Kiểm tra 45' Lớp 7 - Môn Địa lí

Kiểm tra 45' Lớp 7 - Môn Địa lí

I. Trắc nghiệm ( 2 điểm)

Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất

1. Sự bùng nổ dân số sẽ xẩy ra khi:

 a. Tỉ lệ gia tăng dân số hàng năm trên 2,1% b. Dân số đông

 c. Tỉ lệ gia tăng dân số hàng năm dưới 1,3%

 2. Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất của thế giới :

 a. Nam Á , Đông Nam Á b. Đông Á , Đông Nam Á

 c. Đông Á , Nam Á d. Tây Nam Á, Đông Nam Á

 3. Châu lục có nhiều siêu đô thị từ 8 triệu dân trở lên nhất:

 a. Châu Âu b. Châu Á

 c. Châu Phi d. Châu Mĩ

 4. Năm 2001, Việt Nam có số dân 78,7 triệu người, diện tích 330,991 km2. Vậy, mật độ dân số nước ta là:

 a. 228 người/ km2 b. 238 người/ km2

 c. 248 người/ km2 d. 250 người/ km2

 

doc 3 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 741Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45' Lớp 7 - Môn Địa lí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày tháng 10 năm 2011
Họ và tên................................ 	Kiểm tra 45’
Lớp 7A	Môn Địa lí 
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) 
Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất
1. Sự bùng nổ dân số sẽ xẩy ra khi:
 a. Tỉ lệ gia tăng dân số hàng năm trên 2,1% b. Dân số đông
 c. Tỉ lệ gia tăng dân số hàng năm dưới 1,3% 
 2. Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất của thế giới :
 a. Nam á , Đông Nam á b. Đông á , Đông Nam á 
 c. Đông á , Nam á d. Tây nam á, Đông Nam á 
 3. Châu lục có nhiều siêu đô thị từ 8 triệu dân trở lên nhất:
 a. Châu Âu b. Châu á 
 c. Châu Phi d. Châu Mĩ
 4. Năm 2001, Việt Nam có số dân 78,7 triệu người, diện tích 330,991 km2. Vậy, mật độ dân số nước ta là:
 a. 228 người/ km2 	b. 238 người/ km2 
 c. 248 người/ km2 	d. 250 người/ km2 
5. Môi trường có khí hậu đặc sắc ở đới nóng:
 a. Nhiệt đới gió mùa b. Nhiệt đới 
 c. Xích đạo ẩm d. Hoang mạc
 6. Rừng rậm xanh quanh năm thuộc môi trường :
 a. Nhiệt đới b. Nhiệt đới gió mùa
 c. Xích đạo ẩm d. Hoang mạc
 Câu 2. Điền chữ cái Đ (đúng) và S (sai) vào ô trống:
a. Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là Đông Nam á và Trung á c
 b. Môi trường nhiệt đới có cảnh quan đặc trưng là đồng cỏ cao nhiệt đới(Xa van) c
II. Tự luận (8 điểm)
Cõu 1: ( 3đ) Em hóy nờu vị trớ và đặc điểm của mụi trường xớch đạo ẩm? ( 3 đ)
Cõu 2 ( 5đ)
a, Hóy nờu nguyờn nhõn và hậu quả của di dõn và sự bựng nổ đụ thị ở đới núng? (3đ)
b, Hóy phõn tớch mối quan hệ giữa dõn số với tài nguyờn, mụi trường ở đới núng? (2đ)
 Ma trận đề kiểm tra địa lí 7
Chủ đề (nội dung, chương bài)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Thành phần nhõn văn của mụi trường 
- Nhận biết được quỏ trỡnh phỏt triển và tỡnh hỡnh gia tăng dõn số thế giới, quỏ trỡnh đụ thị húa và sự hỡnh thành cỏc siờu đụ thị trờn thế giới
 - Liên hệ với Việt Nam
10% = 1điểm
4câu 1 điểm
1điểm= 100% 
Số câu:4= 1 điểm
0đ= 0%
0đ=0% 
0đ=0% 
Mụi trường đới núng và hoạt động kinh tế của con người ở đới núng
ở mức độ đơn giản một số đặc điểm tự nhiờn cơ bản của cỏc mụi trường đới núng
Trỡnh bày và giải thớch ở mức độ đơn giản một số đặc điểm tự nhiờn cơ bản của cỏc mụi trường đới núng
- Trỡnh bày những thuận lợi và khú khăn của điều kiện tự nhiờn đối với sản xuất nụng nghiệp
- Trỡnh bày được những vấn đề di dõn, sự bựng nổ đụ thị ở đới núng; nguyờn nhõn và hậu quả. 
- Phõn tớch mỗi quan hệ giữa dõn số với tài nguyờn mụi trường
9đ= 90% 
1đ= 11% 
4câu 1 điểm
6đ= 67% 
Số câu: 2= 6 điểm
2đ = 22%
Số câu:1= 2 điểm 
0đ=0% 
10đ = 100%
2đ=20%
6đ=60%
2đ=20%
0đ=0%
Đáp án
Trắc nghiệm 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
B
B
A
C
Chọn đáp án : a- S; b- Đ
Tự luận 
Câu
í
Nội dung
Điểm
1
2
a
* Vị trớ: Nằm khoảng 50 bắc -50 nam 
* Đặc điểm: - Nắng nóng , mưa nhiều quanh năm. Độ ẩm và nhiệt độ cao tạo điều kiện cho rừng rậm phát triển
 - Cây rừng rậm rạm, xanh tốt quanh năm, nhiều tần, nhiều dây leo, chim thú...
* Nguyờn nhõn: Đa dạng, phức tạp.
Tiờu cực:
+ Do dõn đụng, tăng nhanh, kinh tế chậm phỏt triểnà Đời sống khú khăn, thiếu việc làm
+ Do thiờn tai( Hạn hỏn, bảo lụt). Do chiến tranh, xung đột.
Tớch cực:
+ Do yờu cầu phỏt triển CN, Nụng nghiệp, DV.
* Hậu quả:
Tạo sức ộp đối với việc làm,nhà ở,moi trường, phỳc lợi xó hội
1đ
1đ
1đ
0,5đ
0,75đ
0,5đ
0,5đ
0,75đ
b
Dõn số đụng ( chiếm 1/2 dõn số thế giới), gia tăng dõn số nhanh đó đẩy nhanh tốc độ khai thỏc tài nguyờn làm suy thoỏi mụi trường, diện tớch rừng ngày càng bị thu hẹp, đất bạc màu, khoỏng sản cạn kiệt, thiếu nước sạch...
2đ

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra 45 chuan moi.doc