I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Củng cố quy tắc xác định | | của số hữu tỉ.
2. Kĩ năng:
-Rèn kỹ năng so sánh số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính.
- Phát triển tư duy qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
3. Thái độ: Siêng năng trong học tập,tinh thần hợp tác cao.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng ghi Btập 26 và một số bài tập.
- HS: Bảng phụ nhóm, giấy nháp, máy tính bỏ túi.
III.Phương pháp dạy học: Phương pháp luyện tập-Thực hành
IV. Tiến Trìn dạy học::
CHỦ ĐÈ 1: -RÈN LUYỆN CỘNG,TRỪ,NHÂN,CHÍA SỐ HỮU TỈ -TÍNH CHẤT CỦA TỈ LỆ THỨC VÀ LÀM TRÒN SỐ Tiết 1 RÈN LUYỆN CỘNG ,TRỪ,NHÂN,CHIA SỐ HỮU TỈ Ngày soạn :22/8/2008 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức :-Học sinh nắm lại các quy tắc cộng,trừ ,nhân,chia số hữu tỉ. -2.Kĩ năng: Vận dụng quy tắc để giả bài toán thành thạo,giải bt khó trong sgk. 3.Thái độ: Chăm chỉ, cẩn thận trong tính toán II..Chuẩn bị: 1.Giáo viên: sgk, bảng nhóm,thước thẳng. 2.Học sinh : sgk,bảng nhóm. III, Phương pháp dạy học: Phương pháp luyện tập-thực hành IV. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS · Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8') -Gọi 2 học sinh phát biểu quy tắc chuyển vế và giải bài 9a và 9b sgk -Đáp án; 9a. Tìm x biết x+ => x= 9b. x- · Hoạt động 2; Giải bài tập *HĐ2.1: Tìm nội dung: Giải bài tập 11 ,13,14 sgk. *Bước 2: Tìm cách giải Bài 11 : Áp dụng quy tắc nhân,chia 2 số hữu tỉ. * Bước 3: Trình bày cách giải -Gọi 2 học sinh lên giải bài 11 a và b sgk -Gọi 2 học sinh nhận xét và sửa sai. *Bước 4: Trả lời -Chú ý: Trước khi thực hiện phép nhân nên rút gọn phân thức trước. -học sinh đọc đề bài 11a. 11b. + Giải bài 13 sgk: -Áp dụng quy tắc nào để giải bài tập 13 ? -Vận dụng tính chất nào của phép nhân để thực hiện cho nhanh? -Gọi 2 học sinh lên bảng trhực hiện giải 2 câu a và b -Gọi 2 học sinh nhận xét,sửa sai. -Giáo viên chốt lại,học sinh ghi vở. Bài 13a b.(-2) · Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi: Giải bài tập 14 sgk -Giáo viên đưa bảng phụ nội dung bài 14 sgk thành 2 bảng như nhau., -Tổ chức thành 2 đội chơi -Mỗi đội từng em một lên điền vào chỗ trống số thích hợp. -Sau thời gian 10 phút đội nào có kết quả đúng nhiều hơn thì thắng cuộc -Giáo viên nhận xét,tuyên dương. -Kết thúc trò chơi x 4 = : X : -8 : = = = = x = · Hoạt động 4: củng cố,dặn dò -Ôn lại các quy tắc cộng,trừ,nhân,chia số hữa tỉ -Xem các bài tập giải mẫu Tiết 2 RÈN LUYỆN PHÉP TÍNH TRÊN SỐ THẬP PHÂN Ngày soạn :28/8/2008 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Củng cố quy tắc xác định | | của số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: -Rèn kỹ năng so sánh số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính. - Phát triển tư duy qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. 3. Thái độ: Siêng năng trong học tập,tinh thần hợp tác cao. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng ghi Btập 26 và một số bài tập. - HS: Bảng phụ nhóm, giấy nháp, máy tính bỏ túi. III.Phương pháp dạy học: Phương pháp luyện tập-Thực hành IV.. Tiến Trìn dạy học:: Hoạt động của GV Hoạt động của HS · Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8') -Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x (5 đ) - Bài tập 17 sgk.(5đ) Bài 17 ; · Hoạt động 2: Luyện tập (35') *Bước 1:Xác định tài liệu thực hành - Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức Bài 28/8 SBT *Bước 2: Giới thiệu mô hình luyện tập - Nhắc lại qui tắc bỏ ngoặc ? *Bước 3 thực hành tự giải, -Gọi 2 học sinh nhận xét. *Bước 4:Thực hành đa dạng: - 2 HS lên bảng làm bài 29 sbt - Thay a = 1,5; b = - 0,75 rồi tính M - Thay a = - 1,5; b = - 0,75 rồi tính M P = (-2) : a2 - b. GV hướng dẫn thay số vào P đối số thập phân ra phân số.Nhận xét 2 kết quả: => *HĐ 2: Sinh hoạt nhóm *Bước1:Làm việc chung cả lớp: -Gọi 2 học sinh đọc đề Btập 24 SGK/16 *Bước 2;Làm việc theo nhóm -Đại diện của nhóm lên giải thích cách làm của nhóm mình. - Em đã áp dụng tính chất nào để tính nhanh. *Bước 3:Thảo luận: -Gọi đại diện khác nhận xét,sửa sai nếu có. -Giáo viên chốt lại,học sinh ghi vở.. Bài 28/8 SBT A = 3,1 . 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0 C = - (251.3 + 281) + 3. 251 - (1 - 281) = - 251 . 3 - 281 + 251 . 3 - 1 + 281 = (-251.3 + 251.3)+(-281 + 281)-1= - 1 Bài 29/8 SBT |a| = 1,5 => a = ± 1,5 * với a = 1,5 ; b = - 0,75 => M = 0 * với a = - 1,5 ; b = - 0,75 => M = 1,5 * với a = 1,5 = ; b = 0,75 = - P = (-2) : ()2 - (- ). = - * với a = -1,5 = -; b = - ; P = - Bài 24/16 SGK - đọc đề -Làm việc theo nhóm -Tính chất giao hoán,kết hợp của phép nhân. a) (- 2,5. 0,38 . 0,4) - [0,125 . 3,15 (- 8)] = [(-2,5 . 0,4)0,36] - {[0,125(-8). 3,15} = - 0,38 - (- 3,15) = 2,77 Câu b giải tương tự câu a. Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi (BT 26 SGK) -Giáo viên giới thiệu máy tính và cách sử dụng. Dạng 3: So sánh số hữu tỉ Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh -Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày bài 22và 23 sgk -Gọi 2 học sinh nhận xét,sửa sai. Dạng 4: Tìm x - Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2, 3. -Gọi 2 em học sinh giỏi lên bảng thực hiện - Hướng dẫn tương tự - Bổ sung thêm câu c |x - 1,5| + |2,5 - x| = 0 Hướng dẫn: Giá trị tuyệt đối của một số hoặc 1 biểu thức có giá trị như thế nào? |x -1,5| ³ 0 + x; |2,5 - x| ³ 0 "x Vậy |x - 1,5| + |2,5 - x| = 0 khi và chỉ khi nào Dạng 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất |x - 3,5| có giá trị như thế nào? => A = 0,5 - |x - 3,5| có giá trị như thế nào? Vậy giá trị lớn nhất của A là bao nhiêu? - Câu b: Hs giải tương tự như câu a. Bài 25/16 SGK -Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày bài toán -2 học sinh nhận xét và sửa sai. Bài 26/SGK - HS: Sử dụng máy tính bỏ túi làm Bài tập 22 SGK/16: - 1. < - < < 0 < < => -1 < - 0,875 < - < 0 < 0,3 < Bài tập 23/16 SGK a) < 1 < 1,1 ; b) - 500 < 0 < 0,001 c) Bài 25/16 SGK a) |x - 1,7| = 2,3 => b) |x + | = => x = - hoặc c) |x - 1,5| + |2,5 - x| = 0 Û Điều này không thể đồng thời xảy ra. Vậy không có một giá trị nào của x thỏa mãn. · Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà : Btập 26 (b, d) SGK/7 28 (b, d), 30, 31 (a, c) 33, 34/96 SGK - Ôn định nghĩa lũy thừa bậc n của a: nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số Tiết 3 : RÈN LUYỆN PHÉP TÍNH DẠNG LŨY THỪA Ngày soạn :6 /9/2008 I. MỤC TIÊU: HS nắm lại quy tắc về lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương,tích và thương 2 lũy thừa cùng cơ số. 2.Kĩ năng:- Có kỹ năng vận dụng quy tắc trên trong tính toán một cách thích hợp. 3. Thái độ :Cẩn thận trong tính toán.kiên nhẫn và hợp tác cao. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Sgk,bảng phụ.thước thẳng. 2.Học sinh:Sgk,bảng nhóm,thước thẳng. III. Phương pháp dạy học: Luyện tập thực hành + SHN IV. Tiến trình dạy học: B. CHUẨN BỊ: C. TIẾN TRÌNH: Hoạt động của GV & HS Nội dung ghi · Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - HS1: Viết công thức về thương hai lũy thừa cùng cơ số. Giải bài tập 38b/221 : Tính =? · Hoạt động 2: Luyện tập (23') *Bước 1: Xác định tài liệu thực hành - Tính giá trị của biểu thức. Btập 40/23 SGK *Bước 2: Giới thiệu mô hình luyện tập: Gọi 2 HS lên bảng sửa 3 câu: a, c, d. *Bước3:Thực hành giải trên bảng,học sinh giải bảng nhóm. -Gọi 1 học sinh nhận xét,sửa sai nếu có. * Thực hành đa dạng: Giải Bài tập 37d/22 SGK Tính Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử. (Các số hạng ở tử đều chứa TSC là 3) Biến đổi công thức: Ghi lại phát biểu của HS. Bài tập 41 SGK/23 - 2 HS lên bảng làm ? a, b Dạng 2: Viết các biểu thức dưới dạng lũy thừa: Bài tập 39/23 SGK 40/g SBT 45 a,b/10 SBT Btập 40/23 SGK. a) ()2 = ()2 = b) . d) (- )5 . (-)4 = = = - 853 Bài tập 37d/22 = = = = = - 27 Bài tập 41/23/SGK a) (1 + - ) - ()2 = b) 2 : ()3 = - 423 Bài tập 39/23 SGK a) x10 = x7 . x3 b) x10 = (x2)5; c) x10 = x12 : x2 Bài tập 40/9 SBT 125 - 53 ; - 125 = (-5)3; 27 = 33 ; 27 = (-3)3 Bài tập 45/10 SBT a) 33 . 9 . . 9 = 33 b) 22.25 : () = 27 : = 27 . 2 = 28 Dạng 3: Tìm số chưa biết Btập 42/23 SGK - Cho HS biết phương pháp tìm ẩn số dưới 2 dạng: + ẩn số nằm ở số mũ + ẩn số nằm ở cơ số Bài tập 46/10 SBT Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho: a) 2 . 16 £ 2n > 4 Hướng dẫn: Biến đổi các biểu thức số dưới dạng lũy thừa của 2. b) 827 £ 3n £ 243 Bài tập 42/33 SGK a) = 2 => 2n = 8 = 23=> n = 3 b) = - 27 => (-3)n = 81. (-27) - (-3)4 (-3)3 -3n = -37 => n = 7 c) 8n : 2n = 4 Ta có: 8n : 2n = (8 : 2)n = 4n = 41 Vậy : n = 1 Bài tập 46/10 SBT a) 2. 24 ³ 2n > 22 25 ³ 2n > 22 => n Î {3; 4; 5} b) 32 . 33 £ 3n £ 35 35 £ 3n £ 35 => n = 5 * Hoạt động 3: Củng cố dưới dạng bài tập trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng. hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu đáp án đúng 1)Kết quả của 35. 34 bằng A : 320 B: 920 C : 39 D : 69 2) Kết quả của 23. 24. 25 bằng A : 212 B : 812 C : 860 D : 612 3) Kết quả của 58 : 54 bằng A : 512 B : 54 C : 104 D : 52 4) Kết quả của (( bằng A : 212 B : 45 C ; 83 D : 26 · Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các quy tắc về lũy thừa- Bài tập 47, 48, 52, 57, 59/11, 12 SBT - Ôn khái niệm tỷ số của 2 số hữu tỷ x và y (y ¹ 0), định nghĩa 2 phân số. - Đọc bài đọc thêm: Lũy thừa với số mũ nguyên âm. Tiết 4 : Rèn luyện kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức ,tìm số hạng TLT Ngày soạn :14/9/2008 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức :- Củng cố định nghĩa và tính chất TLT. 2. Kĩ năng : - Rèn kỹ năng nhận dạng TLT, tìm số hạng chưa biết của TLT, lập ra các TLT từ các số, từ đẳng thức tính. 3. Thái độ : - Ý thức làm việc nghiêm túc, thấy ứng dụng trong thực tiển. II. Chuẩn bị: -Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập 50 sgk ,thước,sgk,giáo án. -Học sinh : Bảng nhóm, sgk. III. Phương pháp dạy học: luyện tập-Thực hành +SHN IV. Tiến trình dạy học: · Hoạt động 1: Bài cũ (5') Hoạt động của giáo viên Hoạt động Học sinh - HS1: định nghĩa TLT - Btập 45/26 SGK - HS2: Viết dạng tổng quát 2 tính chất của TLT.Bài tập 46 a/26 SGK. -Học sinh trả lời lí thuyết Đáp án bài 45: Có tỉ lệ thức: 28:14=8:4 ; 3:10=2,1:7 Bài 46 a · Hoạt động 2: Luyện tập +Hoạt động 2.1: Giải bài 49 sgk *Bước 1: Xác định bài tập: 49,50 sgk *Bước 2: Giới thiệu mô hình luyện tập: Dạng 1: Nhận dạng TLT -Học sinh đọc đề Bài tập 49/26 SGK - Học sinh nhắc lại tỉ lệ thức là gì? -Làm thế nào để lập được các tỉ lệ thức từ các tỉ số đã cho như bài 49? *Bước 3: Thực hành giải: -Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện 4 câu . -Gọi 2 học sinh nhận xét,sửa sai nếu có. -Giáo viên chốt lại,học sinh ghi vở. *Bước 4: Thực hành đa dạng: +Hoạt động 2.2: Bài 50 Dạng 2: Tìm SHCB của TLT Bài tập 50/27 SGK (Hoạt động nhóm) *Bước 1: Làm việc chung cả lớp: - Muốn tìm các số trong ô vuông trong TLT ta làm ntn? - 1 học sinh Nêu cách tìm trung tỷ, ngoại tỷ . *Bước 2: Làm việc theo nhóm: -Chia lớp thành 2 nhóm chơi trò chơi: -giáo viên đưa bảng phụ nội dung bài tập 50 sgK lên bảng để học sinh đọc. -Lần lượt mỗi đội cử 1 đại diện nhóm chọn chữ cái đứng đầu mỗi TLT để tính số trong ô trống và điền vào bảng cuối bài tập. -Trong thời gian 1 phút nếu đội nào không làm được thì đại diện đội khác lên tính thay. *bước 3: Thảo luận,tổng kết: -Mỗi đáp án đúng tính 5 điểm .Sai không tính điểm . -Sau khi tìm được 4 ô vuông thì có quyền trả lời đáp án.Nếu đúng được 20 điểm. -Kết thúc trò chơi đội nào có số điểm cao hơn là thắng. -Giáo viên tuyên dương và ghi điểm cộng cho nhóm. - Hoạt động 2.3: Giải bài 59 sbt Bài tập 59/13 SBT -Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện. -2 học sinh nhận xét,sửa sai nếu có. -Gợi ý: a)Từ TLT = ta suy ra đẳng thức nào? Tiếp tục tính x ntn ? b) Tương tự => x=? + Hoạt động 2.4: Bài 51 Dạng 3: Lập tỷ lệ thức Bài tập 72/14 SBT: Gợi ý: => a(b + d) = b(a + c) ab + ad = ab + bc Bài tập 49/26 SGK =Học sinh đọc + Nêu phương pháp làm bài này: - Cần xem xét 2 tỷ số đã cho có bằng nhau không. Nếu 2 tỷ số bằng nhau, lập được TLT ,nếu không bằng nhau thì không lập thành TLT. a) Suy ra lập được TLT từ 2 tỉ số ở câu a. b) 39.: 52. = . = 2,1 : 3,5 = Suy ra không lập được TLT từ 2 tỉ số của câu b. c) = = => lập được TLT từ 2 tỉ số ở câu c d) -7 : 4. = ¹ không lập được TLT từ 2 tỉ số ở câu d. Bài 50/27 SGK N = 14 U' = - 0,84 B = 3 H = -25 Ê' = 9,17 U = C = 16 Y = 4 L = 0,30 I = - 63 O = 1. T = 6 Đáp án ô chữ như sau: BINH THƯ YẾU LƯỢC Bài Tập 59/13 SBT a) x2 = (-15) . (-60) = 900 Suy ra: x = ± 30 b) -x2 = - 2 . => x2 = => x = ± Bài tập 51 1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2) => Bài tập 72/14 SBT => ad = bc => ad + ab = bc + ab => a(b + d) = b(a + c) => · Hoạt động 3 : Về nhà Bài tập nhà: 53/28SGK, 62, 64, 70 (c, d) 71, 73/13-14 SBT Tiết 5 : Giúp hs vận dụng tốt tính chất dãy tỉ số bằng nhau Ngày soạn :21.-9-.2008 I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : -Củng cố các tính chất của TLT, dãy tỉ số bằng nhau 2. Kĩ năng : -Luyện kỹ năng thay tỷ số giữa các số hữu tỉ bằng tỷ số giữa các số nguyên, 3. Thái độ : Chăm học, cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn bị: -Giáo viên : Bảng phụ ,thước,sgk,giáo án. -Học sinh : Bảng nhóm,thước thẳng, sgk. III. Phương pháp dạy học : Luyện tập-Thực hành +SHN IV. Tiến trình dạy học: · Hoạt động 1: Bài cũ (5') Hoạt động của GV & HS Nội dung ghi - Nêu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau - Bài tập số 75/14 SBT: Tìm 2 số x, y biết 7x = 3y và x - y = 16 -Học sinh trả lời -Đáp án: Từ 7x = 3y => áp dụng T/C dãy tỉ số bằng nhau ta có: => x= -4.3=-12 và y = -4.7=-28 · Hoạt động 2: Luyện tập + Hoạt động 2.1 *Bươc 1: Xác định bài tập: Dạng 1: Bài tập 59/31 SGK -Giáo viên làm mẫu 1 câu a *Bước 2: Giới thiệu mô hình luyện tập: -Giải theo từng dạng bài tập *Bước 3: Thực hành giải: -3 HS lên bảng sửa 3 câu b,c,d bài tập -Gọi 3 học sinh nhận xét,sửa sai. Dạng 2: Tìm x trong các TLT Bài tập 60/31 SGK - Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong TLT. - Nêu cách tìm ngoại tỷ? Từ đó tìm x -Các bài còn lại tương tự HS làm Dạng 3: Toán chia tỷ lệ +Hoạt động 2.2 -Bài tập 58/30 -Đề cho gì? Yêu cầu gì? -Em hãy Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện đề bài: -Cho học sinh sinh hoạt nhóm. -Treo bảng lên để học sinh quan sát ,sửa sai. Bài tập 59/31 a)== b) c) 4 : d) = 2 Bài tập 60/31 SGK a)( x = b) x = 1,5 c) x = 0,32 d) x = Bài tập 58/30 Gọi x, y lần lượt là số cây trồng y các lớp 7A, 7B Theo đề ta có: = 0,8 = và y - x = 20 => = 20 => x = 80 (cây); y = 100 (cây) +Hoạt động 2.3:SHN bài 64/31 SGK * B1; Làm việc chung cả lớp: - Gọi 1 học sinh đọc đề bài -Dựa vào kiến thức nào dã học để giải bài toán này? *B2: Làm việc theo nhóm: -Sau 5 phút thu bảng nhóm treo lên để học sinh quan sát. B3: Thảo luận,tổng kết: -Gọi đại diện nhóm trình bày -Gọi đại diện nhóm khác nhận xét,sửa sai nếu có. -Giáo viên chốt lại,học sinh ghi vở. Bài 61/31 SGK và x + y + z = 10 GV: Từ 2 tỷ lệ thức, làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau? * Hoạt động 3 : Củng cố Bài tập 62/31 SGK; Tìm 2 số x và y biết và x . y = 10 GV: Trong bài này không có x+y hoặc x-y mà có x.y; Hướng dẫn cách làm Đặt = k => x = 2k; y = 5k Với k = 1. Tính x, y?k = -1. Tính x, y? Có thể sử dụng nhận xét này để tìm cách giải khác. ()2 - ()2 = = = 1 => = = 1. Tìm x, y? Bài tập 64/31 Gọi a, b, c, d lần lượt là số HS của K6,7,8,9 9 ( a,b,c,d nguyên dương) Theo đề ta có: và b-d = 70 Áp dụng T/C dãy tỉ số bằng nhau: => a = 315, b = 280. c = 245, d = 210 Số HS các khối 6, 7,8,9 lần lượt là:315; 280; 245; 210 Học sinh Bài tập 61/31 ; => => và x + y - z = 10 Áp dụng T/C dãy tỉ số bằng nhau: = Giải ra: x = 16; y = 24; z = 30 Bài tập 62/31 = k => x = 2k; y = 5k=>x.y = 2k.5k = 10k2 = 10 k2 = 1 => k = ± 1 Khi k = 1: x = 2.1 - 2 y = 5.1 = 5 k = -1: x = 2(-1) = -2 y = 5 (-1) = -5 · Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Bài tập nhà: 63/31SGK, 78,79, 80, 83/14 SBT
Tài liệu đính kèm: