Tập giáo án Đại số 8 - Tiết 36: Ôn tập chương II

Tập giáo án Đại số 8 - Tiết 36: Ôn tập chương II

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương II.

2. Kĩ năng: làm thành thạo các dạng bài tập cơ bản như: thực hiện các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) phân thức, biến đổi các biểu thức về phân thức

3. Thái độ: rèn kĩ năng phát biểu, làm và trình bày bài, cẩn thận, linh hoạt

II. CHUẨN BỊ.

Bảng phụ tóm tắt kiến thức cơ bản của chương, câu hỏi

III. TIẾN TRÌNH.

1. Ổn định lớp(1’).

2. Kiểm tra bài cũ(không kiểm tra).

3. Ôn tập.

 

docx 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 969Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tập giáo án Đại số 8 - Tiết 36: Ôn tập chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 19/11/2010
Ngày dạy:/12/2010
Tiết 36. ÔN TẬP CHƯƠNG II.
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương II.
2. Kĩ năng: làm thành thạo các dạng bài tập cơ bản như: thực hiện các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) phân thức, biến đổi các biểu thức về phân thức
3. Thái độ: rèn kĩ năng phát biểu, làm và trình bày bài, cẩn thận, linh hoạt
II. CHUẨN BỊ.
Bảng phụ tóm tắt kiến thức cơ bản của chương, câu hỏi
III. TIẾN TRÌNH.
1. Ổn định lớp(1’).
2. Kiểm tra bài cũ(không kiểm tra).
3. Ôn tập.
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Ghi bảng.
Hoạt động 1. Ôn tập lý thuyết.
Phương pháp: vấn đáp, thuyết trình, luyện tập và thực hành
Thời gian: 20’
Treo bảng phụ ghi tóm tắt hệ thống các kiến thức cơ bản của chương II.
Giới thiệu nội dung của bảng tóm tắt.
Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi/61, bằng cách kết hợp với bảng phụ này.
Hoàn chỉnh lại.
Quan sát.
Nghe giảng.
Trả lời các câu hỏi
(câu 1 – câu 12)
Nhận xét.
I. Ôn tập lý thuyết.
Hoạt động 2. Bài tập 
Phương pháp: luyện tập và thực hành, nhóm, gợi mở
Thời gian: 20’
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm bài tập 57a/61.
Giáo dục: nhân đa thức với đa thức, trình bày khoa học.
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm bài tập 58a.
Gợi ý: làm trong ngoặc trước.
Giáo dục: cẩn thận, chính xác.
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài tập 58b, c.
Phân công nhiệm vụ cho từng thành viên của nhóm.
Gợi ý c: thực hiện theo thứ tự(nhân, trừ ; trong ngoặc trước).
Giáo dục: cẩn thận, trình bày khoa học
Thực hiện.
Nhận xét.
Thực hiện.
Nhận xét.
Hoạt động nhóm
(5’)
Trình bày.
Nhận xét.
II. Bài tập. 
Bài tập 57a/61.
3(2x2+x-6) = 6x2 + 3x – 18
(2x – 3)(3x + 6) 
= = 6x2 + 3x – 18
⟹ 32x-3= 3x+62x2+x-6
Bài tập 58a
2x+12x-1- 2x-12x+1: 4x10x-5
= 2x+12- 2x-122x+12x-1 . 10x-54x
= 8x .5(2x-1)2x +12x-1.4x== 102x+1
Bài tập 58b, c.
b) .
= 1xx+1- 2-xx+1:1+x(x-2)x
= 1-x2-xxx+1 . xx2-2x+1
= (x-1)2 .xxx+1x-12 = 1x+1
c) 
= 1x-1- x3-xx2+1 .1x-12+ -1x2-1
= 1x-1- xx2-1x2+1 .x+1+1-xx-12x+1
= 1x-1- 2xx-1x2+1
= x2+1-2x(x-1)(x2+1)= x-1x2+1
4. Củng cố( 3’).
Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức?
5. Dặn dò(1’).
Về nhà tiếp tục học thuộc các câu hỏi ôn tập.
Làm bài tập 57b.
Xem trước các bài tập còn lại.
6. Rút kinh nghiệm.
Ngày soạn : 21/11/2010
Ngày dạy:/12/2010
Tiết 37. ÔN TẬP CHƯƠNG II(tt).
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: hệ thống và củng cố các kiến thức cơ bản của chương II.
2. Kĩ năng: làm thành thạo các dạng bài tập cơ bản như: thực hiện các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) phân thức, biến đổi các biểu thức về phân thức
3. Thái độ: rèn kĩ năng phát biểu, làm và trình bày bài, cẩn thận, linh hoạt
II. CHUẨN BỊ.
Bảng phụ bài taapj, 61, 62.
III. TIẾN TRÌNH.
1. Ổn định lớp(1’).
2. Kiểm tra bài cũ(không kiểm tra).
3. Ôn tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng.
Treo bảng phụ bài tập 60/62.
? biểu thức được xác định khi nào.
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng thực hiện câu a.
Giáo dục: trình bày.
Gợi ý b : rút gọn biểu thức, kết quả là hằng số.
Yêu cầu 1học sinh lên bảng thực hiện.
Hoàn chỉnh lại.
Giáo dục: thứ tự thực hiện phép tính.
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài tập 61/62.
Gợi ý: rút gọn trước khi tính giá trị.
Theo dõi và trợ giúp các nhóm.
Hoàn chỉnh lại.
Giáo dục: cẩn thận, chính xác, trình bày
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 62/62.
Đọc đề bài.
2x – 2 ≠0
x2 – 1 ≠0
và 2x + 2 ≠0
thực hiện.
nhận xét.
Thực hiện.
Nhận xét.
Hoạt động nhóm ( 5’).
Trình bày.
Nhận xét.
Nghe giảng.
Bài tập 60/62.
a) Biểu thức xác định khi 2x-2 ≠0x2-1 ≠02x+2 ≠0 hay x ≠1x ≠ ±1x ≠ -1
 vậy x ≠±1
b) x+12x-2+ 3x2-1- x+32x+2. 4x2-45
= x+12x-1+3x+1x-1- x+32x+1
 . 4x2-45
= x+12+6-x+3x-12x+1x-1 . 4x2-45
= 5x+1x-1 . 4x+1x-15 = 4. 
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
Bài tập 61/62.
a) Biểu thức được xác định khi:
x2-10x ≠0 x2+10x ≠0 hay xx-10≠0xx+10≠0 hay x ≠0x ≠10x ≠ -10 hay x ≠0x ≠ ±10
b) kết quả rút gọn : 10x
Giá trị củatại x = 20040:
1020040= 12004
Bài tập 62/62.
ĐKXĐ: x ≠0 và x ≠5
Rút gọn : x-5x
Giá trị của phân thức bằng 0 khi 
x – 5 = 0 hay x = 5 (không thảo mãn điều kiện).
vậy không tồn tại giá trị của x để.
4. Củng cố(3’).
Muốn tính giá trị của biểu thức, ta làm theo các bước nào ?
5. Dặn dò(1’).
Về nhà ôn lại lý thuyết và làm lại các bài tập . Làm bài tập 64/62.
Chuẩn bị kiểm tra 45’
6 . Rút kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • docxon tap chuong II2 tietHue.docx