Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 7: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2009-2010

Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 7: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2009-2010

I. Câu hỏi trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng

1. Một ô tô chở khách đang chạy trên đường.Câu mô tả nào sau đây là sai?

 A.Ô tô đang đứng yên so với hành khách trên xe

 B. Ô tô đang chuyển động so với mặt đường

 C. Hành khách đang đứng yên so với ô tô

 D. Hành khách đang chuyển động so với người lái xe

2. Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?

 A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn

 B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm

 C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn

 D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh, chậm của chuyển động

3. Chuyển động nào dưới đây là chuyển động đều?

 A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành

 B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc

 C. Chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định

 D. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 7: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 07/10/2009
Ngày giảng: 9/10/2009
Tiết 7: Kiểm tra
:
 A. Mục tiêu 
- Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kĩ năng và vận dụng về: chuyển động, đứng yên, chuyển động đều, chuyển động không đều, vận tốc của chuyển động đều và chuyển động không đều, biểu diễn lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát,
- Rèn tính tư duy logic, thái độ nghiêm túc trong kiểm tra
	B. Chuẩn bị:
	Đề kiểm tra photo sẵn
 . Ma trận thiết kế đề kiểm tra
 Mục tiêu
 Các cấp độ tư duy
 Tổng
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
TNKQ
 TL
TNKQ
 TL
TNKQ
 TL
Chuyển động là gì, đứng yên là gì?
1.1
 0,5
1
 0,5
Chuyển động đều- chuyển động không đều.Vận tốc của chuyển động đều và không đều
1.2-1.3
 1
1.4
 0,5
2.1-2.3
 5
5
 6,5
Biểu diễn lực.Sự cân bằng lực.Quán tính
1.5
 0.5
1.6
 0,5
2.2
 1,5
3
 2,5
Lực ma sát
1.7
 0,5
1
 0,5
 Tổng
4
 1,5
4
 1,5
3
 6,5
10
 10
 C .Tổ chức hoạt động dạy học
I. Tổ chức: Lớp 8A /33 8B /31 8C: /31
II.Kiểm tra: Đề bài
I. Câu hỏi trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
1. Một ô tô chở khách đang chạy trên đường.Câu mô tả nào sau đây là sai?
 A.Ô tô đang đứng yên so với hành khách trên xe
 B. Ô tô đang chuyển động so với mặt đường
 C. Hành khách đang đứng yên so với ô tô
 D. Hành khách đang chuyển động so với người lái xe
2. Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
 A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn
 B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm
 C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn
 D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh, chậm của chuyển động 
3. Chuyển động nào dưới đây là chuyển động đều?
 A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành
 B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
 C. Chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định
 D. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga
4. 72 km/ h tương ứng với bao nhiêu m/s ?
 A.15 m/s B.20 m/s C.25 m/s D.30 m/s
5. Một vật đang chuyển động thẳng đều, chịu tác dụng của hai lực F1 và F2.Biết F2=15N. Điều nào sau đây đúng nhất?
 A. F1 và F2 là hai lực cân bằng B. F1= F2
 C. F1 > F2 D. F1 < F2 
6. Hành khách đang ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng bị lao về phía trước, điều đó chứng tỏ xe:
 A. Đột ngột giảm vận tốc B.Đột ngột tăng vận tốc
 C. Đột ngột rẽ sang phải D. Đột ngột rẽ sang trái
7. Trong các phương án sau, phương án nào có thể làm giảm lực ma sát ?
 A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
 C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc
II. Tự luận: Hãy viết câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau
8. Đường bay Hà Nội – Tp HCM dài 1400 km. Một máy bay bay hết 1h 45 phút. Hỏi vận tốc của máy bay là bao nhiêu km/ h ?
9. Một viên bi sắt được treo bằng một sợi dây không giãn (Hvẽ). 
Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên viên bi. Biết trọng lượng của viên 
bi là 1 N. Nhận xét gì về các lực đó ?
10: Moọt chieỏc xuoàng maựy chaùy tửứ beỏn soõng A ủeỏn beỏn soõng B caựch A 120km. Vaọn toỏc cuỷa xuoàng khi nửụực yeõn laởng laứ 30km/h. Sau bao laõu xuoàng ủeỏn B. Neỏu :
	a/- Nửụực soõng khoõng chaỷy
	b/- Nửụực soõng chaỷy tửứ A ủeỏn B vụựi vaọn toỏc 5km/h
III.Đáp án và biểu điểm
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng : 4 điểm
 Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
 1.D 2.B 3.C 4.B 5.A 6.A 7.C 
II. Hãy viết câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau : 6 điểm
8.Tóm tắt: 0,5 điểm Vận tốc của máy bay là: 
 S = 1400 km v = = = 800 km/ h 1 điểm
 t = 1h45 = 7/4 h
 v =? Km/ h Đáp số: 800 km/ h 0,5 điểm
9. 1 điểm: Vẽ đúng (0,5 điểm) ; nhận xét đúng (1 điểm)
10. 3 điểm	Giaỷi 
	 S = 120km
 Vn = 5km/h
 Vx = 30km/h
 --------------------
 a/- t1 = ? khi Vn = 0
b/- t2 = ? khi Vn = 5km/h
	Baứi laứm 	Vaọn toỏc thửùc cuỷa xuoàng maựy khi nửụực yeõn laởng laứ
	v = 30 + 0 = 30km/h
	Thụứi gian xuoàng ủi tửứ A khi nửụực khoõng chaỷy :
	t1 = S / V = 120 / 30 = 4h
	Vaọn toỏc thửùc cuỷa xuoàng maựy khi nửụực chaỷy tửứ A ủeỏn B
	v = 30 + 5 = 35km/h
	 Thụứi gian xuoàng ủi tửứ A khi nửụực chaỷy tửứ A ủeỏn B
	t1 = S / V = 120 / 35 = 3,42h
III. Củng cố: -GV: Thu bài,nhận xét giờ
IV: Hướng dẫn về nhà:
 ôn tập . đọc trước bài áp suất
--------------------------------------------------------------------------------------------------
 Họ và tên:........................................ kiểm tra (1 tiết)
 Môn : vật lý 8 Điểm ............................
I. Câu hỏi trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
1. Một ô tô chở khách đang chạy trên đường.Câu mô tả nào sau đây là sai?
 A.Ô tô đang đứng yên so với hành khách trên xe
 B. Ô tô đang chuyển động so với mặt đường
 C. Hành khách đang đứng yên so với ô tô
 D. Hành khách đang chuyển động so với người lái xe
2. Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
 A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn
 B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm
 C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn
 D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh, chậm của chuyển động 
3. Chuyển động nào dưới đây là chuyển động đều?
 A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành
 B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
 C. Chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định
 D. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga
4. 72 km/ h tương ứng với bao nhiêu m/s ?
 A.15 m/s B.20 m/s C.25 m/s D.30 m/s
5. Một vật đang chuyển động thẳng đều, chịu tác dụng của hai lực F1 và F2.Biết F2=15N. Điều nào sau đây đúng nhất?
 A. F1 và F2 là hai lực cân bằng B. F1= F2
 C. F1 > F2 D. F1 < F2 
6. Hành khách đang ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng bị lao về phía trước, điều đó chứng tỏ xe:
 A. Đột ngột giảm vận tốc B.Đột ngột tăng vận tốc
 C. Đột ngột rẽ sang phải D. Đột ngột rẽ sang trái
7. Trong các phương án sau, phương án nào có thể làm giảm lực ma sát ?
 A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
 C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc
II. Tự luận: Hãy viết câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau
8. Đường bay Hà Nội – Tp HCM dài 1400 km. Một máy bay bay hết 1h 45 phút. Hỏi vận tốc của máy bay là bao nhiêu km/ h ?
9. Một viên bi sắt được treo bằng một sợi dây không giãn (Hvẽ). 
Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên viên bi. Biết trọng lượng của viên 
bi là 1 N. Nhận xét gì về các lực đó ?
10: Moọt chieỏc xuoàng maựy chaùy tửứ beỏn soõng A ủeỏn beỏn soõng B caựch A 120km. Vaọn toỏc cuỷa xuoàng khi nửụực yeõn laởng laứ 30km/h. Sau bao laõu xuoàng ủeỏn B. Neỏu :
	a/- Nửụực soõng khoõng chaỷy
	b/- Nửụực soõng chaỷy tửứ A ủeỏn B vụựi vaọn toỏc 5km/h
Bài làm
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 7 - Kiểm tra 1 tiết - 2 - cũ.doc