Bài soạn Hình học 8 tiết 53: Ôn tập chương III

Bài soạn Hình học 8 tiết 53: Ôn tập chương III

Tiết 53

ÔN TẬP CHƯƠNG III

I- MỤC TIÊU

1.Kiến thức

- Hệ thống hoá các kiến thức về định lý Talet, tam giác đồng dạng

2.Kĩ năng

- Rèn luyện tư duy, kĩ năng cho HS và vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập

3.Thái độ : Học sinh có thái độ tập trung cho tiết ôn tập

II- CHUẨN BỊ

- GV: Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ, êke, compa

- HS: thước kẻ, êke, compa

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 4 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1072Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học 8 tiết 53: Ôn tập chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/3/2011 Ngày dạy : 15/3/2011
Tiết 53 
ôn tập chương III 
I- Mục tiêu
1.Kiến thức 
- Hệ thống hoá các kiến thức về định lý Talet, tam giác đồng dạng
2.Kĩ năng 
- Rèn luyện tư duy, kĩ năng cho HS và vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập
3.Thái độ : Học sinh có thái độ tập trung cho tiết ôn tập 
II- Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ, êke, compa
- HS: thước kẻ, êke, compa
III- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng 
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
1.ổn định : Nhắc nhở học sinh nhanh chóng ổn định lớp tập trung cho giờ học 
2.Kiểm tra : 
GV: Trong chương III các em đã học có những nội dung cơ bản nào ? 
HS : Nhắc lại hệ thống các kiến thức đã học trong chương 3 
GV: gọi HS nhận xét 
Các kiến thức trọng tâm đã học trong chương 3 
Bao gồm :
- Đoạn thẳng tỉ lệ 
- Định lí talet và hệ quả 
-Tính chất đường phân giác 
- Các trường hợp đồng dạng của tam giác , tam giác vuông 
 - Tính chất cuả hai tam guác đồng dạng 
Hoạt động 2: Ôn tập (37 phút)
GV: Khi nào đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với đường thẳng A’B’ và C’D’ ?
HS theo dõi bảng phụ 
GV: Đưa định nghĩa và tính chất lên bảng phụ để HS theo dõi 
GV: Phát biểu định lí Talet phần thuận và đảo
2 HS : phát biểu..........
GV : Khi áp dụng định lí Talet đảo thì chỉ cần 1 trong 3 tỉ lệ thức là KL được song song
GV: Đưa ra hình vẽ minh hoạ hệ quả của định lí Talet yêu cầu HS điền bảng phụ. 
HS điền vào bảng phụ..............
GV: Nhắc lại tính chất đường phân giác, vẽ hình minh hoạ?
HS: .........
I .Lí thuyết
1. Đoạn thẳng tỉ lệ
 AB và CD tỉ lệ với A’B’ và C’D’
2. Định lí Talét
MN//BC 
Hệ quả: SGK
3) Tính chất đường phân giác
( Bảng phụ )
GV: định nghĩa 2 tam giác đồng dạng ?
HS phát biểu định nghĩa 2 tam giác đồng dạng 
GV: Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường?
HS : Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường
GV: Nêu trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông?
HS : Cạnh huyền + cạnh góc vuông tỉ lệ 
HS : theo dõi bảng phụ 
bảng phụ các trường hợp đồng dạng và tỉ số đường cao, diện tích của hai tam giác đồng dạng.
4) Các trường hợp đồng dạng
a) Tam giác 
1. c.c.c (cạnh tỉ lệ)
2. c.g.c (cạnh tỉ lệ, góc bằng nhau)
3. g.g (góc bằng nhau)
b) Tam giác vuông 
bảng phụ ghi hình vẽ các trường hợp đồng dạng và tỉ số đường cao, diện tích của hai tam giác đồng dạng.
GV: Nghiên cứu BT 56/92 trên bảng phụ ?
HS : đọc đề bài 
GV: BT 56 yêu cầu gì?
GV: Gọi 2 em lên bảng trình bày ?
HS : trình bày bảng
GV: Gọi HS nhận xét và chữa ?
II ) Bài tập 
BT 56/92
a) 
b) CD = 150 = 15 dm ; 
c) 
 A
 K H
B I C C
 B I C
GV: Nghiên cứu BT 58
 ở bảng phụ sau đó vẽ hình?
+ Yêu cầu HS 
hoạt động theo nhóm 
phần a,b sau đó trình bày
BT 58/92 
HS vẽ hình ở phần ghi bảng 
a) = 900; BC chung (DABC cân) 
=> => BK = CH 
b) BK = CH (....) 
AB = AC (gt) => KH//BC 
GV: Nghiên cứu BT 60/92 ở trên bảng phụ?
HS : đọc đề bài 
GV: Yêu cầu HS vẽ hình vào vở ghi ơ
Muốn tính tỉ số ta dựa vào tính chất gì?
+HS: áp dụngtính chất 
phân giác, tính chất
 tam giác vuông
HS : trình bày ở phần ghi bảng 
GV: chữa phần a
Trình bày lời giải phần a?
Nhận xét bài làm của bạn?
Chữa và chốt phương pháp phần a
Để tính chu vi và diện tích của DABC cần phải biết những yếu tố nào?
Cả lớp tính AC?
Hoạt động nhóm để tính chu vi và diện tích DABC?
HS : hoạt động theo nhóm
GV: Yêu cầu các nhóm đưa ra kết quả nhóm. 
Chữa và chốt phương pháp 
BT 60/9
tính AC ?
C
 300
D 2
 1
 A B
A B
Hoạt động 3: Củng cố (2 phút)
- Nhắc lại các kiến thức cơ bản chương III
BT1: Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau thì đồng dạng: đúng hay sai?
a) 3m ;4m; 5m và 9m; 12m; 15 m 
b) 4m; 5m; 6m và 8m; 9m, 12 m
BT2: Cho hình chữ nhật ABCD ; AH ^BD, tìm các cặp tam giác đồng dạng? 
( GV : Treo bảng phụ vẽ sẵn hình vẽ bài tập 2 ) 
HS1..............
HS2 : a) Đ b) S 
HS3 : ...........
H
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
GV : Nhắc nhở học ssinh học tập ở nhà như sau 
- Ôn lại lý thuyết chương III
- Ôn lí thuyết theo câu hỏi ở sgk 
- Xem lại các bài tập đã chữa ; Giải BT 61/92 
- Tiết sau kiểm tra 45 phút
HDVN : Xem lại các dạng bài tập đã chữa 
các dạng chứng minh sau 
1.C/m : hai tam giác đồng dạng 
2.C/ m : hệ thức dạng AB.CD = MN.PQ 
3.Tính độ dài đoạn thẳng 
4. Nâng cao ....................

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 53 - HINH HOC 8.doc