VÍ DỤ 4: Cho a, b, c, d > 0 và abcd =1 .Chứng minh rằng : Lấi giải: Ta cú ; ; do abcd =1 nờn cd = (dựng ) Ta cú (1) Mặt khỏc: =( ab + cd ) + ( ac + bd ) + ( bc + ad ) =Vậy VÍ DỤ 5: Cho 4 số a,b,c,d bất kỳ chứng minh rằng: Lấi giải: Dựng bất đẳng thức Bunhiacopski Ta cú ac+bd mà VÍ DỤ 6: Chứng minh rằng Lấi giải: Dựng bất đẳng thức Bunhiacopski Cỏch 1: Xột cặp số (1,1,1) và (a,b,c) ta cú 3 Điều phải chứng minh Dấu bằng xảy ra khi a=b=c PHƯƠNG PHÁP 4: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT BẮC CẦU LƯU í: A>B và B>C thỡ A>C 0< x <1 thỡ x<x VÍ DỤ 1: Cho a, b, c ,d >0 thỏa món a> c+d , b>c+d Chứng minh rằng ab >ad+bc Giải: Tacú ( a – c ) ( b – d ) > cd ab – ad – bc + cd > cd ab > ad + bc (điều phải chứng minh) VÍ DỤ 2: Cho a,b,c > 0 thỏa món Chứng minh Giải: Ta cú :( a+b- c)2= a2+b2+c2+2( ab - ac - bc) 0 ac+bc-ab ( a2+b2+c2) ac+bc-ab 1 Chia hai vế cho abc > 0 ta cú VÍ DỤ 3 Cho 0 1- a – b – c - d Giải: Ta cú (1-a).(1-b) = 1-a-b+ab Do a>0 , b>0 nờn ab>0 (1-a).(1-b) > 1-a-b (1) Do c 0 ta cú (1-a).(1-b) ( 1-c) > 1-a-b-c (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > (1-a-b-c) (1-d)=1-a-b-c-d+ad+bd+cd (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > 1-a-b-c-d (Điều phải chứng minh) VÍ DỤ 4 1- Cho 0 < a, b, c <1 . Chứng minh rằng Giải : Do a 0 1+ > + b mà 0 , > ; Từ (1) và (2) 1+> + ; Vậy + < 1+ Tương tự + +Ê Cộng cỏc bất đẳng thức ta cú : b)Chứng minh rằng : Nếu thỡ ỗac+bd ờ=1998 Giải: Ta cú (ac + bd) + (ad – bc ) = ac + b-= = a2(c2+d2)+b2(c2+d2) =(c2+d2).( a2+ b2) = 19982, rỏ ràng (ac+bd)2 2-Bài tập : 1, Cho cỏc số thực : a1; a2;a3 .;a2003 thỏa món : a1+ a2+a3 + .+a2003 =1 c hứng minh rằng : a+ ( đề thi vào chuyờn nga phỏp 2003- 2004Thanh húa ) 2,Cho a;b;c thỏa món :a + b + c = 1 (?) Chứng minh rằng: ( PHƯƠNG PHÁP 5: DÙNG TÍNH CHẤTCỦA TỶ SỐ KIẾN THỨC 1) Cho a, b ,c là cỏc số dương thỡ a – Nếu thỡ b – Nếu thỡ 2)Nếu b,d >0 thỡ từ ` VÍ DỤ 1 : Cho a,b,c,d > 0 .Chứng minh rằng Giải : Theo tớnh chất của tỉ lệ thức ta cú (1) Mặt khỏc : (2) Từ (1) và (2) ta cú < < (3) Tương tự ta cú (4) (5) (6) cộng vế với vế của (3); (4); (5); (6) ta cú điều phải chứng minh VÍ DỤ 2 : Cho: 0 .Chứng minh rằng < Giải: Từ < Vậy <điều phải chứng minh VÍ DỤ 3 : Cho a;b;c;d là cỏc số nguyờn dương thỏa món : a+b = c+d =1000, tỡm giỏ trị lớn nhất của GIẢI : Khụng mất tớnh tổng quỏt ta giả sử : Từ : vỡ a+b = c+d a, Nếu :b thỡ 999 b, Nếu: b=998 thỡ a=1 =Đạt giỏ trị lớn nhất khi d= 1; c=999 Vậy giỏ trị lớn nhất của =999+khi a=d=1; c=b=999 PHƯƠNG PHÁP 6: PHƯƠNG PHÁPLÀM TRỘI LƯU í: Dựng cỏc tớnh bất đẳng thức để đưa một vế của bất đẳng thức về dạng tớnh được tổng hữu hạn hoặc tớch hữu hạn. (*) PHƯƠNG phỏp chung để tớnh tổng hữu hạn : S = Ta cố gắng biến đổi số hạng tổng quỏt u về hiệu của hai số hạng liờn tiếp nhau: Khi đú : S = (*) PHƯƠNG phỏp chung về tớnh tớch hữu hạn P = Biến đổi cỏc số hạng về thương của hai số hạng liờn tiếp nhau: = Khi đú P = VÍ DỤ 1 : Với mọi số tự nhiờn n >1 chứng minh rằng Giải: Ta cú với k = 1,2,3,,n-1 Do đú: VÍ DỤ 2 : Chứng minh rằng: Với n là số nguyờn Giải : Ta cú Khi cho k chạy từ 1 đến n ta cú 1 > 2 Cộng từng vế cỏc bất đẳng thức trờn ta cú VÍ DỤ 3 : Chứng minh rằng Giải: Ta cú Cho k chạy từ 2 đến n ta cú Vậy PHƯƠNG PHÁP 7: DÙNG BẤT ĐẲNG THỨC TRONG TAM GIÁC LƯU í: Nếu a;b;clà số đo ba cạnh của tam giỏc thỡ : a;b;c> 0 Và |b-c| < a < b+c ; |a-c| < b < a+c ; |a-b| < c < b+a VÍ DỤ1: Cho a;b;clà số đo ba cạnh của tam giỏc chứng minh rằng a, a2+b2+c2< 2(ab+bc+ac) b, abc>(a+b-c).(b+c-a).(c+a-b) Giải a)Vỡ a,b,c là số đo 3 cạnh của một tam giỏc nờn ta cú ị Cộng từng vế cỏc bất đẳng thức trờn ta cú a2+b2+c2< 2(ab+bc+ac) b) Ta cú a > ờb-c ù ị > 0 b > ờa-c ù ị > 0 c > ờa-b ù ị Nhõn vế cỏc bất đẳng thức ta được VÍ DỤ2: 1) Cho a,b,c là chiều dài ba cạnh của tam giỏc Chứng minh rằng 2) Cho a,b,c là chiều dài ba cạnh của tam giỏc cú chu vi bằng 2 Chứng minh rằng PHƯƠNG PHÁP 8: ĐỔI BIẾN SỐ VÍ DỤ1 Cho a,b,c > 0 Chứng minh rằng (1) Giải : Đặt x=b+c ; y=c+a ;z= a+b ta cú a= ; b = ; c = ta cú (1) ( Bất đẳng thức cuối cựng đỳng vỡ ( ; nờn ta cú điều phải chứng minh VÍ DỤ2: Cho a, b, c > 0 và a + b + c < 1 Chứng minh rằng (1) Giải: Đặt x = ; y = ; z = Ta cú (1) Với x+y+z Theo bất đẳng thức Cụsi ta cú 3. ; 3. .; Mà x+y+z < 1 Vậy (đpcm) VÍ DỤ3: Cho x , y thỏa món CMR Gợi ý: Đặt , 2u-v =1 và S = x+y =v = 2u-1 thay vào tớnh S min Bài tập 1) Cho a > 0 , b > 0 , c > 0 CMR: 2)Tổng quỏt m, n, p, q, a, b >0 CMR PHƯƠNG PHÁP 9: DÙNG TAM THỨC BẬC HAI LƯU í : Cho tam thức bậc hai Nếu thỡ Nếu thỡ Nếu thỡ với hoặc () với VÍ DỤ1: Chứng minh rằng (1) Giải: Ta cú (1) Vậy với mọi x, y VÍ DỤ2: Chứng minh rằng Giải: Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với Ta cú Vỡ a = vậy (đpcm) PHƯƠNG PHÁP 10: DÙNG QUY NẠP TOÁN HỌC KIẾN THỨC: Để chứng minh bất đẳng thức đỳng với ta thực hiện cỏc bước sau : 1 – Kiểm tra bất đẳng thức đỳng với 2 - Giả sử BĐT đỳng với n =k (thay n =k vào BĐT cần chứng minh được gọi là giả thiết quy nạp ) 3- Ta chứng minh bất đẳng thức đỳng với n = k +1 (thay n = k+1vào BĐT cần chứng minh rồi biến đổi để dựng giả thiết quy nạp) 4 – kết luận BĐT đỳng với mọi VÍ DỤ1:Chứng minh rằng (1) Giải :Với n =2 ta cú (đỳng) Vậy BĐT (1) đỳng với n =2 Giả sử BĐT (1) đỳng với n =k ta phải chứng minh BĐT (1) đỳng với n = k+1 Thật vậy khi n =k+1 thỡ (1) Theo giả thiết quy nạp k2+2k<k2+2k+1 Điều này đỳng .Vậy bất đẳng thức (1)được chứng minh VÍ DỤ2: Cho và a+b> 0 Chứng minh rằng (1) Giải Ta thấy BĐT (1) đỳng với n=1 Giả sử BĐT (1) đỳng với n=k ta phải chứng minh BĐT đỳng với n=k+1 Thật vậy với n = k+1 ta cú (1) (2) Vế trỏi (2) (3) Ta chứng minh (3) (+) Giả sử a b và giả thiết cho a -b a (+) Giả sử a < b và theo giả thiết - a<b Vậy BĐT (3)luụn đỳng ta cú (đpcm) PHƯƠNG PHÁP 11: CHỨNG MINH PHẢN CHỨNG LƯU í: 1) Giả sử phải chứng minh bất đẳng thức nào đú đỳng , ta hóy giả sử bất đẳng thức đú sai và kết hợp với cỏc giả thiế ... phộp toỏn mệnh đề cho ta : Như vậy để phủ định luận đề ta ghộp tất cả giả thiết của luận đề với phủ định kết luận của nú . Ta thưấng dựng 5 hỡnh thức chứng minh phản chứng sau : A - Dựng mệnh đề phản đảo : B – Phủ định rụi suy trỏi giả thiết : C – Phủ định rồi suy trỏi với điều đỳng D – Phủ định rồi suy ra 2 điều trỏi ngược nhau E – Phủ định rồi suy ra kết luận : VÍ DỤ 1: Cho ba số a,b,c thỏa món a +b+c > 0 , ab+bc+ac > 0 , abc > Chứng minh rằng a > 0 , b > 0 , c > 0 Giải : Giả sử a 0 thỡ từ abc > 0 a 0 do đú a 0 và a < 0 cb < 0 Từ ab+bc+ca > 0 a(b+c) > -bc > 0, Vỡ a 0 b + c < 0 a 0, Vậy a > 0 tương tự ta cú b > 0 , c > 0 VÍ DỤ 2: Cho 4 số a , b , c ,d thỏa món điều kiện ac 2.(b+d) .Chứng minh rằng cú ớt nhất một trong cỏc bất đẳng thức sau là sai: , Giải : Giả sử 2 bất đẳng thức : , đều đỳng khi đú cộng cỏc vế ta được, (1) Theo giả thiết ta cú 4(b+d) 2ac (2), Từ (1) và (2) hay (vụ lý) Vậy trong 2 bất đẳng thức và cú ớt nhất một cỏc bất đẳng thức sai VÍ DỤ 3 Cho x,y,z > 0 và xyz = 1. Chứng minh rằng Nếu x+y+z > thỡ cú một trong ba số này lớn hơn 1 Giải : Ta cú (x-1).(y-1).(z-1) =xyz – xy- yz + x + y+ z –1=x + y + z – () vỡ xyz = 1 theo giả thiết x+y +z > nờn (x-1).(y-1).(z-1) > 0 Trong ba số x-1 , y-1 , z-1 chỉ cú một số dương Thật vậy nếu cả ba số dương thỡ x,y,z > 1 xyz > 1 (trỏi giả thiết) Cũn nếu 2 trong 3 số đú dương thỡ (x-1).(y-1).(z-1) < 0 (vụ lý) Vậy cú một và chỉ một trong ba số x , y,z lớn hơn 1 PHẦN II. BÀI TẬP ÁP DỤNG. Bài tập 1. (Sử dụng PHƯƠNG phỏp làm trội). Cho a,b,c là 3 số dương chứng minh rằng: HD. *Ta luụn cú: , cộng vế vớ vế ta được; *Ta lại cú: tương tự ta cú: , Cộng vế với vế ta được: Bài tập 2. (Sử dụng PHƯƠNG phỏp làm trội). Chứng minh rằng với mọi n > 1 thỡ HD. Với n > 1 ta cú , nờn ta cú: Bài tập 3. (Sử dụng PHƯƠNG phỏp làm trội). Chứng minh cỏc bất đẳng thức với n là cỏc số tự nhiờn. a); b) c) HD. a) Với n > 1 thỡ , với n = 0 thỡ . Vậy BĐT luụn đỳng với n là số tự nhiờn. b) Với n > 1 ta cú , nờn ta cú: ; c)Với n = 0 thỡ 1 1ta cú: , nờn ta cú: Ta đi chứng minh , Vậy với n là số tự nhiờn. Bài tập 4. (Sử dụng tớnh chất hai biểu thức cú tử thức bằng nhau BT nào cú MT lớn hơn thỡ nhỏ hơn) a)Cho a > b > 0 Chứng minh rằng: ; từ đú ỏp dụng so sỏnh giỏ trị cỏc phõn thức: b); c) HD. a) vỡ và . b) Vỡ hai BT cú tử thức bằng nhau và . c)Tương tự cõu a. Bài tập 5.( Sử dụng BĐT Cụ Si) Chứng minh cỏc bất đẳng thức sau: a); b), với a,b,c dương; c) d)Với a, b, c là cỏc số dương ta luụn cú: ; e) Với a, b, c là cỏc số dương ta luụn cú:. HD. a) vỡ với mọi a,b,c. b)Với a,b,c dương ỏp dung bất đẳng thức Cụ Si ta cú: . c) vỡ với mọi a,b. d) Với a,b,c dương ỏp dung bất đẳng thức Cụ Si ta cú: . e)Đặt , ta cú , ta cú: ta cú nờn . Bài tập 6.( Sử dụng BĐT Cụ Si) a) Cho , Chứng minh:; b) Cho , Chứng minh:; c) Cho , Chứng minh: . HD. a)Với ta cú . b) Với ta cú: , Áp dụng BĐT Cụ Si ta cú: ,nờn ta cú: ;Vậy . c) Với , nờn ta cú: vỡ . Bài tập 7.( Sử dụng BĐT Cụ Si) Cho a, b, c là cỏc số khụng õm thoả món: Chứng minh: a); b) . HD.a)Ta nhỡn tổng a + 1 dưới tớch 1.( a + 1 ) và ỏp dụng bất đẳng thức Cụ-si với x,y khụng õm ta được: ,cộng từng vế của ba bất đẳng thức ta được: b) ỏp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cụp-xki với hai bộ ba số 1 ta được: Bài tập 8.( Sử dụng HĐT) Cho,Chứng minh rằng: . HD. Với , ta cú: . vỡ . Bài tập 9. Cho a, b, c là cỏc số dương tuỳ ý.Chứng minh rằng:. HD.Ta cú ,tương tự ta cú: , cộng vế với vế ta được: Bài tập 10. ( Sử dụng BĐT Cụ-Si) Cho a, b, c là cỏc số dương.Chứng minh cỏc bất đẳng thức: a). b) ; c) . HD. a)ỏp dụng bất đẳng thức Cụ-si: .Theo bất đẳng thức Cụ-si ta cú: Cộng vế với vế ta được: .vậy b)Tương tự cõu a) ta cú: Cộng vế với vế ta được: .vậy . c) Làm tương tự cõu a, b. Bài tập 11. ( Sử dụng BĐT Cụ-Si) Cho a, b, c là cỏc số dương.Chứng minh cỏc bất đẳng thức: . HD. ỏp dụng bất đẳng thức Cụ-si: .ta cú: Tương tự ta cú:, cộng vế với vế ta được: Dấu (=) xảy ra khi và chỉ khi:, trỏi với giả thiết a,b,c là ba số dương.Vậy đẳng thức khụng xảy ra.Vậy . Bài tập 12. ( Sử dụng BĐT Cụ-Si) Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giỏc.Chứng minh rằng: a) b) c); d); e); f); g). HD. a) * vỡ với mọi a,b,c. * Ta cú: Cộng vế với vế ta được:. Bài tập 13 ( Bài tập dựng định nghĩa) HD 1) Cho abc = 1 và . . Chứng minh rằngb2+c2> ab+bc+ac Ta cú hiệu: b2+c2- ab- bc – ac = b2+c2- ab- bc – ac = ( b2+c2- ab– ac+ 2bc) +3bc =(-b- c)2 + =(-b- c)2 +>0 (vỡ abc=1 và a3 > 36 nờn a >0 ) Vậy : b2+c2> ab+bc+ac Điều phải chứng minh 2) Chứng minh rằng a) b) với mọi số thực a , b, c ta cú c) Giải : a) Xột hiệu H = = H0 ta cú điều phải chứng minh b) Vế trỏi cú thể viết H = H > 0 ta cú điều phải chứng minh c) vế trỏi cú thể viết H = H 0 ta cú điều phải chứng minh Bài tập 14 ( Bài tập dựng biến đổi tương đương) HD. 1) Cho x > y và xy =1 .Chứng minh rằng Giải : Ta cú (vỡ xy = 1) Do đú BĐT cần chứng minh tương đương với BĐT cuối đỳng nờn ta cú điều phải chứng minh 2) Cho xy 1 .Chứng minh rằng: Giải : Ta cú BĐT cuối này đỳng do xy > 1 .Vậy ta cú điều phải chứng minh Bài tập 15 ( Bài tập dựng bất đẳng thức phụ ) HD 1) Cho a , b, c là cỏc số thực và a + b + c = 1Chứng minh rằng Giải ỏp dụng BĐT BunhiaCụpski cho 3 số (1,1,1) và (a,b,c) Ta cú (vỡ a+b+c =1 ) (đpcm) 2) Cho a,b,c là cỏc số dương : Chứng minh rằng (1) Giải : (1) ỏp dụng BĐT phụ Với x,y > 0 Ta cú BĐT cuối cựng luụn đỳng Vậy (đpcm). Bài tập 16 ( Bài tập dựng phương phỏp bắc cầu) HD 1) Cho 0 < a, b,c <1 .Chứng minh rằng : Giải Do a <1 <1 và b <1, nờn hay (1) Mặt khỏc 0 <a,b <1 ; Vậy Tương tự ta cú (đpcm) 2) So sỏnh 31 và 17 Giải :Ta thấy < , Mặt khỏc Vậy 31 < 17 (đpcm) Bài tập 17 ( Bài tập dựng tớnh chất tỉ số) HD 1) Cho a ,b ,c ,d > 0 .Chứng minh rằng Giải :Vỡ a ,b ,c ,d > 0 nờn ta cú: (1) (2) (3 Cộng cỏc vế của 4 bất đẳng thức trờn ta cú : (đpcm) 2) Cho a ,b,c là số đo ba cạnh tam giỏc, Chứng minh rằng Giải :Vỡ a ,b ,c là số đo ba cạnh của tam giỏc nờn ta cú a,b,c > 0, Và a < b +c ; b <a+c ; c < a+b Từ (1) Mặt khỏc Vậy ta cú Tương tự ta cú Cộng từng vế ba bất đẳng thức trờn ta cú : (đpcm) Bài tập 18 ( Bài tập ỏp dụng phương phỏp làm trội) HD 1) Chứng minh BĐT sau : a) ; b) Giải : a) Ta cú Cho n chạy từ 1 đến k .Sau đú cộng lại ta cú (đpcm) b) Ta cú < (đpcm) Bài tập 19 ( Bài tập ỏp dụng bất đẳng thức để tỡm cực trị) HD DÙNG BẤT ĐẲNG THỨC ĐỂ TèM CƯC TRỊ LƯU í - Nếu f(x) A thỡ f(x) cú giỏ trị nhỏ nhất là A - Nếu f(x) B thỡ f(x) cú giỏ trị lớn nhất là B Vớ dụ 1 : Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của T = |x-1| + |x-2| +|x-3| + |x-4| Giải :Ta cú |x-1| + |x-4| = |x-1| + |4-x| |x-1+4-x| = 3 (1) Và (2) Vậy T = |x-1| + |x-2| +|x-3| + |x-4| 1+3 = 4 Ta cú từ (1) Dấu bằng xảy ra khi (2) Dấu bằng xảy ra khi Vậy T cú giỏ trị nhỏ nhất là 4 khi Vớ dụ 2 : Tỡm giỏ trị lớn nhất của S = xyz.(x+y).(y+z).(z+x) với x,y,z > 0 và x+y+z =1 Giải : Vỡ x,y,z > 0 ,ỏp dụng BĐT Cụsi ta cú x+ y + z ỏp dụng bất đẳng thức Cụsi cho x+y ; y+z ; x+z ta cú Dấu bằng xảy ra khi x=y=z=, Vậy S Vậy S cú giỏ trị lớn nhất là khi x=y=z= Vớ dụ 3 : Cho xy+yz+zx = 1, Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của Giải : Áp dụng BĐT Bunhiacốpski cho 6 số (x,y,z) ;(x,y,z) Ta cú (1) Ap dụng BĐT Bunhiacốpski cho () và (1,1,1) Ta cú Từ (1) và (2) Vậy cú giỏ trị nhỏ nhất là khi x=y=z= Vớ dụ 4 :Trong tam giỏc vuụng cú cựng cạnh huyền , tam giỏc vuụng nào cú diện tớch lớn nhất Giải : Gọi cạnh huyền của tam giỏc là 2a Đưấng cao thuộc cạnh huyền là h Hỡnh chiếu cỏc cạnh gúc vuụng lờn cạnh huyền là x Ta cú S = Vỡ a khụng đổi mà x+y = 2a Vậy S lớn nhất khi x.y lớn nhất Vậy trong cỏc tam giỏc cú cựng cạnh huyền thỡ tam giỏc vuụng cõn cú diện tớch lớn nhất Bài tập 20 ( Bài tập ỏp dụng bất đẳng thức để giải PT, HPT. 1) Giải phương trỡnh sau Giải :Ta cú Vậy Dấu ( = ) xảy ra khi x+1 = 0 x = -1 Vậy khi x = -1 Vậy phương trỡnh cú nghiệm duy nhất x = -1 Vớ dụ 2 :Giải phương trỡnh Giải :ỏp dụng BĐT BunhiaCốpski ta cú : Dấu (=) xảy ra khi x = 1 , Mặt khỏc , Dấu (=) xảy ra khi y = - Vậy khi x =1 và y =-, Vậy nghiệm của phương trỡnh là Vớ dụ 3 :Giải hệ phương trỡnh sau: Giải : ỏp dụng BĐT Cụsi ta cú Vỡ x+y+z = 1, Nờn , Dấu (=) xảy ra khi x = y = z = Vậy cú nghiệm x = y = z = Vớ dụ 4 : Giải hệ phương trỡnh sau Từ PHƯƠNG trỡnh (1) hay Từ phương trỡnh (2) Nếu x = thỡ y = 2 Nếu x = - thỡ y = -2 Vậy hệ PHƯƠNG trỡnh cú nghiệm và Bài tập 20 ( Bài tập ỏp dụng bất đẳng thức để giải phương trỡnh nghiệm nguyờn. 1) Tỡm cỏc số nguyờn x,y,z thoả món Giải :Vỡ x,y,z là cỏc số nguyờn nờn (*) Mà Cỏc số x,y,z phải tỡm là Vớ dụ 2: Tỡm nghiệm nguyờn dương của phương trỡnh Giải : Khụng mất tớnh tổng quỏt ta giả sử Ta cú Mà z nguyờn dương vậy z = 1, Thay z = 1 vào phương trỡnh ta được Theo giả sử xy nờn 1 = mà y nguyờn dương Nờn y = 1 hoặc y = 2 Với y = 1 khụng thớch hợp Với y = 2 ta cú x = 2 Vậy (2 ,2,1) là một nghiệm của phương trỡnh Hoỏn vị cỏc số trờn ta được cỏc nghiệm của phương trỡnh là (2,2,1) ; (2,1,2) ; (1,2,2) Vớ dụ 3 : Tỡm cỏc cặp số nguyờn thoả món phương trỡnh (*) Giải : (*) Với x 0 , y > 0 Ta cú Đặt (k nguyờn dương vỡ x nguyờn dương Ta cúNhưng Mà giữa k và k+1 là hai số nguyờn dương liờn tiếp khụng tồn tại một số nguyờn dương nào cả Nờn khụng cú cặp số nguyờn dương nào thoả món phương trỡnh . Vậy phương trỡnh cú nghiệm duy nhất là : Bài tập 21 CMR : (a2 + b2 + c2)(x2 + y2 + z2) ≥ (ax + by +cz)2 ( BĐT Bunhiacụpxki cho 2 bộ 3 số a, b, c và x, y, z). GiảI Xột hiệu : (a2 + b2 + c2)(x2 + y2 + z2) - (ax + by +cz)2 =a2x2+a2y2+a2z2+b2x2+b2y2+b2z2+c2x2+c2y2+c2z2- a2x2- b2y2- c2z2-2abxy-2acxz-2bcyz =(a2y2-2abxy+b2x2)+(a2z2–2acxz+c2x2)+(b2z2-2bcyz+ c2y2) =(ay - bx)2+ (az - cx)2+ (cy - bz)2 ≥ 0 Dấu “=” xảy ra khi Bằng cỏch làm tương tự ta cú thể phỏt triển bài toỏn BĐT Bunhiacụpxki tổng quỏt: (a21 + a22 ++ a2n)(x21 + x22 ++ x2n) ≥ (a1x1 + a2x2 ++ anxn )2 Dấu “=” xảy ra khi Để ý rằng nếu a và x là 2 số nghịch đảo của nhau thỡ ax = 1 (x = ) Từ bài toỏn 2 ta cú thể đặt ra bài toỏn: Bài tập 22 Cho ba số a, b, c là 3 số dương Chứng minh rằng: (a + b + c)( ++) ≥ 9 Giải Theo bài toỏn 2 (BĐT Bunhiacụpxki): (a + b + c)( ++) ≥ Û (a + b + c)( ++) ≥ 32 = 9 Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.Từ bất đẳng thức (x+ y+ z)( ++)≥ 9 Đặt a + b = X; b + c = Y; c + a = Z ta được BĐT: 2(a + b + c)( ++)≥ 9 Û ( +++3) ≥ 9 Û ++≥
Tài liệu đính kèm: