Thiết kế giáo án Đại số 8 - Chương IV - Tiết 65: Kiểm tra 45 phút

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Chương IV - Tiết 65: Kiểm tra 45 phút

I. Mục tiêu bài học

- Kiểm tra hệ thống kiến thức chương IV của toàn bộ HS thông qua các dạng bài tập cơ bản.

- Kĩ năng vận dụng, tính toán biến đổi các kiến thức trong giải bài tập.

- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt, trung thực, tự giác, tích cực trong kiểm tra.

II. Phương tiện dạy học

- GV: Đề kiểm tra.

- HS: Ôn tập kiến thức, giấy nháp, máy tính.

III. Tiến trình

Hoạt động 1: Kiểm tra.

 

doc 1 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1083Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 - Chương IV - Tiết 65: Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 26/4/05
Dạy : 27/4/05	 Tiết 65	KIỂM TRA 45’
I. Mục tiêu bài học 
Kiểm tra hệ thống kiến thức chương IV của toàn bộ HS thông qua các dạng bài tập cơ bản.
Kĩ năng vận dụng, tính toán biến đổi các kiến thức trong giải bài tập.
Cẩn thận, chính xác, linh hoạt, trung thực, tự giác, tích cực trong kiểm tra.
II. Phương tiện dạy học 
GV: Đề kiểm tra.
HS: Ôn tập kiến thức, giấy nháp, máy tính.
III. Tiến trình 
Hoạt động 1: Kiểm tra.
 I. Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1: Kết quả nào dưới đây là đúng.
	a. (-3) + 5 3	b. 12 2.(6)	c. (-3)+5 < 5+(-4)	d. 5+(-9) < 9+(-5)
Câu 2: Giá trị x > 2 là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
	a. 3x +3 > 9	b. –5x > 4x+1	c. x – 2x 5 – x 
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
	a. 0.x+3 > -2	b. 	c. 	d. 
Câu 4: Khi x < 0 kết quả rút gọn của biểu thức | -4x | - 3x + 13 là:
	a. –7x + 13 	b. x + 13	c. – x + 13 	d. 7x + 13
Câu 5: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
	a. Số a là số âm nếu 4a 5a
	c. Số a là số dương nếu 4a < 3a	d. Số a là số âm nếu 4a < 3a
Câu 6: Phép biến đổi nào dưới đây là đúng?
	a. –3x+4 > 0ĩ x > -4	b. –3x + 4 > 0 ĩ x < 1
	c. –3x + 4 > 0 ĩ x 0 ĩ x < 
Câu 7: Hãy nối mỗi ý ở bên trái với ý ở bên phải để có một kết luận đúng.
a. Khi chuyển vế một hạng tử của bất 1. ta phải giữ nguyên chiều của bất 
 phương trình từ vế này sang vế kia phương trình.
b. Khi nhân hai vế của bất phương 2. ta phải đổi dấu hạng tử đó. 
 trình với cùng một số dương 
c. Khi nhân hai vế của bất phương 3. ta phải giữ nguyên dấu của hạng tử đó.
 trình với cùng một số âm
 4. ta phải đổi chiều bất phương trình.
Nối 
a với 
b với 
c với  
II. Tự luận (6đ)
Câu 1: (3đ) Giải và biểu diễn tập nghiệm của các bất phương trình sau:
	a. 3x + 1 3
Câu 2: (2đ) Tìm x để giá trị của biểu thức 5x – 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức –3(x +1)
Câu 3: (1đ) Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức: | 1 – 3x | - x – 2 khi x >
Hoạt động: Dặn dò
Vể xem kĩ lại lý thuyết của toàn bộ chương trình và ôn kĩ lý thuyết và các dạng bài tập theo đề cương ôn tập tiết sau ôn tập cuối năm. BTVN: bài 1 đến bài 7 Sgk/130, 131.

Tài liệu đính kèm:

  • docTKTRA.doc