A. MỤC TIÊU:
- HS củng cố khái niệm phương trình tích và cách giải.
- Về kỹ năng: Có cách biến đổi hợp lí đưa phương trình về dạng phương trình tích, giải phương trình tích.
- Tư duy: Linh hoạt trong làm bài, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải.
B. CHUẨN BỊ
+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.
+ Học sinh:Cách giải phương trình tích. Bài tập về nhà.
C . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)
Tuần: 22 Tiết: 46 Ngày soạn: Ngày giảng: A. Mục tiêu: - HS củng cố khái niệm phương trình tích và cách giải. - Về kỹ năng: Có cách biến đổi hợp lí đưa phương trình về dạng phương trình tích, giải phương trình tích. - Tư duy: Linh hoạt trong làm bài, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải. B. Chuẩn bị + Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ. + Học sinh:Cách giải phương trình tích. Bài tập về nhà. C . Hoạt động trên lớp. I. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1) II. Kiểm tra bài cũ. Câu 1: Giải phương trình. 2x(x-3)+5(x-3)=0. Câu 2: tìm k sao cho phương trình sau có một nghiệm x= 5. tìm nghiệm còn lại của phương trình. (x-k)(3x+2)=0 III Bài học. Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng GV: treo bảng phụ ghi đề bài. GVHD: a) So sánh +1 với 0 ? Kết luận gì về nghiệm của phương trình: +1=0 b) Chuyển vế 2x(x-5) sang vế trái sau đó phân tích thành nhân tử và giải phương trình. c) Nhân sau đó chuyển vế làm tương tự câu b. GV: Gọi học sinh làm bài trên bảng GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. ? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) GV: Nhận xét chung, đưa ra lời bình cho bài tập. GV: Treo bảng phụ ghi bài tập 2. GVHD: a) Chuyển vế các hạng tử vế phải (trái) sang vế trái (phải) rồi phân tích đa thức thành nhân tử và giải phương trình tích b) Tách -5x= -2x-3x rồi phân tích đa thức thành nhân tử. Giải phương trình tích. GV: gọi HS giải bài toán trên bảng. GV: Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. ? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) GV yêu cầu đọc bài tập 33 SBT - Tr8. ? x= 2 là một nghiệm của pương trình ta có đẳng thức nào. ? Giải phương trình với ẩn là a ? Với a tìm được thay vào phương trìh tìm các nghiệm còn lại của phương trình HS: Đọc đè bài tìm cách giải. +1>0 với mọi x phương trình: +1=0 vô nghiệm HS: Làm bài trên bảng. HS dưới lớp làm bài Vậy nghiệm của phương trỡnh là: - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) HS: Đọc bìa tìm cách giải HS: Giải bài toán trên bảng. - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) HS đọc bài toán Bài tập 1. Giải các phương trình sau. Vậy nghiệm của phương trỡnh là: Bài tập 2 Giải phương trình. Bài tập 3.(Bài 33 SBT - Tr8) Giải phương trình. IV Củng cố: 1. GV nhấn mạnh đặc điểm các dạng bài đã được học về cách giải. 2. Giới trhiệu một số dạng bài tỵâp ung dạng. V. Hướng dẫn về nhà. Làm bài tập 30; 31; 32 (SBT - Tr10)
Tài liệu đính kèm: