I- Trắc nghiệm(3đ) : Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết sai là:
a) (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 b) (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
c) A2 – B2 = (A – B)(A + B) d) A2 + B2 = (A – B)(A + B)
Câu 2: Kết quả của phép tính 10x4y : 5x2 là:
a) 2xy b) 2x6y c) 2x2y d) 2y
Câu 3: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:
a) AC = BD b) AC BD c) AC // BD d) AC // BD và AC = BD
Câu 4: Khai triển biểu thức (2x – y)3 ta được kết quả:
a) 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 b) 8x3 – 6x2y + 6xy2 – y3
c) 2x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 d) 2x3 – 6x2y + 6xy2 – y3
Câu 5: Phân thức nghịch đảo của phân thức: là:
a) b) c) d)
Câu 6: Hai đường chéo của hình thoi bằng 6cm và 8cm, cạnh của hình thoi bằng:
a) 5cm b) c) 7cm d) .
II- Tự luận: (7đ)
Bài 1: (1đ) Làm tính nhân: (x – 4).(2x + y).
Bài 2: (1đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 2xy + y2 – 9
Bài 3: (1đ) Tìm x, biết: x2 – 16 = 0
Bài 4: (1đ ) Rút gọn phân thức: ( )
Bài 5: (1đ) Cho phân thức:
a) Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định?
b) Tính giá trị của phân thức khi x = 0 và khi x = 3?
TRƯỜNG THCS BẢO THUẬN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP 8:.. MÔN : TOÁN lớp 8 Họ và tên:. Điểm Lời phê của giáo viên I- Trắc nghiệm(3đ) : Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết sai là: a) (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 b) (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 c) A2 – B2 = (A – B)(A + B) d) A2 + B2 = (A – B)(A + B) Câu 2: Kết quả của phép tính 10x4y : 5x2 là: a) 2xy b) 2x6y c) 2x2y d) 2y Câu 3: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: a) AC = BD b) AC BD c) AC // BD d) AC // BD và AC = BD Câu 4: Khai triển biểu thức (2x – y)3 ta được kết quả: a) 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 b) 8x3 – 6x2y + 6xy2 – y3 c) 2x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 d) 2x3 – 6x2y + 6xy2 – y3 Câu 5: Phân thức nghịch đảo của phân thức: là: a) b) c) d) Câu 6: Hai đường chéo của hình thoi bằng 6cm và 8cm, cạnh của hình thoi bằng: a) 5cm b) c) 7cm d) . II- Tự luận: (7đ) Bài 1: (1đ) Làm tính nhân: (x – 4).(2x + y). Bài 2: (1đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 2xy + y2 – 9 Bài 3: (1đ) Tìm x, biết: x2 – 16 = 0 Bài 4: (1đ ) Rút gọn phân thức: () Bài 5: (1đ) Cho phân thức: a) Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định? b) Tính giá trị của phân thức khi x = 0 và khi x = 3? Bài 6: (1đ) Cho tam giác ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA. Chứng minh rằng tứ giác ADME là hình bình hành? Bài 7: (1đ) Cho hình vẽ, biết BM = MN = NC và . Tính diện tích tam giác ABM? MA TRẬN STT Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1 Nhân, chia đa thức 1 0,5 1 1,0 2 1,5 2 Phân tích đa thức thành nhân tử 1 1,0 1 1,0 2 2,0 3 Hằng đẳng thức 1 0,5 1 0,5 2 1,0 4 Phân thức 1 0,5 1 1,0 1 1,0 3 2,5 5 Tứ giác 1 0,5 1 0,5 1 1,0 3 2,0 6 Đa giác – Diện tích đa giác. 1 1,0 1 1,0 Tổng 4 2,0 1 1,0 2 1,0 3 3,0 0 3 3,0 13 10,0 3,0 4,0 3,0 ĐÁP ÁN I- Trắc nghiệm: mỗi câu đúng được 0,5 đ 1d 2c 3b 4a 5b 6a II- Tự luận: Bài 1: (1đ) Làm tính nhân: (x – 4).(2x + y). = x . 2x + x.y – 4 . 2x – 4y (0,5 đ) = 2x2 + xy – 8x – 4y (0,5 đ) Bài 2: (1đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 2xy + y2 – 9 = (x2 – 2xy + y2) – 9 (0,25 đ) = (x – y)2 – 32 (0,5 đ) = (x – y + 3)(x – y – 3) (0,25 đ) Bài 3: (1đ) Tìm x, biết: x2 – 16 = 0 x2 – 42 = 0 (0,25 đ) (x – 4)(x + 4) = 0 (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) Bài 4: (1đ ) Rút gọn phân thức: () = = (0,25 đ) = (0,25 đ) = (0,25 đ) = (0,25 đ) Bài 5: (1đ) Cho phân thức: a) Tìm được điều kiện để giá trị của phân thức được xác định (0,5 đ) b) Tính được giá trị của phân thức khi x = 0 và khi x = 3 (0,5 đ) Bài 6: (1đ) Giải: Ta có: DA = DB (gt) MB = MC (gt) DM là đường trung bình của (0,25 đ) DM // AC (T/c ĐTB của tam giác) Hay DM // AE (E AC) (1) (0,25 đ) Lại có: DM = AC (T/c ĐTB của tam giác) Hay: DM = AE (E là trung điểm của AC) (2) (0,25 đ) Từ (1) và (2) Suy ra ADME là hình bình hành. (0,25 đ) H Bài 7: (1đ) Giải: Kẻ AH BC Ta có: (0,25 đ) = = BM . AH (Do BM = MN = NC) (0,25 đ) = (0,25 đ) = (dm2) (0,25 đ)
Tài liệu đính kèm: