Giáo án môn Đại số lớp 8 tiết 59: Luyện tập

Giáo án môn Đại số lớp 8 tiết 59: Luyện tập

Tiết 59

Luyện tập

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức: - HS vận dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự và các phép toán để giải một số bài tập ở SGK và SBT.

2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng trình bày lời giải và khả năng suy luận.

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập,

II.Đồ dùng:

 - GV: Giáo án, SGK.

 - HS: Vở ghi.

III. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp, gợi mở,

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 902Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 8 tiết 59: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/3/2011
Ngày giảng: 21/3/2011-8B
Tiết 59
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: - HS vận dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự và các phép toán để giải một số bài tập ở SGK và SBT.
2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng trình bày lời giải và khả năng suy luận.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập,
II.Đồ dùng:
	- GV: Giáo án, SGK.
	- HS: Vở ghi.
III. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp, gợi mở,
IV.Tổ chức giờ học:
*Khởi động (10ph)
-Mục tiêu:Tạo tình huống học tập cho HS.
-Cách tiến hành:
GV:Y/c HS phát biểu T/C liên hệ giữa thứ tự và phép nhân(số âm và số dương)
HS1: Làm bài tập 9 SGK
HS2: Làm bài tập 10 SGK.
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
HĐ 1:Luyện tập.(30ph)
-Mục tiêu :HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập trong SGK và SBT
-Cách tiến hành:
Bài tập11 SGK/40.
- yêu cầu HS đọc đầu bài.
- yêu cầu 2HS lên bảng giải.
- yêu HS nhận xét 
- GV chốt lại kết quả đúng và cách chứng minh
Bài tập 13 SGK/40.
- yêu cầu HS đọc đầu bài.
- yêu cầu 2HS lên bảng giải.
- yêu HS nhận xét
- GV chốt lại kết quả đúng
- Hãy thực hiện tiếp ý d
? Hãy so sánh -2a và -2b ?
- GV chốt lại cách giải.
Bài tập 14 SGK/40
? Muốn so sánh a và b ta làm như thế nào?
? So sánh 2a + 1 với 2b + 3 (lưu ý HS nên sử dụng tính chất bắc cầu)
Bài tập 26 SBT/43.
- yêu cầu HS đọc đầu bài.
? Từ a < b ta suy ra điều gì? 
? Từ c < d ta suy ra điều gì? 
? Từ đó hãy so sánh a + c với 
b + d?
Bài tập 28 SBT/43
- yêu cầu HS đọc đầu bài.
- GV hướng dẫn HS cùng thực hiện
- GV chốt lại cách chứng minh một bất đẳng thức.
-Yêu cầu học sinh đọc “Có thể em chưa biết” GV giới thiệu về bất đẳng thức cosy
- HS đọc đầu bài
- 2HS lên bảng, dưới lớp cùng thực hiện
- HS đọc đầu bài
- 2HS lên bảng, dưới lớp cùng thực hiện
- HĐ cá nhân
- HĐ cá nhân
- HĐ cá nhân
- HS đọc đầu bài
- HĐ cá nhân
- HS đọc đầu bài
-HĐ cá nhân dưới sự hướng dẫn của GV 
-HS đọc 
Bài tập11 SGK/40.
Từ a < b 
a) 3a < 3b 3a + 1 < 3b + 1
b) -2a > -2b -2a – 5 > -2b – 5 
Bài tập 13 SGK/40
a) a + 5 < b + 5 a < b
b) -3a > -3b a < b.
d) -2a + 3 -2b + 3
Bài tập 14 SGK/40
a) a < b 
 2a < 2b 
 2a + 1 < 2b +1
b) a < b 
 2a < 2b 
 2a + 1 < 2b +1
 2a + 1 < 2b +3
Bài tập 26 SBT/43.
Cho a d Chứng tỏ rằng:
 a + c < b + d.
Giải:
Từ a < b a + c < b + c 
Từ c < d c + b < d + b.
 a + c < b +d.
Bài tập 28 SBT/43
a) a2 + b2 – 2ab 0
b) 
Giải:
a)Ta có: a2 + b2 – 2ab = (a – b)2 0
b) Ta có: 
 ./
	*Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà:(5ph)
	- GV củng cố lại cách giải các dạng bài tập trên.
	- BTVN : 23; 24; 25; 27 SBT/43.
********************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 59- D8.doc