Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 14+15 (Bản 3 cột)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 14+15 (Bản 3 cột)

I, Mục tiêu :

*Về kiến thức:-Hs nắm được công thức tính diện tích hcn, hình vuông, tam giác vuông

Cho hs hiểu rằng để c/m các công thức đó cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác

*Về kĩ năng:Giúp Hs vận dụng công thức để giải toán một cách thành thạo

*Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi quan sát và tính toán

II, Phương tiện dạy học:

Bảng phụ có kẻ ô vuông, có dán hình vuông, hình chữ nhật, hình thang

III, Tiến trình dạy học:

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 295Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 14+15 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 14
Ngày soạn ......./...../2008
Ngày dạy ......../...../2008 . Lớp 8A
 ......../...../2008 . Lớp 8B
 Tiết 27:	 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I, Mục tiêu :
*Về kiến thức:-Hs nắm được công thức tính diện tích hcn, hình vuông, tam giác vuông
Cho hs hiểu rằng để c/m các công thức đó cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác
*Về kĩ năng:Giúp Hs vận dụng công thức để giải toán một cách thành thạo
*Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi quan sát và tính toán
II, Phương tiện dạy học: 
Bảng phụ có kẻ ô vuông, có dán hình vuông, hình chữ nhật, hình thang
III, Tiến trình dạy học:
HO¹T §éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Néi dung
HĐ1 Kiẻm tra bài cũ :
A
B
C
D
E
A
B
C
D
.
E
Gv dùng bảng phụ có sẵn 3 hình
Hs1 : Trong các hình trên, hình nào là đa giác ? Vì sao ?
Hs2: Trong các hình trên, hình nào không là đa giác ? Vì sao ?
Hs3: Định nghĩa đa giác lồi ? Trong các hình trên, hình nào là đa giác lồi ?
A
B
C
D
E
HĐ2 Khái niệm diện tích đa giác
+ Đoạn thẳng có số đo, góc có số đo. Vậy diện tích của một hình có số đo không ? Và diện tích có tính chất gì ?
HĐTP2.1
Gv dùng bảng phụ có kẻ ô vuông và cắt các hình dán vào như hình 121, xem mỗi ô vuông là 1 đơn vị diện tích
- Diện tích hình A là diện tích mấy ô vuông ?
- Diện tích hình B là diện tích mấy ô vuông ?
Gợi ý : Cắt hình tam giác của hình B và gắn vào ô vuông còn thiếu của hình B
- So sánh diện tích hình A và diện tích hình B ?
- Gv cho tổ 1 so sánh diện tích hình D với diện tích hình C
- Gv cho tổ 2 so sánh diện tích hình C với diện tích hình E
HĐTP2.2
GV giới thiệu HS ghi nhớ
 Tr¶ lêi
 Diện tích cũng là một số đo
- Số đo của phần mặt phẳng bị giới hạn bởi 1 đa giác được gọi là diện tích của đa giác đó
- Mỗi đa giác có 1 diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dướng
* Tính chất :
a/ Hai tam giác bằng nhau Þ S = 
b/ Nếu đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì S của nóbằng tổng S của những đa giác đó
c/ Nếu chọn hình vuông có cạnh 1cm, 1dm, 1m làm đơn vị đo diện tích Þ Đơn vị S tường ứng : 1cm2, 1dm2, 1m2
- Diện tích ABCDE kí hiệu là : SABCDE 
1/ Khái niệm diện tích đa giác :
* Địnhnghĩa :
 (SGK/117)
* Tính chất : 
(SGK/117)
Diện tích đa giác ABCDE kí hiệu là : 
SABCDE
HĐ3 Công thức tính diện tích hình chữ nhật: 
- Cho hs nhắc lại công thức tính diện tích hcn đã học ở lớp dưới
Hs nêu công thức tính diện tích hcn
A
B
D
a
b
2/ Công thức tính diện tích hình chữ nhật :
SABCDE = a.b
HĐ4 Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông :
HĐTP4.1
+ Cho hs làm ?2
S hình vuông có cạnh là a
Þ S = a.a = a2
Tam giác vuông là nữa hcn
HĐTP4.2
+ Cho hs làm ?3
?2 : 
S = a.a = a2
 ?3
Đường chéo hcn chia hcn đó thành 2 tam giác vuông, không có điểm trong chung, bằng nhau nên S mỗi tam giác vuông bằng nữa Shcn
3/ Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông :
a
a
S = a2
A
B
C
D
a
b
SABC = 
HĐ5. Củng cố & luyện tâp:
HĐTP5.1
+ Cho hs làm BT6/118SGK
a/ Chiều rộng lúc sau Þ S ?
b/ Chiều rộng, dài lúc sau 
 Þ S ?
c/ Chiều rộng, dài lúc sau 
 Þ S ?
HĐTP5.2
+ Cho hs làm BT8/118 SGK
Nêu cách đo, tính SDABC
Đo cạnh nào ?
+ Lªn b¶ng lµm
NhËn xÐt
4. LuyƯn tËp
BT6/118SGK 
Gọi hcn có chiều dài a, chiều rộng b
a/ Khi chiều dài tăng 2 lần thì S = 2a.bÞ S tăng 2 lần
b/ Khi chiều dài tăng 3 lần, chiều rộng tăng 3 lần
S = 3a.3b = 9abÞ S tăng 9 lần
c/ Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần
Þ S không đổi
BT8/118 SGK
AC = 2,5cm; AB = 3cm
SDABC 
* Hướng dẫn về nhà :
+ Học bài , công thức tính Shcn, Svuông, SDvuông
+ Làm BT 7/118 SGK ; 9,10,13,14/119 SGK
* Bài 7 : Tính S phòng 	S các cửa
Tíng % S cửa với S phòng Þ ?
IV.Lưu ý khi sủ dụng giáo án.
GV chú ý chốt lại mỗi dạng bài tập cho HS
 Kí duyệt của BGH
TuÇn 15
Ngày soạn ......./...../2008
Ngày dạy ......../...../2008 . Lớp 8A
 ......../...../2008 . Lớp 8B
 Tiết 28:LUYỆN TẬP
I, Mục tiêu :
*Về kiến thức:
Giúp Hs nắm chắc công thức và qui tắc tính diện tích hcn, hình vuông, tam giác vuông
*Về kĩ năng: Rèn luyện tư duy logic và óc sáng tạo
*Về thái độ: Rèn luyện đức tính cẩn thận khi quan sát
II, Phương tiện dạy học: 
GV: + SGK+ Giáo án 
HS: Cắt sẵn 6 tam giác vuông, mỗi tổ có 2 tam giác vuông bằng nhau
III, Tiến trình dạy học:
ho¹t ®éng cđa gv
Ho¹t ®éng cđa hs
Néi dung
HĐ1 Kiểm tra bài cũ : 
Hs1 : Tính S của 1 hcn biết kích thước của nó là 5cm, 7cm
Hs2: Tính S của 1 hình vuông biết cạnh bằng 6cm 
Hs3: Tính S của tam giác vuông biết 2 cạnh góc vuông là 6cm và 10cm
+ Lªn b¶ng tÝnh
I. Ch÷a bµi cị
HĐ2 
+ Yªu cÇu HS nhËn xÐt kÕt qu¶
GV; Nªu l¹i c¸ch lµm
HĐTP2.1
+ Cho hs làm BT7/118SGK
Hs đọc đề
Gv gọi hs nêu cách làm
- Tính diện tích nền nhà
- Tính diện tích đạt chuẩn
- Tính diện tích cửa đã cộng rồi so với diện tích đạt chuẩn rồi kết luận
HĐTP2.2
+ Yªu cÇu HS nhËn xÐt
+ NhËn xÐt
+ Nghe, Sưa sai
+§äc ®Ị bµi
+ Lªn b¶ng tÝnh
+ NhËn xÐt
II. Bài tập luyện:
 BT7/118SGK
Diện tích nền nhà là :
4,2 . 5,4 = 22,68 (m2)
Diện tích cửa để đạt chuẩn về áng sáng 
Diện tích cửa số và cử ra vào là:
1.1,6+1,2 . 2 = 4 (m2)
So với diện tích đạt chuẩn về ánh sáng thì gian phòng không đạt mức chuẩn về ánh sáng
HĐ3 
HĐTP3.1
+ Cho hs làm BT9/119SGK
Gọi Hs đọc đề
Hs nêu cách làm
- Tính diện tích hình vuông ABCD
- Tính diện tích tam giác vuông ABE theo x
- Thiết lập mối quan hệ giữa 2 diện tích
HĐTP3.2
+ Yªu cÇu HS nhËn xÐt
+ Lµm bµi
§äc ®Ị bµi
+ TÝnh diƯn tÝch h×nh vu«ng
+ TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c
+ T×m mèi quan hƯ
+ NhËn xÐt
BT9/119SGK
Diện tích hình vuông là :
12.12 = 144 (m2)
Diện tích tam giác vuông ABE là : 
Vì diện tích tam giác vuông ABE bằng diệntích hình vuông ABCD. Do đó :
HĐ4 
HĐTP4.1
BT10/119SGK
Gọi Hs đọc đề
- Tính diện tích hình vuông ABEF
- Tính diện tích hình vuông ACGH
- Tính diện tích hình vuông BCMN
- Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông ABC vuông tại A
HĐTP4.2
Gọi hs lên bảng trình bày 
+ Yªu cÇu HS nhËn xÐt
+ §äc ®Ị bµi
+ Lµm 
+ NhËn xÐt
BT10/119SGK
SABEF = c2
SACGH = b2
SBCMN = a2
Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông ABC ta có :
a2 = b2 + c2
Þ SBCMN = SABEF + SACGH
A
B
N
C
M
G
H
F
E
b
c
a
HĐ5
+ Cho hs làm BT13/119SGK
HĐTP5.1
Gọi hs nêu cách làm
Tìm trong hình vẽ những cặp tam giác vuông có diện tích bằng nhau rồi áp dụng tính chất 2
HĐTP5.2
+ Yªu cÇu HS nhËn xÐt
+ NhËn xÐt
BT13/119SGK
Vì đường chéo của hcn chia hcn thành 2 tam giác vuông có diện tích bằng nhau
Do đó : SABC =SADC (ABCD là hcn) (1)
SEKC =SEGC (EKCG là hcn) (2)
SAEF =SAEH (AFEH là hcn) (3)
SEFBK = SABC – (SEKC + SAEF) (4)
SEHDG = SADC – (SEGC + SAEH) (5)
Từ (1) (2) (3) (4) (5)Þ SEFBK = SEHDG
HĐ6: Củng cố: Nêu các công thức tính diện tích hcn, hình vuông, tam giác vuông
* Hướng dẫn về nhà :
+ Ôn lại các qui tắc, công thức
+ Xem lại các BT đã làm + Làm bài 14SGK/119
* HD : a = 700m, b = 400m Þ S = a.b = 
	a = 700m =  km
IV.Lưu ý khi sủ dụng giáo án.
GV chú ý chốt lại mỗi dạng bài tập cho HS
 Kí duyệt của BGH	 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_1415_ban_3_cot.doc