Bộ đề ôn thi học kì II Toán Lớp 8 - Lý Văn Bốn - Trường THCS Lương Thế Vinh

Bộ đề ôn thi học kì II Toán Lớp 8 - Lý Văn Bốn - Trường THCS Lương Thế Vinh

Bài II : Giải các bất phương trình sau và biểu diện tập nghiệm của mỗi bất phương trình trên một trục số

 1) 2x – 3 > 3( x – 2 ) 2)

Bài III : Giải phương trình

Bài IV : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình

 Hai thùng đựng dầu : Thùng thứ nhất có 120 lít dầu, thùng thứ hai có 90 lít dầu. Sau khi lấy ra ở thùng thứ nhất một lượng dầu gấp ba lần lượng dầu lấy ra ở thùng thứ hai thì lượng dầu còn lại trong thùng thứ hai gấp đôi lượng dầu còn lại trong thùng thứ nhất. Hỏi đã lấy ra bao nhiêu lít dầu ở mỗi thùng ?

Bài V : Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Đường cao AH và phân giác BD cắt nhau tại I

( H  BC và D  AC )

 1) Tính độ dài AD ? DC ? 2) C/m ∆ABC ∆HBA suy ra AB2 = BH . BC

 3) C/m ∆ABI ∆CBD 4) C/m

Bài VI : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có chiều rộng a = 5cm, chiều dài b = 9cm và chiều cao

h = 8cm . Tình diện tích xung quanh (Sxq), diện tích toàn phần (Stp) và thể tích (V) của hình hộp này ?

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn thi học kì II Toán Lớp 8 - Lý Văn Bốn - Trường THCS Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ SỐ 1 
 Bài I : Giải các phương trình sau
	1) 2) x ( x – 1 ) = - x ( x + 3 ) 3) 
Bài II : Giải các bất phương trình sau và biểu diện tập nghiệm của mỗi bất phương trình trên một trục số
	1) 2x – 3 > 3( x – 2 )	2) 
Bài III : Giải phương trình 
Bài IV : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
 Hai thùng đựng dầu : Thùng thứ nhất có 120 lít dầu, thùng thứ hai có 90 lít dầu. Sau khi lấy ra ở thùng thứ nhất một lượng dầu gấp ba lần lượng dầu lấy ra ở thùng thứ hai thì lượng dầu còn lại trong thùng thứ hai gấp đôi lượng dầu còn lại trong thùng thứ nhất. Hỏi đã lấy ra bao nhiêu lít dầu ở mỗi thùng ?
Bài V : Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Đường cao AH và phân giác BD cắt nhau tại I 
( H Î BC và D Î AC )
	1) Tính độ dài AD ? DC ?	2) C/m ∆ABC ∆HBA suy ra AB2 = BH . BC
	3) C/m ∆ABI ∆CBD	4) C/m 
Bài VI : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có chiều rộng a = 5cm, chiều dài b = 9cm và chiều cao 
h = 8cm . Tình diện tích xung quanh (Sxq), diện tích toàn phần (Stp) và thể tích (V) của hình hộp này ? 
ĐỀ SỐ 2 
Bài I : Giải các phương trình sau
	1) 2) ( x – 1 )2 = 9 ( x + 1 )2	3) 
Bài II : Giải các bất phương trình sau và biểu diện tập nghiệm của mỗi bất phương trình trên một trục số
	1) 5( x – 1 ) £ 6( x + 2 )	2) 
Bài III : Giải phương trình 
Bài IV : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
 Một người đi ừ A đến B với vận tốc 24 km/h rồi đi tiếp từ B đến C với vận tốc 32 km/h. Tính quãng đường AB và BC, biết rằng quãng đường AB dài hơn quãng đường BC là 6 km và vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AC là 27 km/h ? 
Bài V : Cho ∆ABC cân tại A có AB = AC = 6cm; BC = 4cm. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau tại I 
( E Î AB và D Î AC )
	1) Tính độ dài AD ? ED ?	2) C/m ∆ADB ∆AEC 
	3) C/m IE . CD = ID . BE	4) Cho SABC = 60 cm2. Tính SAED ? 
ĐỀ SỐ 3 
Bài I : Giải các phương trình sau
	 1) 2) 
Bài II : Cho các bất phương trình sau 
	a) ( x – 2 )2 + x2 ³ 2x2 – 3x – 5 b) 3( x + 2 ) – 1 > 2( x – 3 ) + 4
	1) Giải mỗi bất phương trình trên và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên cùng một trục số ?
	2) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời cả hai bất phương trình đã cho ?	
Bài III : Giải phương trình 
Bài IV : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
 Một số tự nhiên có hai chữ số với tổng các chữ số của nó bằng 14. Nếu viết thêm chữ số 1 vào giữa hai chữ số của nó thì được số mới lớn hơn số đã cho 550 đơn vị. Tìm số ban đầu ?
Bài V : Cho ∆ABC có AB = 6cm; AC = 10cm và BC = 12cm. Vẽ đường phân giác AD của góc BAC, trên tia đối của tia DA lấy điểm I sao cho ACI = BDA :
	1) Tính độ dài DB ? DC ?	2) C/m ∆ACI ∆CDI 3) C/m AD2 = AB . AC - DB . DC
ĐỀ SỐ 4 
Bài I : Giải các phương trình sau
1) ( x - 1 )2 - 9 = 0 ; 2) ; 
 3) ; 4) 
Bài II : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số :
Bài III : Thương của hai số bằng 6. Nếu gấp 3 lần số chia và giảm số bị chia đi một nửa thì số thứ nhất thu được bằng số thứ hai thu được. Tìm hai số lúc đầu ?
Bài IV : Cho DABC cân tại A có AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Phân giác góc B cắt AC tại M, phân giác góc C cắt AB tại N :
1) Chứng minh MN // BC 	2) C/ minh ∆ANC ∆AMB
3) Tính độ dài AM ? MN ? 	4) Tính SAMN ?
ĐỀ SỐ 5
Bài I Giải các phương trình sau :
1) 2) 	3) 4x2-12x+5=0 
Bài II Cho bất phương trình 3 - 2x £ 15 - 5x và bất phương trình 3 - 2x < 7. Hãy :
Giải các bất phương trình đã cho và biểu diễn tập nghiệm của mỗi Bpt trên một trục số
Tìm các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời cả hai bất phương trình trên ? 
Bài III Hưởng ứng đợt thi đua làm kế hoạch nhỏ năm học 2008 – 2009 do Quận đội phát động, Hai lớp 8/1 và 8/2 nộp được tổng cộng 720 vỏ lon bia các loại. Nếu chuyển 40 vỏ lon bia từ lớp 8/1 sang lớp 8/2 thì khi đó số vỏ lon bia của lớp 8/1 chỉ bằng 4/5 số vỏ lon bia của lớp 8/2. Hỏi mỗi lớp lúc đầu đã nộp được bao nhiêu vỏ lon bia các loại ?
Bài IV Cho hình bình hành ABCD có AD = 12cm ; AB = 8cm . Từ C vẽ CE ^ AB tại E , CF ^ AD 
tại F và vẽ BH ^ AC tại H . Nối E với D cắt BC tại I, biết BI = 7cm ; EI = 8,5cm :
1) Tính độ dài BE ? ED ?	2) Chứng minh ∆ABH ∆ACE và ∆BHC ∆CFA
3) Chứng minh hệ thức AC2 = AB.AE + AD. AF 
ĐỀ SỐ 6
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 
b) 
c) 
Bài 2: Giải bấtphương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a) 2 (x-6) < 3x – 19.
b) (x-1) (x+2) > (x+4)2 -4.
Bài 3: Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50Km/h rồi từ B về A với vận tốc giảm bớt 10Km/h. Thời gian cả đi và về mất 5h 24’. Tính quảng đường AB.
Bài 4: Cho DABC cân, có AB = AC = 10cm; BC=12cm. Các đường cao AD và CE cắt nhau ở H.
a/ Tính AD. b/ Chứng minh: DABD DCBE. Tính BE. c/Tính HD.
ĐỀ SỐ 7
Câu 1 : Giải phương trình sau 
a) ; b)2x2+5x+3=0 ; c )
Câu 2 : Giải BPT sau và biểu diễn nghiệm trên trục số.
 a/ 5x + 10 7x +16 b/ 
Câu 3 : Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng đơn vị,nếu viết số ban đầu theo thứ tự ngược lại thì được một số mới nhỏ hơn số ban đầu 27 đơn vị.
Câu 4 : Tứ giác MNPQ có hai đường chéo MP và NQ cắt nhau tại O, có = . Gọi E là giao điểm hai đường thẳng MP và NQ.Chứng minh rằng :
a)Tam giác MON đồng dạng với tam giác QOP b)EM.EN = EP.EQ
ĐỀ SỐ 8
Bài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
 a) 2(x + 1) = 5 + 3x ; b) ; c) 
Bài 2: Một người đi xe máy khởi hành từ Phan Thiết để đi Phan Rang lúc 6 giờ 15 phút với vận tốc 50 km/h. Khi đến nơi người đó nghỉ lại 45 phút rồi quay trở về Phan Thiết với vận tốc 40 km/h. Xe về Phan Thiết lúc 13 giờ 45 phút cùng ngày. Tính quãng đường Phan Rang – Phan Thiết. 
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; BC = 10cm. Vẽ tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D 
Tính độ dài AC, DC.
Từ D kẻ đường vuông góc với BC tại H. Chứng minh: CD.CA = CH.CB
Vẽ đường cao AK của tam giác ABC, AK cắt BD tại I. Tính tỉ số 
Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác DHC, chiều cao 5cm.
Bài 4 : Xác định các số a, b, c sao cho : .
ĐỀ SỐ 9
Câu 1 Giải các phương trình và bất phương trình sau 
 a/+ 1 = 0 ; b/ ; 
 c/. ; d./ 
Câu 2 :Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 5 giờ, và ngược dòng từ bến B về bến A mất 6 giờ. Tính khoảng từ bến A đến bến B, biết rằng vận tốc dòng nước là 2km/h. 
Câu 3: Cho rABC có góc  = .Từ điểm M bất kì trên cạnh AC, kẻ các đường thẳng song song với BC và AB. Các đường thẳng này cắt AB và BC theo thứ tự tại N và D.
1) Chứng minh : rMDC rABC.
2) Cho AN = 3cm; BN = 2cm ;MN = 5cm .Tính độ dài các đoạn thẳng : AM; MC; BC.
3)Xác định vị trí của điểm M trên cạnh AC để có giá tri lớn nhất .
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: với y ≠ 0.

Tài liệu đính kèm:

  • docBo de on tap HK II Toan 8.doc