- Giúp HS biết được khái niệm thông tin và hoạt động thông tin của con người.
- Biết máy tính là công cụ hỗ trợ cho con người trong các hoạt động thông tin.
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về tin học và nhiệm vụ chính của tin học.
- Giúp HS phân biệt được các dạng thông tin cơ bản.
- Biết khái niệm biểu diễn thông tin và cách biểu diễn thông tin trong máy tính bằng dãy các bít
- Giúp HS biết sơ lược cấu trúc chung của một máy tính điện tử
Tên chương (bài) Số tiết Mục đích, yêu cầu Kiến thức cơ bản Phương pháp Chuẩn bị Ghi chú PHẦN 1 HỆ ĐIỀU HÀNH WIN DOWS PHẦN 1 HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 1-4 Bài 1: NHẬP MÔN MÁY TÍNH - Giúp HS biết được khái niệm thông tin và hoạt động thông tin của con người. - Biết máy tính là công cụ hỗ trợ cho con người trong các hoạt động thông tin. - Giúp HS có khái niệm ban đầu về tin học và nhiệm vụ chính của tin học. - Giúp HS phân biệt được các dạng thông tin cơ bản. - Biết khái niệm biểu diễn thông tin và cách biểu diễn thông tin trong máy tính bằng dãy các bít - Giúp HS biết sơ lược cấu trúc chung của một máy tính điện tử và 1 vài thành phần cơ bản của máy tính cá nhân. - Biết khái niệm phần mềm máy tính và vai trò của nó. Máy tính hoạt động dựa theo chương trình. - Rèn luyện cho HS ý thức mong muốn tìm hiểu về máy tính, tác phong làm việc khoa học, chuẩn xác. - Giúp HS nhận biết được một số bộ phận cấu thành cơ bản của máy tính cá nhân. - Biết cách bật/ tắt máy tính - Biết các thao tác cơ bản với chuột và bàn phím. - Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự việc) và về chính con người. - Hoạt động thông tin bao gồm việc tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và truyền thông tin. Xử lý thông tin đóng vai trò quan trọng vì đem lại sự hiểu biết cho con người. - Nhiệm vụ chính của tin học là nghiên cứu việc thực hiện các hoạt động thông tin một cách tự động nhờ sự trợ giúp của máy tính điện tử. * Các dạng thông tin cơ bản bao gồm: dạng văn bản, dạng hình ảnh, dạng âm thanh. * Biểu diễn thông tin: là cách thể hiện thông tin dưới một dạng cụ thể nào đó. Mục đích để lưu trữ và chuyển giao thông tin nhận được. * Biểu diễn thông tin trong máy tính bằng dãy các bít gồm 2 kí hiệu là 0 và 1. * Mô hình quá trình 3 bước: Nhập à Xử lí à Xuất (Input) (Output) * Cấu trúc chung của một máy tính điện tử bao gồm: - Bộ xử lí trung tâm. - Thiết bị vào/ra. - Bộ nhớ là nơi lưu trữ chương trình và dữ liệu. Bộ nhớ gồm: bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài. - Các cổng vào ra. * Người ta gọi chương trình máy tính là phần mềm. Phần mềm có 2 loại cơ bản là phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ thống. * Phân biệt các bộ phận của máy tính cá nhân: - Thiết bị nhập: bàn phím, chuột. - Thân máy: CPU, bo mạch chủ, nguồn điện, bộ nhớ (RAM). - Thiết bị xuất: màn hình, máy in, loa - Thiết bị lưu trữ: đĩa cứng, đĩa mềm, - Các bộ phận cấu thành một máy tính hoàn chỉnh - Diễn giải - Phân tích - Nêu vấn đề - Trực quan - GV: giáo án, SGK, phấn viết bảngbộ CPU máy tính để bàn. - HS: xem trước nội dung bài học, vở, út để ghi chép chép 5-8 Bài 2: NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN CỦA WINDOWS - Giúp HS biết được khái niệm hệ điều hành và hệ điều hành windows. -Giúp HS biết cách sử dụng chuột. - Giúp HS biết khởi động và tắt máy. - Giúp hs biết được các yếu tố trên màm hình Desktop. - Giúp HS phân biệt được cửa sổ, bảng chọn. * Bật CPU và màn hình * Làm quen với chuột và bàn phím * Tắt máy tính Chọn Start à Turn Off Computerà Turn Off * Các thao tác đối với chuột máy tính. * Bảng chọn và thanh công việc. * Thực hành thành thạo sử dụng chuột và khởi động các chương trình. - Thực hành - Diễn giải - Trực quan - GV: máy chiếu, phòng máy. giáo án. - HS: SGK, vở, bút để ghi chép 9-12 BÀI 3: LÀM VIỆC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC - Giúp HS hiểu được cách tổ chức thông tin phân cấp trên đĩa. - Nắm được các thao tác với tệp và thư mục - Thành thạo các thao tác : xem, tạo mới , đổi tên, xóa, sao chép... tệp và thư mục - Biết sử dụng nút phải chuột. * Biết quản lý đĩa với Windows Explorer * Biết cách tạo thư mục. * Biết cách đổi tên thư mục hay tệp tin. * Biết di chuyển một tệp tin hay thư mục * Biết sao chép một tệp tin hay thư mục * Biết xóa tệp tin hay thư mục. * Thực hành thành thạo các thao tác với thư mục và tệp tin. - Trực quan - Thực hành - Gv: máy tính, máy chiếu, phòøng máy. - HS: vở,bút 13-16 BÀI 4: MỘT SỐ TÍNH NĂNG KHÁC TRONG WINDOWS Giúp HS: - Hiểu được khái niệm đường tắt - Biết khởi động và kết thúc các chương trình. - Biết tạo đường tắt. - Nắm được một số tính năng khác trong Windows: mở tài liệu mới gần đây, tìm tệp và thư mục. - HS biết các cách khởi động và kết thúc chương trình - cách tạo đường tắt. - Cách tìm kiếm tệp tin hay thư mục. - Mở một tài liệu mới tạo gần đây. - Thực hành thành thạo các thao tác trên. - Diễn giải - Phân tích - Nêu vấn đề -Trực quan GV: GA SGK,máy tính máy chiếu, phòng máy - HS: SGK, vở, bút. 17-20 Bài 5: ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH TỔNG HỢP Ôân lại các khái niệm cơ bản về hệ điều hành Thành thạo một số thao tác cơ bản để làm việc trong hệ điều hành Windows. - các kiến thức đã học về hệ điều hành Windows. - Thành thạo các thao tác đã học - Vấn đáp gợi mở. - Nêu và giải quyết vấn đề. Gv: câu hỏi ôn tập, bài tập, phòng máy, máy chiếu Hs: SGK, vở bút. 21, 22 KIỂM TRA 2TIẾT - Giúp HS ôn tâïp, củng cố lại các kiến thức đã học. Phát huy khả năng tư duy của HS. -Kiểm tra khả năng trình bày bài làm và đánh giá quá trình học tập của HS. * Kiểm tra kiến thức trong phần hệ điều hành Windows * Các thao tác trên máy tính. - Kiểm tra viết tại lớp và tại phòng thực hành - GV: giáo án, đề kiểm tra và đáp án, phòng máy. - HS: học bài cũ, vở, bút. PHẦN 2 HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN WORD 23-34 Bài 6: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN Giúp HS: - Biết các khái niện cơ bản của hệ soạn thảo văn bản, hiểu được các quy tắc cơ bản trong việc soạn thảo văn bản. - Nắm được nội dung các thao tác biên tập văn bản, gõ văn bản chữ Việt, các chế độ hiển thị văn bản. Phân biệt được các thành phần cơ bản của văn bản. - Thành thạo các thaotacs: Khởi động và kết thúc Word, gõ văn bản, gõ chữ Việt sửa chữa trong văn bản, hiển thị văn bản trong các chế độ khác nhau. - Khởi động và thoát khỏi Word, biết gõ chữ Việt - Biết sử dụng bàn phím. - Thao tác trên khối văn bản: sao chép, di chuyển. - Thao tác trên một tệp tin văn bản: tạo một tệp tin mới, ghi tài liệu lên đĩa, mở một tài liệu đã tồn tại trên đĩa. - In văn bản,Xem tài liệu trước khi in, Chèn kí tự đặc biệt Ph¬ng ph¸p ®µm tho¹i, gỵi më. Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu. P2 So s¸nh ®èi chiÕu. Ph¬ng ph¸p quan s¸t, t×m tßi. Ph¬ng ph¸p ®Ỉt vÊn ®Ị, gi¶i quyÕt vÊn ®Ị. ThuyÕt tr×nh. - GV: giáo án, SGK, phấn viết bảng, máy chiếu, phòng máy - HS: SGK, vở, bút. 35, 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I(THỰC HÀNH) - Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của HS Kiểm tra học kì I - Kiểm tra - GV: đề kiểm tra và đáp án. - HS: học theo hệ thống câu hỏi, vở bút. 37-42 Bài 7: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN -Giúp HS biết được: Hiểu được ý nghĩa của việc định dạng văn bản. - Nắm được các nội dung định dạng cơ bản. - Thành thạo việc định dạng kí tự và định dạng đoạn văn theo mẫu. - Soạn thảo được văn bản đơn giản - Dùng thanh công cụ và menu để: Định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng trang hiện các chương trình. - Màu chữ, màu nền văn bản - thao tác thành thao các định dạng. Ph¬ng ph¸p ®µm tho¹i, gỵi më. Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu. P2 So s¸nh ®èi chiÕu. Ph¬ng ph¸p quan s¸t, t×m tßi. Ph¬ng ph¸p ®Ỉt vÊn ®Ị, gi¶i quyÕt vÊn ®Ị. ThuyÕt tr×nh. - GV: giáo án, SGK, phấn viết bảng, phòng máy, đèn chiếu - HS: SGK, vở, bút, học bài cũ trước khi đến lớp. 43-48 Bài 8: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN ( tiếp) - Giúp HS Biết các tạo danh sách liệt kê, định dạng nhiều cột, tạo khung và đường viền, tạo khoảng cách Tab. - Thực hiện được các thao tác trên tương đối thành thạo. - HS: biết tạo điểm dừngcủa Tab cho văn bản bằng 2 cách. - Tạo khung và đường viền - Định dạng cột. - Tạo dạng bullets and numbering ( liệt kê) Ph¬ng ph¸p ®µm tho¹i, gỵi më. Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu. P2 So s¸nh ®èi chiÕu. Ph¬ng ph¸p ®Ỉt vÊn ®Ị, gi¶i quyÕt vÊn ®Ị. ThuyÕt tr×nh. - GV: giáo án, SGK, phấn viết bảng, máy chiếu phòng máy - HS: SGK, vở, bút, học bài cũ trước khi đến lớp. 49-52 Bài 9: LÀM VIỆC VỚI BẢNG TRONG VĂN BẢN - Giúp HS ôn lại các khái niệm liên quan đến bảng trong soạn thảo văn bản. Biết các chức năng trình bày bảng. - Thực hiện tạo bảng, điều chỉnh kích thước , căn chỉnh cột, hàng, nhập dữ liệu cho bảng, căn chỉnh nội dung trong ô, gộp ô và đặt vị trí bảng trong trang, kẻ đường biên và đường lưới. Sắp xếp trong bảng theo yêu cầu. - Tạo bảng và nhập dữ liệu. - Thao tác với bảng: chèn thêm hoặc xóa ô hàng, cột; tách ô thành nhiều ô, gộp nhiều ô thành một ô, tô màu nền, kẻ đường biên, sắp xếp dữ liệu trong bảng - Thực hành thành thạo các thao tác trên. Ph¬ng ph¸p ®µm tho¹i, gỵi më. Ph¬ng ph¸p nghiªn cøu. P2 So s¸nh ®èi chiÕu. Ph¬ng ph¸p ®Ỉt vÊn ®Ị, gi¶i quyÕt vÊn ®Ị. ThuyÕt tr×nh. - GV: giáo án, SGK, phấn viết bảng, máy chiếu phòng máy - HS: SGK, vở, bút, học bài cũ trước khi đến lớp. 53, 54 KIỂM TRA (THỰC HÀNH) - Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của HS Kiểm tra khả nawmg tiếp thu bài, thao tác của học sinh trên máy tính - Kiểm tra - GV: đề kiểm tra và đáp án. - HS: học theo hệ thống câu hỏi, vở bút. 55-60 Bài 10: CÁCH XỬ LÍ CHI TIẾT - Giúp Hsthực hiện: Tìm kiếm và thay thế. Tạo tiêu đề và đánh số trang. Chèn trang, ngắt trang, ngắt đoạn. Quản lí một tệp tin. Tìm kiếm và thay thế văn bản. Tạo tiêu đề đầu trang, đánh số trang. Chèn dấu ngắt trang. Quản lí tệp tin Thực hành thành thạo các nội dung trên. - Diễn giải - Đàm thoại - Trực quan - Thực hành - GV: giáo án, SGK, phấn viết bảng, máy chiếu phòng máy - HS: SGK, vở, bút, học bài cũ trước khi đến lớp. 61-64 Bài 11: CÁCH XỬ LÍ CHI TIẾT ( tiếp theo) - Hiểu và thực hành thành thạo các thao tác trộn văn bản, vẽ hình trong văn bản, chèn chí thích, chèn công thức toán, chèn chữ nghệ thuật trong văn bản. HS: - Biết cách trộn văn bản. - Vẽ hình trong văn bản. - Chèn chú thích. - Chèn kí tự đặc biệt - Tạo được chữ nghệ thuật - Thực hành thành thạo các thao tác trên. - Diễn giải - Nêu vấn đề - Thực hành - GV: giáo án, SGK, phấn viết bảng, máy chiếu phòng máy - HS: SGK, vở, bút, học bài cũ trước khi đến lớp. 65-68 Bài 12 THỰC HÀNH ÔN TẬP CUỐI NĂM - Giúp HS củng cố lại các kiến thức đã học trong chương trình. Củng cố lại các kiến thức đã học, thực hành thành thạo các thao đã được học. - Diễn giải - Thực hành - Trực quan -GV: phòng máy, SGK, câu hỏi ôn tập - HS: vở,bút, xem trước bài cũ 69, 70 KIỂM TRA CUỐI NĂM Củng cố lại kiến thức đã học trong chương trình Kiểm tra cuối năm Kiểm tra Gv: đề bài, đáp án Hs: chuẩn bị bài
Tài liệu đính kèm: