Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 17: Kiểm tra học kì I - Năm học 2007-2008

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 17: Kiểm tra học kì I - Năm học 2007-2008

Câu 1. Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị đo áp suất

A. N/m B. N.m .

C. N.m2 D. N/m2.

Câu 2. Một vật nằm yên ở trên bàn chịu tác dụng của những lực nào ?

A. Lực đẩy Ác si mét. B. Không lực nào.

C. Trọng lực và phản lực. A. Trọng lực.

Câu 3. Khi ôtô đột ngột rẽ phải, hành khách trên xe bị :

A. Ngả người về phía sau; B. Nghiêng người sang phải;

C. Nghiêng người sang trái; D. Ngả người về phía trước.

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 440Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 17: Kiểm tra học kì I - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:25-12-2007
Ngày kiểm tra: 03-01-2007
Tiết 17: KIỂM TRA HỌC KÌ I
A. PHẦN CHUẨN BỊ:
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong học kì I như kiến thức về công, công xuất, chuyển động cơ học, áp xuất, lực đẩy Ác si mét ....
* Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức lý thuyết vào giải bài tập. Kỹ năng hệ thống kiến thức.
* Thái độ:
- Rèn luyện tinh thần làm việc độc lập, chủ động, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ: 
GV: Hệ thống kiến thức cơ bản cho học sinh thông qua tiết ôn tập và tổng kết chương I. Đề - đáp án – biểu điểm.
HS: Ôn tập
B. PHẦN LÊN LỚP:
I. ĐỀ KIỂM TRA:
Phần I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ( 2 điểm)
Câu 1. Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị đo áp suất
A. N/m
B. N.m .
C. N.m2
D. N/m2.
Câu 2. Một vật nằm yên ở trên bàn chịu tác dụng của những lực nào ?
A. Lực đẩy Ác si mét.
B. Không lực nào.
C. Trọng lực và phản lực.
A. Trọng lực.
Câu 3. Khi ôtô đột ngột rẽ phải, hành khách trên xe bị :
A. Ngả người về phía sau;
B. Nghiêng người sang phải;
C. Nghiêng người sang trái;
D. Ngả người về phía trước.
Câu 4. Một nhóm học sinh đẩy một xe trở đất đi từ A đến B trên một đoạn đường bằng phẳng nằm ngang. Tới B họ đổ hết đất trên xe xuống rồi lại đẩy xe không, đi theo đường cũ về. So sánh công sinh ra ở lượt đi và lượt về. Câu trả lời nào sau đây là đúng?
A. Công ở lượt đi bằng công ở lượt về vì đoạn đường đi được như nhau
B.Công ở lượt đi lớn hơn vì lực kéo ở lượt đi lớn hơn lực kéo ở lượt về 
C. Công ở lượt về lớn hơn vì xe không thì đi nhanh hơn.
D. Công ở lượt đi nhỏ hơn vì kéo xe nặng thì đi chậm hơn.
Phần II. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau (2 điểm)
Câu 1. Sự thay đổi ............................. của một vật theo ....................................so với vật khác được chọn làm vật mốc gọi là chuyển động cơ học.
Câu 2. Vận tốc của chuyển động đều được xác định bằng .................................... đi được trong một .............................................................
Câu 3. Chất lỏng gây ra áp suất theo ..................................... lên đáy bình, thành bình và các vật ở ....................................................................
Câu 4. Một vật nhúng chìm vào chất lỏng, bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ dưới lên với lực có .................................................................. của phần chất lỏng mà ................................................ . Lực này gọi là lực đẩy Ác si mét.
Phần III. Giải các bài tập sau: ( 6 điểm)
Bài 1. ( 2 điểm)
Hai vật có khối lượng bằng nhau, vật 1 bằng đồng, vật 2 bằng nhôm. Nếu nhúng ngập cả hai vật vào nước thì lực đẩy của nước tác dụng vào hai vật có bằng nhau không ? Tại sao? 
Bài 2. ( 4 điểm)
	 Một cái máy khi hoạt động với công suất P = 600W thì nâng được một vật nặng m = 70 kg lên độ cao 10 mét trong 36 giây. 
Tính công mà máy đã thực hiện trong thời gian nâng vật. 
Tìm hiệu suất của máy trong quá trình làm việc.
II. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Phần I ( 2 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm.
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: C
Câu 4: B
Phần II (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Vị trí; thời gian
Câu 2: Quãng đường; đơn vị thời gian.
Câu 3: Mọi phương; trong lòng nó.
Câu 4: Độ lớn bằng trọng lượng; vật chiếm chỗ.
Phần III ( 6 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm)
+ Áp dụng công thức: 
Thể tích của vật 1; vật 2 lần lượt là: 
Do DD > DN VD < VN
+ Áp dụng công thức: FA = dl . V ( V: thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ) mà hai vật nhúng chìm hoàn toàn vào trong cùng 1 chất lỏng nên:
Do VD < VN 
Bài 2. ( 4 điểm)
a, ( 2 điểm)
b, ( 2 điểm)
Tóm tắt
P = 600 W
m = 70 kg
h = 10 m
t = 36 s
a, A = ?
b, H = ?
Giải
a, Áp dụng công thức 
Công mà máy đã thực hiện trong quá trình làm việc là:
A = 600 . 36 = 21600 (J)
b, Công có ích để nâng vật lên là 
Ai = P . h = 10 m . h = 10 . 70 . 10 = 7000 (J)
Hiệu xuất của máy là 
 Đáp số: a, A = 21600 (J)
 b, H = 32,41%
III. Nhận xét sau giờ kiểm tra: 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT17- KTHKI.doc