Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 44: Luyện tập - Đặng Thị Kim Chi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 44: Luyện tập - Đặng Thị Kim Chi

I.MỤC TIÊU:

- Kiến thức : HS được củng cố về phương trình bậc nhất một ẩn.

- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn và các phương trình đưa được về dạng bậc nhất.

- Thái độ : Cẩn thận, chính xác khi biến đổi, tính toán.

II.CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)

- Học sinh: Ôn tập các qui tắc biến đổi phương trình và các bước giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 181Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 44: Luyện tập - Đặng Thị Kim Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 21 – Tiết : 44
Ngày soạn : 29.12.10
Ngày dạy : 04à 07.01.11
LUYỆN TẬP §2,3
I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức : HS được củng cố về phương trình bậc nhất một ẩn. 
- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn và các phương trình đưa được về dạng bậc nhất. 
- Thái độ : Cẩn thận, chính xác khi biến đổi, tính toán. 
II.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)
- Học sinh: Ôn tập các qui tắc biến đổi phương trình và các bước giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất. 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’)
* Ổn định 
* Kiểm tra bài cũ (5’)
Giải các phương trình: 
3x –7 + x = 3 – x (5đ)
 = 14 (5đ) 
-Kiểm tra sỉ số 
-Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Gọi HS lên bảng 
-Kiểm tra vở bài tập vài HS 
-Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
-Đánh giá cho điểm 
-Lớp trưởng (cbl) báo cáo 
-Hai HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập: 
1) Û 3x+x+x = 3+7 
 Û 5x = 10 Û x = 2 
2) Û 2x + 5x = 140 Û x = 20
-Nhận xét bài làm trên bảng 
-Tự sửa sai (nếu có) 
Hoạt động 2: Luyện tập (33’)
Bài 14 (trang 13) (5’)
Số nào trong 3 số -1 ;2 và -3 nghiệm đúng mỗi ptrình sau:
 = x (1) . 
x2 + 5x + 6 = 0 (2) 
 = x + 4 (3) 
-Đưa bài tập 14 lên bảng phụ. 
-Cho HS chuẩn bị ít phút 
-Gợi ý : số nào làm cho giá trị của 2 vế của ptrình bằng nhau? 
-Gọi HS trả lời.
-Cho HS khác nhận xét 
-GV giải thích lại từng trường hợp. 
-HS đọc đề bài 
-Làm việc cá nhân  ; Đứng tại chỗ trả lời: 
 -1 là nghiệm của ptrình (3) 
 2 là nghiệm của ptrình (1) 
 -3 là nghiệm của ptrình (2) 
-Cả lớp nhận xét. 
Bài 17 (trang 14) (10’)
Giải các phương trình: 
a) 7 + 2x = 22 – 3x 
b) 8x – 3 = 5x + 12 
c) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1 
d) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
e) 7 – (2x +4) = -(x + 4) 
f) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x 
-Treo bảng phụ ghi đề bài 17 
-Giao nhiệm vụ cho các nhóm 
-Theo dõi các nhóm thực hiện 
-Kiểm bài làm ở vở một vài HS 
-Cho đại diện các nhóm đưa ra bài giải lên bảng.
-Cho HS nhận xét giữa các nhóm 
-6 nhóm cùng thực hiện (mỗi nhóm giải một bài) 
-Đại diện nhóm trình bày bài giải: 
a) S = {3} ; b) S = {5} 
c) S = {12} ; d) S = {8} 
e) S = {7} ; f) S = f 
-Nhận xét bài giải nhóm khác 
Bài 18 (trang 14) (10’)
Giải các phương trình: 
a) 
 Û 2x –3(2x +1) = x – 6x 
Û 2x – 6x –3 = -5xÛx = 3 
b) 
MC : 20 
 Û 4(2+x) – 10x = 5(1-2x) + 5
Û 8 + 4x – 10x = 5 –10x + 5
Û 4x = 2 Û x = ½ 
Tập nghiệm của pt: S = {½} 
-Ghi bảng bài tập 18, cho HS nhận xét. 
-Gọi 2 HS giải ở bảng 
-Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài 
-Cho HS lớp nhận xét cách làm, sửa sai  
-Đánh giá, cho điểm 
-HS giải bài tập (hai HS giải ở bảng) : 
a) MC : 6 
 Û 2x –3(2x +1) = x – 6x 
Û 2x – 6x –3 = -5x Û x = 3 
b) MC : 20 
 Û 4(2+x) – 10x = 5(1-2x) + 5
Û 8 + 4x – 10x = 5 –10x + 5
Û 4x = 2 Û x = ½ 
Tập nghiệm của pt: S = {½} 
-Nhận xét bài làm ở bảng. 
Bài 15: (trg 13 sgk) (8’)
- Có hai chuyển động là xe máy và ô tô.
- Trong toán chuyển động có 3 đại lượng: vận tốc, thời gian, quãng đường. Công thức liên hệ: 
 S = v.t
v(km/h)
t(h)
S(km)
Xe máy
32
x+1
32(x+1)
Ô tô
48
x
48x
Ptrình: 32(x+1) = 48x
-Đưa ra đề bài 15 trên bảng phụ 
-Hỏi: Trong bài toán này có những chuyển động nào? 
-Trong chuyển động có những đại lượng nào? Liên hệ với nhau bởi công thức nào? 
-GV kẻ bảng phân tích ba đại lượng rồi yêu cầu HS điền vào bảng. Từ đó lập phương trình theo yêu cầu của đề bài. 
-HS đọc đề. 
-Tlời: - Có hai chuyển động là xe máy và ô tô.
- Trong toán chuyển động có 3 đại lượng: vận tốc, thời gian, quãng đường. Công thức liên hệ: 
 S = v.t
v(km/h)
t(h)
S(km)
Xe máy
32
x+1
32(x+1)
Ô tô
48
x
48x
Ptrình: 32(x+1) = 48x 
Hướng dẫn học ở nhà (2’)
Học bài: Nắm vững qui tắc biến đổi ptrình và qui tắc giải phương trình.
Xem lại các bài đã giải. 
Làm bài tập : 19a,b (trg 14); 21 (trg 17) 
-HS nghe dặn 
-Ghi chú vào vở bài tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_44_luyen_tap_dang_thi_kim_chi.doc