Bài 4: BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ.
Mục tiêu : Qua bài này Học sinh cần:
- Hiểu rõ hơn phép biến đổi các biểu thức hữu tỉ là gì.
- Biết tìm ĐKXĐ của một phân thức .
Tiến trình bài dạy :
Tiết 15: Chủ đề 3: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Bài 4: BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. Mục tiêu : Qua bài này Học sinh cần: Hiểu rõ hơn phép biến đổi các biểu thức hữu tỉ là gì. Biết tìm ĐKXĐ của một phân thức . Tiến trình bài dạy : Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức. (5’) Gv phát vấn câu hỏi và ghi bảng để Hs ôn tập các lý thuyết. Chú ý: Với các bài toán có liên quan đến giá trị của PT ta cần chú ý đến ĐKXĐ của PT Trả lời theo câu hỏi của GV LÝ THUYẾT : 1. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ thực chất là thực hiện các phép toán cộng, trư,ø nhân chia về PTĐS trong biểu thức hữu tỉ. 2. Giá trị của một biểu thức chỉ được xác định khi giá trị của mẫu thức khác 0. ĐKXĐ của biểu thức là điều kiện của biến sao cho giá trị tương ứng của mẫu khác 0. Hoạt động 2: Bài tập.(38’) Bài 1: Biến đổi các biểu thức sau thành một PT: ; BTVN: a), d) Hai Hs lên trình bày B. BÀI TẬP: Bài 1: Biến đổi các biểu thức sau thành một PT: Bài 2: Tìm điều kiện của biến để mỗi phân thức sau được xác định: ;; ; ; ; Hỏi: Ta bắt đầu giải bài toán này ntn? BTVN: b), d) e). Đáp: Cho mẫu bằng 0, giải tìm x. Từng Hs lên bảng trình bày Bài 2: Tìm điều kiện của biến để mỗi phân thức sau được xác định: Ta có: Vậy với x ≠ 0 và x ≠ 2 thì PT đã cho xá cđịnh. Ta có: x2+ 2x +1 ≠ 0 Û (x+1)2 ≠ 0 Û x+1 ≠ 0 Û x ≠ -1. Vậy với x ≠ -1 thì PT đã cho xác định. Ta có: 4x – 4x2 – 2 ≠ 0 Û -(4x2 – 4x +1) -1 ≠ 0 Û -(2x – 1)2-1 ≠ 0 Þ Hiển nhiên đúng với mọi x. (vì –(2x-1)2≤ 0). Vậy PT đã cho luôn xác định với mọi giá trị của x. Bài 3:Với giá trị nào của x thì giá trị của mỗi Pt sau bằng 0? BTVN: c), d). Hs lên bảng trình bày Bài 3: Vậy với x = -1 thì PT đa cho bằng 0. Hoạt động 4: Kết thúc bài học: (2’) +Về nhà :Xem lại lý thuyết và các bài tập đã làm. + Làm các bài đã cho. + Chuẩn bị bài sau: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.(tt)
Tài liệu đính kèm: