Bài kiểm tra môn Vật lý 8

Bài kiểm tra môn Vật lý 8

I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan

Khoanh tròn trước câu trả lời em cho là đúng :

1.Chuyển động cơ học là:

A. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác B. sự thay đổi phương chiều của vật

C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác D.sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác

2.Hai chiếc tàu hỏa chạy trên các đường ray song song, cùng chiều, cùng vận tốc. Người ngồi trên chiếc tàu thứ nhất sẽ:

A. chuyển động so với tàu thứ hai B. đứng yên so với tàu thứ hai

C. chuyển động so với tàu thứ nhất. D. chuyển động so với hành khách trên tàu thứ hai

3. Trên toa xe lửa đang chạy thẳng đều, một chiếu va li đặt trên giá để hàng. Va li:

A. chuyển động so với thành tàu B. chuyển động so với đầu máy

C. chuyển động so với người lái tàu D. chuyển động so với đường ray

4. 108 km/h = .m/s

A. 30 m/s B. 20 m/s C. 15m/s D. 10 m/s

 

doc 2 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 956Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Vật lý 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS 
Họ và tên: ..
Lớp 8 
 Thứ  ngày tháng . Năm 2011
 Bài kiểm tra môn vật lý 8
 ( Thời gian 45 phút)
§iÓm
Lêi phª cña thÇy, c« gi¸o
I. PhÇn I: Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan 
Khoanh tròn trước câu trả lời em cho là đúng :
1.Chuyển động cơ học là: 
A. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác	 B. sự thay đổi phương chiều của vật
C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác D.sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác
2.Hai chiếc tàu hỏa chạy trên các đường ray song song, cùng chiều, cùng vận tốc. Người ngồi trên chiếc tàu thứ nhất sẽ:
A. chuyển động so với tàu thứ hai	 B. đứng yên so với tàu thứ hai
C. chuyển động so với tàu thứ nhất.	 D. chuyển động so với hành khách trên tàu thứ hai
3. Trên toa xe lửa đang chạy thẳng đều, một chiếu va li đặt trên giá để hàng. Va li:
A. chuyển động so với thành tàu	B. chuyển động so với đầu máy
C. chuyển động so với người lái tàu	D. chuyển động so với đường ray
4. 108 km/h = ...m/s
A. 30 m/s	B. 20 m/s	C. 15m/s	D. 10 m/s
5.Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Vận tốc của học sinh đó là:
A. 	19,44m/s	B.15m/s	C.1,5m/s	D. 2/3m/s
6. Vận tốc của ô tô là 36km/h, của người đi xe máy là 34.000m/h và của tàu hỏa là 14m/s. Sắp xếp độ lớn vận tốc của các phương tiện trên theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. tàu hỏa – ô tô – xe máy	B. ô tô – tàu hỏa – xe máy
C. ô tô – xe máy – tàu hỏa	D. xe máy – ô tô – tàu hỏa
7. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều
A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống B. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất
C. Chuyển động của đầu cách quạt D. Chuyển động của xe buýt từ Hà Đông ra Hà Nội 
8. Công thức tính vận tốc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s1 và s2 là:
A. B. C. D. 
9.Hãy chọn câu trả lời đúng
Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố :
A. Phương, chiều	B.Điểm đặt, phương, chiều
C. Điểm đặt, phương, độ lớn	D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn
10.Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng	B. Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau
C. Hai lực tác dụng có phương khác nhau	D. Hai lực tác dụng có cùng chiều
11. Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là:
A. trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn
B. trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi
C. trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn
D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn
F1
F2
F3
F4
12. Quan sát hình vẽ bên, cặp lực cân bằng là:
A. F1 và F3	B. F1 và F4	
C. F4 và F3	D. F1 và F2
13. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.
14.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ma sát
A. Lực ma sát lăn cản trở chuyển động của vật này trượt trên vật khác
B. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy
C. Lực ma sát lăn nhỏ hơn lực ma sát trượt D.Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy
15. Cách nào sau đây làm giảm được ma sát nhiều nhất?
A. Vừa tăng độ nhám vừa tăng diện tích của bề mặt tiếp xúc B.Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhám giữa các bề mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
16.Tại sao trên lốp ôtô, xe máy, xe đạp người ta phải xẻ rãnh?
A. Để trang trí cho bánh xe đẹp hơn B. Để giảm diện tích tiếp xúc với mặt đất, giúp xe đi nhanh hơn
C. Để làm tăng ma sát giúp xe không bị trơn trượt D.Để tiết kiệm vật liệu
17.Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào ma sát có ích?
A. Ma sát làm mòn lốp xe	B. Ma sát làm ô tô qua được chỗ lầy.
C. Ma sát sinh ra giữa trục xe và bánh xe	D. Ma sát sinh ra khi vật trượt trên mặt sàn.
18. Một vật có khối lượng 50 kg chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang khi có lực tác dụng là 35 N. Lực ma sát tác dụng lên vật trong trường hợp này có độ lớn là: 
A. Fms = 35N	 B. Fms = 50N	 C. Fms > 35N	D. Fms < 35N
Phần 2: Tự luận
19.Một người đi xe máy trên đoạn đường ABC. Biết trên đoạn đường AB người đó đi với vận tốc 16km/h, trong thời gian t1 = 15 phút; trên đoạn đường BC người đó đi với vận tốc 24km/h, trong thời gian t2 = 25 phút. Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường ABC là:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................20.Một xe máy chuyển động đều, lực kéo của động cơ là 500N. Độ lớn của lực ma sát là bao nhiêu? Hãy biểu diễn các lực ? Tỉ xích 1cm ứng với 100N.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • dockiemtraly8.doc