Giáo án Đại số 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Nguyễn Văn Tú

Giáo án Đại số 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Nguyễn Văn Tú

I . MỤC TIÊU:

- Kiến thức: học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thừc và phát biểu thành lời về bình phương của tổng bìng phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương

- Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số

- Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận

II TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:

A.Tổ chức:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Nguyễn Văn Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thanh Mỹ, ngày 29 tháng 8 năm 2011 
Tiết 4
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I . MụC TIÊU: 
- Kiến thức: học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thừc và phát biểu thành lời về bình phương của tổng bìng phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương
- Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số
- Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận
II tiến trình giờ dạy:
A.Tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
Hs1: áp dụng thực hiện phép tính:(x + 1 ) (x - 4). Đáp số : )x2 - x – 4
HS2: áp dụng thực hiện phép tính
 b) ( 2x + y)( 2x + y) Đáp số : 4x2 + 4xy + y2 
HS3: Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức. áp dụng làm phép nhân : (x + 2) (x -2)
C. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động 1. XD hằng đẳng thức thứ nhất:
HS1: Phát biểu qui tắc nhân đa thức vói đa thức
- GV: Từ kết quả thực hiện ta có công thức:
 (a +b)2 = a2 +2ab +b2.
- GV: Công thức đó đúng với bất ký giá trị nào của a &b Trong trường hợp a,b>o. Công thức trên được minh hoạ bởi diện tích các hình vuông và các hình chữ nhật (Gv dùng bảng phụ)
-GV: Với A, và B là các biểu thức ta cũng có 
-GV: A,B là các biểu thức . Em phát biểu thành lời công thức :
-GV: Chốt lại và ghi bảng bài tập áp dụng 
-GV dùng bảng phụ KT kết quả 
-GV giải thích sau khi học sinh đã làm xong bài tập của mình 
* Hoạt động 2: Xây dựng hằng đẳng thức thứ 2
GV: Cho HS nhận xét các thừa số của phần kiểm tra bài cũ (b). Hiệu của 2 số nhân với hiệu của 2 số có KQ như thế nào?Đó chính là bình phương của 1 hiệu.
GV: chốt lại : Bình phương của 1 hiệu bằng bình phương số thứ nhất, trừ 2 lần tích số thứ nhất với số thứ 2, cộng bình phương số thứ 2.
HS1: Trả lời ngay kết quả 
+HS2: Trả lời và nêu phương pháp 
+HS3: Trả lời và nêu phương pháp đưa về HĐT
* Hoạt động 3: Xây dựng hằng đẳng thức thứ 3.
- GV: Em hãy nhận xét các thừa số trong bài tập (c) bạn đã chữa ?
- GV: đó chính là hiệu của 2 bình phương.
- GV: Em hãy diễn tả công thức bằng lời ?
- GV: chốt lại
Hiệu 2 bình phương của mỗi số bằng tích của tổng 2 số với hiệu 2 số
Hiệu 2 bình phương của mỗi biểu thức bằng tích của tổng 2 biểu thức với hiệu 2 hai biểu thức
-GV: Hướng dẫn HS cách đọc (a - b)2 Bình phương của 1 hiệu & a2 - b2 là hiệu của 2 bình phương.
D- Củng cố:
- GV: cho HS làm bài tập ?7
 Ai đúng ? ai sai?
+ Đức viết:
 x2 - 10x + 25 = (x - 5)2
+ Thọ viết:
 x2 - 10x + 25 = (5- x)2
 Hoạt động của HS
1. Bình phương của một tổng:
 Với hai số a, b bất kì, thực hiện phép tính:
(a+b) (a+b) =a2 + ab + ab + b2
 = a2 + 2ab +b2.
 (a +b)2 = a2 +2ab +b2.
* a,b > 0: CT được minh hoạ 
 a b 
a2
 ab
ab
 b2
* Với A, B là các biểu thức :
(A +B)2 = A2 +2AB+ B2
* áp dụng:
a) Tính: ( a+1)2 = a2 + 2a + 1 
b) Viết biểu thức dưới dạng bình phương của 1 tổng:
 x2 + 6x + 9 = (x +3)2 
c) Tính nhanh: 512 & 3012
+ 512 = (50 + 1)2 
 = 502 + 2.50.1 + 1
 = 2500 + 100 + 1 = 2601
+ 3012 = (300 + 1 )2
 = 3002 + 2.300 + 1= 90601 
 2- Bình phương của 1 hiệu. Thực hiện phép tính
2 = a2 - 2ab + b2
Với A, B là các biểu thức ta có: 
 ( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
* áp dụng: Tính
a) (x - )2 = x2 - x + 
b) ( 2x - 3y)2 = 4x2 - 12xy + 9 y2
c) 992 = (100 - 1)2 = 10000 - 200 + 1 = 9801
3- Hiệu của 2 bình phương
+ Với a, b là 2 số tuỳ ý:
 (a + b) (a - b) = a2 - b2
+ Với A, B là các biểu thức tuỳ ý 
 A2 - B2 = (A + B) (A - B) 
?3.Hiệu 2 bình phương của mỗi số bằng tích của tổng 2 số với hiệu 2 số
Hiệu 2 bình phương của mỗi biểu thức bằng tích của tổng 2 biểu thức với hiệu 2 hai biểu thức
* áp dụng: Tính
a) (x + 1) (x - 1) = x2 - 1
b) (x - 2y) (x + 2y) = x2 - 4y2
c) Tính nhanh 
 56. 64 = (60 - 4) (60 + 4) 
= 602 - 42 = 3600 -16 = 3584
+ Đức viết, Thọ viết:đều đúng vì 2 số đối nhau bình phương bằng nhau
* Nhận xét: (a - b)2 = (b - a)2 
E- Hướng dẫn hoc sinh học tâp ở nhà:
- Làm các bài tập: 16, 17, 18 sgk. Từ các HĐT hãy diễn tả bằng lời. Viết các HĐT theo chiều xuôi & chiều ngược, có thể thay các chữ a,b bằng các chữ A.B, X, Y

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_4_nhung_hang_dang_thuc_dang_nho_nguyen.doc