Tiết 3
Tiếng Việt
Ôn tập: Câu nghi vấn
(tiếp)
1 MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về câu nghi vấn
- Nắm vững chức năng chính của câu nghi vấn (dùng để hỏi)
1.2 Kĩ năng.
- Sử dụng câu nghi vấn trong giao tiếp
1.3 Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập, tự giác, tích cực.
2. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, t liệu tham khảo, bảng phụ, phiếu học tập
- HS: Soạn bài, học bài cũ
3. PHƠNG PHÁP
- Giảng bình, phát vấn, quy nạp thực hành.
NS: 25/01/08 NG: 8A: 28/01 Tiết 3 Tiếng Việt Ôn tập: Câu nghi vấn (tiếp) 1 Mục Tiêu: 1.1 Kiến thức: - Củng cố kiến thức về câu nghi vấn - Nắm vững chức năng chính của câu nghi vấn (dùng để hỏi) 1.2 Kĩ năng. - Sử dụng câu nghi vấn trong giao tiếp 1.3 Thái độ: - Giáo dục ý thức học tập, tự giác, tích cực. 2. Chuẩn bị - GV: Giáo án, t liệu tham khảo, bảng phụ, phiếu học tập - HS: Soạn bài, học bài cũ 3. Phơng pháp - Giảng bình, phát vấn, quy nạp thực hành...... 4. Tiến trình 4.1 ổn định: - KTSS: 4.2 Kiểm tra bài cũ: ? Kiểm tra sơ lợc sự chuẩn bị của học sinh. H: G: Nhận xét: ..................................................................................................... Cho điểm:............................................................................................................... 4.3. Nội dung bài mới: Làm bài tập III. Luyện tập Bài tập 1: a. Chị khất...phải không? b. Tại sao .... nh thế? c. Văn là gì? chơng là gì? d. chú...không? Đùa trò gì? cái gì thế? chị cốc đấy hả? Bài tập 2: + Căn cứ từ nghi vấn: "hay" + Trong câu nghi vấn từ hay không thể thay bằng từ hoặc đợc vì câu trở nên sai ngữ pháp hoặc biến thành câu khác có ý nghĩa khác hẳn. Bài tập 3: - Không, vì đó không phải là những câu nghi vấn. + Câu q, b có chứa từ nghi vấn nhng chỉ làm chức năng bổ ngữ trong câu + Câu c, d ( nào cũng, ai cũng) là từ phiếm định chứ không phải nghi vấn. Bài tập 4: + Hình thức: a. Có...không b. đã ... cha + ý nghĩa: a. Không có giả định b. có giả định H: Đặt câu theo mô hình + Có ... không + Đã ... cha. Bài tập 5: + Hình thức: Khác nhau ở trật tự từ - Câu a: Bao giờ đầu câu - Câu b: Bao giờ cuối câu + ý nghĩa: Câu a: Hỏi về thời điểm của một hoạt động sẽ diễn ra trong tơng lai - Câu b: Hỏi về thời điểm của hoạt động đã diễn ra trong quá khứ. Bài tập 6: Câu a: Đúng vì không biết bao nhiêu KLgam nhng ta vẫn có thể cảm nhận đợc một vật nào đó nặng hay nhẹ. - Câu b: Sai, vì cha biết giá phải đang hỏi thì không thể nói đắt hay rẻ 4.4. củng cố: G hệ thống lại toàn bộ nội dung kiến thức bài học cần ghi nhớ. ? Câu nghi vấn có đặc điểm gì về mặt hình thức, chức năng chính của câu nghi vấn là gì? 4.5. Hớng dẫn về nhà: - Học thuộc phần ghi nhớ, làm lại bài tập 5. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: