Ngày soạn: 05/06/2023 Ngày dạy: /09/2023 TIẾT 10.BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG 4,5 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: -Ôn tập và củng cố các khái niệm về đa thức và các phép tính: nhân đa thức và chia đa thức cho đơn thức ( chia hết) -Nhắc lại tính chất và quan hệ giữa các phép toán đối với đa thức 2. Về năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù: - Năng lực giao tiếp toán học: HS phát biểu, nhận biết được phép nhân đa thức, đa thức chia hết cho đơn thức. - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học: thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về đa thức, chủ yếu là nhân đa thức và chi đa thức cho đơn thức ( trường hợp chia hết). 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm. III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY 1. Hoạt động 1: KIẾN THỨC CẦN NHỚ/ MỞ ĐẦU/ KHỞI ĐỘNG (8 phút) a) Mục tiêu: Ôn tập kiến thức thực hiện các phép toán trong đa thức b) Nội dung: Tổ chức trò chơi học tập: HÁI HOA TRÊN CÂY; vẽ sơ đồ tư duy. c) Sản phẩm: Trò chơi học tập: HÁI HOA TRÊN CÂY Sơ đồ tư duy d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Sản phẩm * Giao nhiệm vụ 1 Thực hiện trò chơi: HÁI HOA - Thực hiện trò chơi: HÁI HOA TRÊN CÂY TRÊN CÂY ( Gv chiếu nội dung trên màn hình) *Thực hiện nhiệm vụ - Giáo viên hướng dẫn HS: luật chơi.( Chiếu luật chơi trên màn hình powerpoin) - Trả lời các câu hỏi trong trò chơi: Câu 1. Kết quả của phép tính 3x2.( xy) là A. 3x3 y ; B. 3x3 y C. 3x2 y ; D. 3xy Câu 2. Kết quả của phép tính 3x2 y.(2x xy 1) là A. 6x3 y 3x3 y2 3x2 y B. 6x3 y 3x3 y2 3x2 y C. 6x3 y 3x3 y2 3x2 y D. 6x3 y 3x3 y2 3x2 y Câu 3. Cho A= 3x y ; B= x2 xy 5; C=A.B Tính C=? A. 3x y . x2 xy 5 B. 3x3 2x2 y 15x xy2 5y C. 3x3 3x2 y 15x xy2 5y D. 3x3 2x2 y 15x xy2 5y Câu 4. Biết 5x2 y :Q 2xy . Đơn thức Q là 5 5 A. x; B. x2 y 2 2 5 5 C. xy ; D. x 2 2 Câu 5. Biết x3 ax b chia hết cho x2 x b . Giá trị của a,b là A. a 3;b 2 B. a 3;b 2 C. a 3;b 2 D. a 3;b 2 - HS thực hiện nhiệm vụ được giao (DỰ KIẾN CÁC CÂU TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH) Câu 1 2 3 4 5 Đáp A B B D C án *Đánh giá kết quả -HS nhận xét kết quả bạn đưa ra sau mỗi câu hỏi. -HS động viên khích lệ các bạn tham gia hoạt động bằng các tràng pháo tay cổ vũ. - Gv nhận xét chung và đánh giá quá trình trình tham gia hoạt động của HS. *Giao nhiệm vụ Hệ thống các nội dung đã học Giao nhiệm vụ cho HS hoạt động cá nhân hệ thống lại kiến thức đã được học trong bài 4,5. I.Kiến thức cần nhớ *Thực hiện nhiệm vụ 1. Nhân đơn thức với đơn thức - HS thực hiện nhiệm vụ được giao 2. Nhân đơn thức với đa thức *Báo cáo, thảo luận 3. Nhân đa thức với đa thức - Gv tổ chức HS báo cáo nhiệm vụ 4. Chia đơn thức cho đơn thức - Đại diện HS báo cáo 5. Chia đa thức cho đơn thức. *Đánh giá kết quả GV, HS đánh giá, Sơ đồ tư duy: GV tổng hợp, chốt vấn đề 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức 3. Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút) a) Mục tiêu: HS vận dụng được lý thuyết cộng, trừ, nhân, chia đơn thức, nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức vào thực hiện ví dụ 1 và ví dụ 2. b) Nội dung: Làm các bài tập ví dụ SGK/25 c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập ví dụ SGK/25 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Sản phẩm *Giao nhiệm vụ 1 II. Luyện tập - Hướng dẫn các ví dụ Ví dụ 1: 1(sgk) Bài giải - Giao nhiệm vụ cho HS T 5xy 4y2 3x2 4xy 15xy x y x y thực hiện ví dụ1 5xy.3x2 5xy.4xy ( 4y2).3x2 ( 4y2).4xy 15xy x2 xy xy y2 SGK/25. 15x3 y 20x2 y2 12x2 y2 16xy3 15xy x2 y2 *Thực hiện nhiệm vụ 15x3 y 20x2 y2 12x2 y2 16xy3 15x3 y 15xy3 -GV Hướng dẫn HS thực 15x3 y 15x3 y 20x2 y2 12x2 y2 16xy3 15xy3 hiện nhân đơn thức với 8x2 y2 xy3 đơn thức, nhân đơn thức 2 2 với đa thức, nhân đa Ta có T : D xy T : xy D thức với đa thức vào Vậy D 8x2 y2 xy3 : xy2 8x y làm ví dụ 1 (SGK/25) - HS thực hiện nhiệm vụ Áp dụng quy tăc các phép toán trên đa thức rút gọn biểu thức T. Áp dụng quy tắc nhân chia để tìm đa thức D. *Báo cáo kết quả • Chú ý A: B Q A B.Q B 0 -HS lên bảng trình bày *Đánh giá kết quả -HS nhận xét, đánh giá kq của bạn. - Tổng hợp kiến thức *Giao nhiệm vụ 2 - Hướng dẫn các ví dụ 2 (SGK/25) -Giao nhiệm vụ cho HS thực hiện ví dụ2 SGK/25 *Thực hiện nhiệm vụ Ví dụ 2: -GV Hướng dẫn HS thực Bài giải hiện. a)Để mọi hạng tử cảu đa thức A đều chia hết cho B, ta ? Điều kiện để đơn thức cần có: A chia hết đơn thức B? Số mũ của x trong B nhỏ hơn hoặc bằng số mũ của x -HS nghiên cứu nhiệm trong mọi hạng tử của A; tức là phải có m 2 và m 1. vụ và thực hiện nhiệm Số nguyên dương duy nhất thỏa mãn điều kiện này là vụ m 1 *Báo cáo kết quả b) khi m 1, ta có B 3xy2 và phép chia A:B trở thành Gọi HS lên bảng trình 2 5 A: B 2x2 y2 5xy3 :3xy2 x y. bày 3 3 -HS thực hiện yêu cầu *Đánh giá kết quả - HS nhận xét - Gv nhận xét và chốt kt 4. Hoạt động 4: Vận dụng (25 phút) a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức về phép nhân đa thức, phép chia đa thức cho đơn thức để giải quyết bài tập 1.33 đến 1.38 trang 25,26. b) Nội dung: - HS giải quyết bài toán 1.33 đến 1.38 trang 25,26. c) Sản phẩm: - HS làm được bài toán. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và Sản phẩm học sinh *Giao nhiệm vụ 3 Bài 1.33 SGK/25. -HS hoạt động nhóm Bài giải Nhóm 1: Làm bài toán 1.33 a)Ta thu gọn P như sau: SGK trang 25. P 5x 3x2 y 2xy2 1 3xy 5x2 3xy x2 y2 Nhóm 2: Làm bài toán 1.34 15x3 y 10x2 y2 5x 15x3 y 9x2 y2 x2 y2 SGK trang 25. 3 2 2 3 2 2 2 2 15x y 10x y 5x 15x y 9x y x y Nhóm 3: Làm bài toán 1.35 15x3 y 15x3 y 10x2 y2 9x2 y2 x2 y2 5x SGK trang 26. *Thực hiện nhiệm vụ 5x -GV Hướng dẫn HS thực hiện Sau khi thu gọn, ta thấy P 5xkhông chứa biến -Gv theo dõi, quan sát và giúp y. Điều đó chứng tỏ giá trị của nó chỉ phụ thuộc đỡ HS gặp khó khăn trong khi vào biến x mà không phụ thuộc vào biến y. làm bài. b)Để P 10, ta cần có 5x 10 x 2 - HS thực hiện nhiệm vụ *Báo cáo kết quả Bài 1.34 SGK/25. -HS treo sp của nhóm Đặt A 3x2 5xy 4y2 . 2x2 y2 -HS đại diện từng nhóm lên 4 3 3 2 4 1 B 2x y x y x y : xy báo cao 5 Khi đó, biểu thức đã cho có thể viết P A B Ta có A 3x2 5xy 4y2 . 2x2 y2 6x4 10x3 y 8x2 y2 3x2 y2 5xy3 4y4 6x4 10x3 y 5x2 y2 5xy3 4y4 4 2 3 3 2 4 1 B 2x y x y x y : xy 5 10x3 y 5x2 y2 5xy3 Do đó P A B 6x4 10x3 y 5x2 y2 5xy3 4y4 10x3 y 5x2 y2 5xy3 6x4 10x3 y 5x2 y2 5xy3 4y4 10x3 y 5x2 y2 5xy3 6x4 4y4 Bài 1.35 SGK/26. Số hộp sữa bà Khanh đã mua là x+3. Giá tiền mỗi hộp giam 1500 đồng nên chỉ còn (y-1500) đồng mỗi hộp. Do đó số tiền bà Khanh phải trả là *Đánh giá kết quả T x 3 . y 1500 (đồng) -HS các nhóm còn lại nhận xét, bổ sung và hoàn thiện bài Vậy đa thức cần tìm là vào vở. T x 3 . y 1500 - Gv tổng kết và nêu thêm bài xy 1500x 3y 4500 tập gắn với thực *Giao nhiệm vụ 4 Bài 1.38 SGK/26. Giao nhiệm vụ cho HS làm Tóm tắt việc cặp đôi tìm lời giải bài TThỏ =t (phút) V =v (m/phút) toán 1.38 SGK trang 26. Rùa VThỏ= 60VRùa= 60v (m/phút) *Thực hiện nhiệm vụ TRùa= 90TThỏ= 90t ( phút) -GV Hướng dẫn HS thực hiện a) SThỏ =? ; SRùa =? -Gv theo dõi, trợ giúp HS gặp b) SRùa =? SThỏ khó khăn khi làm bài. Bài giải: -HS cặp đôi thực hiện nhiệm a)Quãng đường Rùa chạy là SRùa = 90tv (m) vụ theo hướng dẫn. Quãng đường Thỏ chạy là SThỏ =60tv (m) b)Ta có SRùa : SThỏ =90tv:60tv = 1,5 *Báo cáo kết quả Vậy quãng đường Rùa chạy gấp 1,5 lần quãng -Đại diện cặp đôi HS báo cáo đường Thỏ chạy. *Đánh giá kết quả -HS so sánh kết quả bài làm của mình với bạn rồi nhận xét, bổ sung, đánh giá. -GV khẳng định kết quả đúng, đánh giá mức độ hoàn thành của HS. Hướng dẫn tự học ở nhà ( 2 phút) - Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học, làm tiếp bài tập 1.36; 1.37 SGK/26. - Tóm tắt toàn bộ kiến thức của chương I bằng sơ đồ tư duy. - Chuẩn bị nội dung bài tập cuối chương I. - Phiếu bài tập về nhà Câu 1. Trong các câu sau. Câu nào đúng? A. A B . C D A.C B.D . B. A B . C D A.C A.D B.C B.D . C. A.C B.C C.D A B . C D . D. A.D B.C A B . C D . Câu 2. Tích của đa thức 4x5 7x2 và đơn thức 3x3 là: A. 12x8 21x5 .B. 12x8 21x5 . C. 12x8 21x5 .D. 12x8 21x5 . 3 1 Câu 3. Thực hiện phép tính nhân 2x 3x . x ta được kết quả 2 3 3 A. x4 x2 .B. x4 x2 . 2 2 3 3 C. x4 x .D. x4 x . 2 2 Câu 4. Kết quả của phép tính xyz 6 : x 2 là: 4 A. xyz3 . B. x 4y6z6 . C. (xyz) . D. - xyz4 . Câu 5. Kết quả của phép chia 20a2b2c3 :5ab2c là: A. 4abc2 . B. 20ac . C. 20ac2 . D. 4ac2 . Câu 6. Kết quả của phép tính 6x3 y2 z : 9x2 y là: 2 1 A. - xyz . B. - 3xyz .C. - x 5y 3z . D. - 3xy . 3 3 Câu 7. Dạng rút gọn của biểu thức A 2x 3 4 6x 6 3x 4x 2 là A. 0 . B. 40x . C. 40x . D. 4x2 40x . Câu 8. Rút gọn biểu thức 4x 5 2x 3 4 x 2 2x 1 10x 7 ta được A. 7 .B. 0 . C. 1. D. 1. Câu 9. Tìm x , thỏa mãn x 2 x 1 x 1 x 2 4 A. 2. B. 3 . C. 1. D. 2. Câu 10. Tìm x , thỏa mãn 12x 5 4x 1 3x 7 1 16x 81 A. 1. B. 4.C. 1. D. 3 . Câu 11. Giá trị của biểu thức 7xy xy x2 3y2 x2 y 4x2 y2 xy tại 1 x 1; y 2 9 A. .B. 2.C. 1.D. 3 . 8 Câu 12. Đa thức 20x3 y2 10x2 y4 25xy3 chia hết cho đơn thức nào sau đây : A. 5xy 4 B. - 10x 2y2 . C. - 5x 3y D. 4xy2 . Câu 13. Giá trị biểu thức x 2 5 : x 2 3 tại x 12 là: A. 144. B. 108 . C. 100 . D. 10. Câu 14. Phép chia đa thức x2 2x 1 cho đa thức 1 x có thương là: A. x - 1. B. - x - 1.C. x + 1 . D. 1- x . Câu 15. Giá trị của x để 8x2 4x : 4x x 2 8là: A. x = - 2 . B. x = - 3.C. x = 0.D. x = - 1. Câu 16. Tìm n Z để 2n2 n chia hết cho 2n 1. A. n = 0;n = - 1.B. n = - 1;n = 1. C. n = 0;n = 2. D. n = 3;n = 1.
Tài liệu đính kèm: