? Thế nào là chuyển động cơ học
? Vì sao người ta nói chuyển động cơ học có tính tương đối.
? Nêu một số dạng huyển động cơ học thường gặp.
? Nêu công thức tính vận tốc và đơn vị các đại lượng trong công thức.
- HS vận dụng công thức làm C6 SGK.
? Thế nào là chuyển động đều.
? Cách biểu diễn lực.
? Thế nào là 2 lực cân bằng. Lấy ví dụ.
? Dưới tác dụng của 2 lực cân bằng vật sẽ như thế nào.
? Lấy ví dụ về quán tính
? Có những loại ma sát nào
Lấy ví dụ về lực ma sát.
? Công thức tính áp suất đối với chất rắn.
? Nêu công thức tính áp suất chất lỏng đơn vị các đại lượng trong công thức.
? Áp suất khí quyển là gì
- Người ta đo áp suất khí quyển như thế nào.
? Lưc đẩy ác simet, công thức, đơn vị các đại lượng.
Tuần 17 Ngày soạn: 28/11/2010 Tiết 17 Ngày dạy: 06/12/2010 ÔN TẬP MỤC TIÊU: - Hệ thống lại các kiến thức đã học cho HS, chuẩn bị cho HS tại HKI. - Rèn kỹ năng tư duy logic, vận dụng kiến thức - Thái độ cẩn thận, cần cù, trung thực, kĩ luật. II.CHUẨN BỊ TÀI LIỆU- THIẾT BỊ DẠY HỌC: 1. Thầy giáo: - Một số tranh vẽ SGK. - Nội dung ôn tập III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC : 1 Ổn định tổ chức: Kiểm tra sỉ số lớp 2 Kiểm tra bài cũ: 3 Dạy học bài mới: a) Hoạt động 1: Hệ thống hóa lại kiến thức trong học kì I. Giáo viên - Học sinh Nội dung ? Thế nào là chuyển động cơ học ? Vì sao người ta nói chuyển động cơ học có tính tương đối. ? Nêu một số dạng huyển động cơ học thường gặp. ? Nêu công thức tính vận tốc và đơn vị các đại lượng trong công thức. - HS vận dụng công thức làm C6 SGK. ? Thế nào là chuyển động đều. ? Cách biểu diễn lực. ? Thế nào là 2 lực cân bằng. Lấy ví dụ. ? Dưới tác dụng của 2 lực cân bằng vật sẽ như thế nào. ? Lấy ví dụ về quán tính ? Có những loại ma sát nào Lấy ví dụ về lực ma sát. ? Công thức tính áp suất đối với chất rắn. ? Nêu công thức tính áp suất chất lỏng đơn vị các đại lượng trong công thức. ? Áp suất khí quyển là gì - Người ta đo áp suất khí quyển như thế nào. ? Lưc đẩy ác simet, công thức, đơn vị các đại lượng. ? Khi nào vật nổi, chiếm, lơ lửng ở trong chất lỏng. Mỗi: FA > P; dv.V>dv V=>dl > dv HS phân tích các ý còn lại. ? Thế nào là công cơ học ? Công thức tính công cơ học. ? Phát biểu định luật về công. 1. Chuyển động cơ học: SGK 2. Vận tốc: đơn vị V: m/s, km/h s: m, km t: s, h. = 3. Chuyển động đều: SGK 4. Biểu diễn lực. 5. Sự cân bằng lực - Quán tính. 6. Lực ma sát; lực ma sát trượt, lăn, nghỉ. 7. Áp suất: - F: áp lực ( N ) S: diện tích bị ép. ( m2 ) Đơn vị: F : N; S = m2 P = N/m2 (p) - Áp suất chất lỏng: P = d.h d: trọng lượng riêng chất lỏng. (N/m3) h: chiều cao cột chất lỏng.(m) Đơn vị: d: N/m3; h = m P: N.m2 gọi là paxcan. kí hiệu (Pa) - Áp suất khí quyển: Có giá trị bằng 76cm Hg. 8. Lực đẩy ác simét: FA = d.v d: trọng lương riêng chất lỏng V: thể tích phần chất lỏng bị vật Chiếm chỗ. Đơn vị: d: N/m3; V: m3 FA : N 9. Sự nổi: Nổi: dv < dl Lơ lửng: dv = dl Chìm: dv > dl. 10. Công cơ học: - A = F . S Đơn vị: F : N; S = m A: N/m (J) - A = p.h. 11. Định luật về công: SGK - Hiệu suất các máy cơ đơn giản: H = 12. Công suất: Đơn vị: A : J t: s P : J/s hay W, KW, MW. IV. CỦNG CỐ: - Giáo viên giải một số bài tập SBT . - Hệ thống lại các công thức; giáo viên giới hạn đề cương ôn tập cho HS V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Xem lại các bài tập ở SBT đã làm - Làm các bài tập ở đề cương ôn tập. VI. RÚT KINH NGHIỆM. DUYỆT TCM
Tài liệu đính kèm: