Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8 đến 111 - Năm học 2011-2012 - Bùi Văn Hoàn

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8 đến 111 - Năm học 2011-2012 - Bùi Văn Hoàn

- GV yêu cầu HS đọc SGK bài 36 <19>.

- Tại sao tách 15 = 3 . 5 , tách thừa số 4 được không ?

- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 37.

- Tương tự như phép cộng.

- Gọi 3 HS làm bài tập 38 .

- GV yêu cầu hS hoạt động nhóm bài 39, 40.

- Yêu cầu HS nhận xét kết quả.

- Gọi các nhóm trình bày. 1. Dạng tính nhẩm:

 Bài 36:

a) Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân:

 15 . 4 = 3 . 5 . 4 = 3 (5 . 4) = 3 . 20

 = 60.

Hoặc: 15 . 4 = 15 . 2 . 2 = (15 .2) . 2

 = 30 . 2 = 60.

25 . 12 = 25 . 4 . 3 = (25 . 4). 3

 = 100 .3 = 300.

125 . 16 = 125 . 8 . 2 = (125 . 8). 2

 = 1000 . 2 = 2000

b) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng:

 Bài 37:

19 . 16 = (20 - 1). 16 = 20. 16 - 16

 = 320 - 16 = 304.

46. 99 = 46. (100 - 1)

 = 46 . 100 - 46 = 4600 - 46

 = 4554.

35 . 98 = 35. (100 - 2)

 = 3500 - 70 = 3430.

2. Dạng sử dụng máy tính bỏ túi:

 Bài 38:

375 . 376 = 141 000

624 . 625 = 390 000.

13 . 81 . 215 = 226395.

 Bài 39:

142857 . 2 = 285714

142857 . 3 = 428571.

142857 . 4 = 571428.

142857 . 5 = 714285.

142857 . 6 = 857142.

Nhận xét: Đều được tính là 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác.

 Bài 40:

ab là tổng số ngày trong 2 tuần lễ: 14

cd gấp đôi ab là 28.

Năm abcd = năm 1428.

 

doc 235 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 8 đến 111 - Năm học 2011-2012 - Bùi Văn Hoàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 5 / 9 / 2011
Ngày giảng : 6 / 9 / 2011	 
Tiết 8:
luyện tập
i. Mục tiêu cần đạt:
- Kiến thức: + HS biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên ; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
 + HS biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
ii. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Tranh vẽ phóng to các nút của máy tính bỏ túi, máy tính bỏ túi.
- Học sinh: Máy tính bỏ túi.
iii. các bước lên lớp:
1/.Kiểm tra bài cũ : 
- HS1: Nêu các tính chất của phép nhân số tự nhiên.
 áp dụng: Tính nhanh:
a) 5 . 25 . 2 . 16 . 4
b) 32 . 47 + 32 . 53.
- HS2: Chữa bài tập 35 .
a)5. 25. 2 . 16 . 4 = (25. 4)(5. 2 .16)
 = 100 . 160
 = 16000
b) 32. 47 + 32. 53 = 32(47 + 53)
 = 32. 100
 = 3200
2/.Giới thiệu bài mới (luyện tập)
3/. Tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV, HS
Nội dung
Hoạt động 1
Luyện tập 
- GV yêu cầu HS đọc SGK bài 36 .
- Tại sao tách 15 = 3 . 5 , tách thừa số 4 được không ?
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 37.
- Tương tự như phép cộng.
- Gọi 3 HS làm bài tập 38 .
- GV yêu cầu hS hoạt động nhóm bài 39, 40.
- Yêu cầu HS nhận xét kết quả.
- Gọi các nhóm trình bày.
1. Dạng tính nhẩm:
 Bài 36:
a) áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân:
 15 . 4 = 3 . 5 . 4 = 3 (5 . 4) = 3 . 20 
 = 60.
Hoặc: 15 . 4 = 15 . 2 . 2 = (15 .2) . 2
 = 30 . 2 = 60.
25 . 12 = 25 . 4 . 3 = (25 . 4). 3 
 = 100 .3 = 300.
125 . 16 = 125 . 8 . 2 = (125 . 8). 2
 = 1000 . 2 = 2000
b) áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng:
 Bài 37:
19 . 16 = (20 - 1). 16 = 20. 16 - 16
 = 320 - 16 = 304.
46. 99 = 46. (100 - 1)
 = 46 . 100 - 46 = 4600 - 46
 = 4554.
35 . 98 = 35. (100 - 2)
 = 3500 - 70 = 3430.
2. Dạng sử dụng máy tính bỏ túi:
 Bài 38:
375 . 376 = 141 000
624 . 625 = 390 000.
13 . 81 . 215 = 226395.
 Bài 39:
142857 . 2 = 285714
142857 . 3 = 428571.
142857 . 4 = 571428.
142857 . 5 = 714285.
142857 . 6 = 857142.
Nhận xét: Đều được tính là 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác.
 Bài 40:
ab là tổng số ngày trong 2 tuần lễ: 14
cd gấp đôi ab là 28.
Năm abcd = năm 1428.
Hoạt động 1
Bài tập phát triển tư duy 
- GV đưa tranh nhà toán học Gauxơ, giới thiệu qua về tiểu sử: Sinh 1777, mất 1855.
- Cho HS làm bài 50 .
4. Dạng toán nâng cao:
 Bài tập:
Tính nhanh:
A = 26 + 27 + 28 + ... + 33.
Tìm ra quy luật của dãy số:
 Tử 26 33 có: 33 - 26 + 1 = 8 số.
Có 4 cặp: Mỗi cặp có tổng bằng:
 26 + 33 = 59.
ị A = 59 . 4 = 236.
B = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 2007.
B có (2007 -1) : 2 = 1004 số.
ị B = (2007 + 1) . 1004 : 2 
 = 1008016
4.Củng cố - dặn dò
- Bài 36 (b) ; 52 ; 53.
- Về nhà đọc trước bài 6.
***************************************
5. Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Ngày soạn : 7 / 9 / 2011
Ngày giảng : 9 / 9 / 2011	 
Tiết 9+10:
Đ6. phép trừ và phép chia
i. Mục tiêu cần đạt:
- Kiến thức: + HS hiểu đựơc khi nào kết quả của phép trừ là số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên.
 + HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết và phép chia có dư.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
ii. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: ôn tập phép trừ và phép chia đã biết ở Tiểu học
iii. các bước lên lớp:
1/.Kiểm tra bài cũ 
- HS1: Chữa bài tập 56 : (a).
 Đã sử dụng những tính chất nào của phép toán để tính nhanh.
Phát biểu tính chất đó.
- HS2: Chữa bài tập 61 .
2/.Giới thiệu bài mới 
3/. Tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV, HS
Nội dung
Hoạt động 1
1. phép trừ hai số tự nhiên 
- Có số tự nhiên x nào mà: 2 + x = 5 ?
 6 + x = 5 ?
- GV khái quat và ghi bảng cho hai số tự nhiên a và b.
- GV giới thiệu cách xác định bằng tia số.
- GV giải thích 5 không trừ được 6 vì khi di chuyển bút từ điểm 5 theo chiều ngược chiều mũi tên 6 đơn vị thì bút vượt ra ngoài tia số.
- Cho HS làm ?1.
- Yêu cầu HS trả lời bằng miệng
 Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a - b = x.
?1.
a) a - a = 0 ; b) a - 0 = a.
c) điều kiện có hiệu a - b là a ³ b
Hoạt động 2
2. phép chia hết và phép chia có dư 
- GV: Xét xem số tự nhiên x nào mà:
a) 3x = 12
b) 5x = 12 không ? (không có giá trị nào của x).
- GV khái quát và ghi bảng.
- Cho HS làm ?2.
- HS trả lời miệng ?2.
- GV giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư, nêu các thành phần của phép chia.
- Hỏi: Bốn số: số bị chia, số chia, thương, số dư có quan hệ gì ?
- Số chia cần có điều kiên gì ?
- Số dư cần có điều kiện gì ?
- Cho HS làm ?3.
- Cho HS làm bài 44 (a , d).
Từ 3x = 12
Có x = 4 vì 4 . 3 = 12.
Ta có phép chia 12 : 3 = 4.
* Cho hai số tự nhiên a và b (b ạ 0) nếu có số tự nhiên x sao cho:
bx = a thì ta có phép chia hết: a : b = x.
?2.
a) 0 : a = 0 (a ạ 0 )
b) a : a = 1 (a ạ 0)
c) a : 1 = a.
Có 12 : 3 = 4 12 3 
 0 4
 có số dư = 0.
 14 3
 2 4 
 có số dư ạ 0.
TQ: SGK.
 a = b . q + r (0 r < b)
r = 0: Phép chia hết.
r ạ 0: Phép chia có dư.
Số bí chia = số chia ´ thương + số dư.
 (số chia ạ 0)
 Số dư < số chia.
?3.a) Thương 35 ; số dư 5.
b) Thương 41 ; số dư 0.
c) Không xảy ra vì số chia = 0.
d) Không xảy ra ví số dư > số chia.
Hoạt động 3
Củng cố - Luyện tập
- Gọi 3 HS lên bảng tính:
a) (x - 35) - 120 = 0.
b) 124 + (118 - x) = 217.
c) 156 - (x + 61) = 82.
- Sau mỗi bài cho HS thử lại xem giá trị của x có đúng yêu cầu không ?
- Yêu cầu HS đọc hướng dẫn của bài 48, 49 . Sau đó vận dụng để tính nhẩm.
- GV nhận xét bổ sung.
Dạng 1: Tìm x.
a) (x - 35) - 120 = 0
 x - 35 = 120
 x = 120 + 35
 x = 155.
b) 124 + (118 - x) = 217
 118 - x = 217 - 124
 118 - x = 93
 x = 118 - 93 = 25.
c) 156 - (x + 61) = 82
 x + 61 = 156 - 82
 x = 74 - 61 = 13.
Dạng 2: Tính nhẩm .
 Bài 48:
35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)
 = 33 + 100 = 133
46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1)
 = 45 + 30 = 75.
Bài 49:
321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
 = 325 - 100
 = 225.
1354 - 997 = (1354 + 3) - (997 + 3)
 = 1357 - 1000 = 357.
4/.Dặn dò
- Học thuộc cách tìm số bị chia, số bị trừ, nêu điều kiện để thực hiện được phép trừ trong số tự nhiên, nêu điều kiện để a chia hết cho b.
 - Làm các bài tập: 41 , 42 , 43, 45.
 *********************************
5/. Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................
................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Ngày soạn : 12 / 9 / 2011
Ngày giảng : 14 / 9 / 2011	
Tiết 11:
luỵên tập
i. Mục tiêu cần đạt:
- Kiến thức: HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS, tính nhẩm.
 + Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
ii. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- Học sinh: Máy tính bỏ túi.
iii. các bước lên lớp:
1/. Kiểm tra bài cũ
- HS1: Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b ạ 0).
- Làm bài tập:
 Tìm x biết:
 a) 6 . x - 5 = 613.
 b) 12 (x - 1) = 0.
- HS2: Khi nào nói phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b (b ạ 0) là phép chia có dư.
 BT: Viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3, chia cho 3 dư 1 ; chia cho 3 dư 2.
a) 6.x - 5 = 613
 6.x = 613 + 5
 6.x = 618
 6.x = 618 : 6
 x = 103
b) 12(x - 1) = 0
 12x - 12 = 0
 12x = 12
 x = 1
Dạng TQ của số chia hết cho 3: 3k 
(k ẻ N).
 Chia cho 3 dư 1: 3k + 1
 Chia cho 3 dư 2: 3k + 2.
2/.Giới thiệu bài mới 
3/. Tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV, HS
Nội dung
Hoạt động 1
Luyện tập 
- Yêu cầu HS làm bài tập 52.
a) GV hướng dẫn: Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này và chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp.
b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số thích hợp.
c) áp dụng tính chất:
 (a + b) : c = a : c + b : c.
- Yêu cầu HS làm bài 53 .
- Ta giải bài toán như thế nào ?
- GV yêu cầu HS làm bài tập 54.
Muốn tính được số toa ít nhất phải làm thế nào ?
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời bài 55 .
Dạng 1: Tính nhẩm:
 Bài 52:
14 . 50 = (14 : 2) (50 . 2)
 = 7 . 100 = 700.
16 . 25 = (16 : 4) (25 . 4)
 = 4 . 100 = 400.
b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2)
 = 4200 : 100
 = 42.
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
 = 5600 : 100
 = 56.
c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12
 = 120 : 12 + 12 : 12
 = 10 + 1 = 11.
96 : 8 = (80 + 16) : 8
 = 80 : 8 + 16 : 8
 = 10 + 2 = 12.
Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế.
 Bài 53:
2100 : 2000 = 10 dư 10 ... .............................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 03 / 05 / 2012
Ngày giảng: 08/ 05 / 2012
Tiết 107:
ôn tập cuối năm
i. Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập một số kí hiệu tập hợp : ẻ ; ẽ ; è ; ặ ; ầ . Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
- Kĩ năng: Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
ii. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng.
- Học sinh: Làm các bài tập ở nhà. 
iii. các bước tiến hành lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
ôn tập về tập hợp 
- Đọc các kí hiệu: ẻ ; ẽ ; è ; ặ ; ầ.
- Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên.
- Chữa bài 168 .
- Chữa bài 170 .
- Yêu cầu giải thích.
- HS đọc kí hiệu, cho ví dụ.
Bài 168.
 ẻ Z ; 0 ẻ N.
3,275 ậ N ; N ầ Z = N
 N è Z.
Bài 170.
 C ầ L = ặ.
Hoạt động 2
ôn tập về dấu hiệu chia hết 
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 7 ôn tập cuối năm.
Bài 1: Điền vào dấu * để:
a) 6 * 2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
b) * 53 * chia hết cho cả 2, 3, 5, 9
c) * 7 * chia hết cho 15.
Bài 2:
Chứng tỏ: Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3.
- Phát biểu các dấu hiệu chia hết.
a) 642 ; 672.
b) 1530.
c) ị * 7 * M 3 ; M 5
ị 375 ; 675 ; 975 ; 270 ; 570 ; 870.
Bài 2.
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là:
 n ; n + 1 ; n + 2.
Có n + n + 1 + n + 2 = 3n + 3
 = 3 (n+ 1) M 3.
Hoạt động 3
ôn tập về số nguyên tố, hợp số, 
ước chung, bội chung
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 8.
- ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ?
- BCNN của hai hay nhiều số là gì ?
- Yêu cầu HS làm câu hỏi 9.
- Yêu cầu HS làm bài tập:
Tìm số N x biết:
a) 70 M x ; 84 M x ; và x > 8.
b) x M 12 ; x M 25 ; x M 30
và 0 < x < 500.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Bài tập:
Điền đúng, sai:
a) 2610 M 2 ; 3 ; 5 ; 9.
b) 342 M 18
c) ƯCNN (36; 60; 84) = 6
d) BCNN (35; 15; 105) = 105
Câu hỏi 8.
Số nguyên tố và hợp số giống nhau đều là các số tự nhiên lớn hơn 1.
 Khác: Số nguyên tố chỉ có ước là 1 và chính nó, hỗn số có nhiều hơn 2 ước.
 Tích của 2 số nguyên tố là hợp số.
 VD: 2.3 = 6.
- Số lớn nhất trong TH các ƯC của các số đó.
- Số nhỏ nhất khác trong TH các BC của các số đó.
Câu 9:
Cách tìm ƯCLN BCNN
+ Phân tích
các số ra TSNT
+ Chọn ra chung chung và 
các TSNT riêng.
+ Lập tích các TS nhỏ nhất lớn nhất
đã chọn, mỗi thừa
số lấy với số mũ.
Bài tập:
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày.
a) x ẻ ƯC (70 ; 84) và x > 8.
 ị x = 14.
b) x ẻ BC (12 ; 25 ; 30) và 0 < x < 500
 ị x = 300.
Bài tập:
a) Đúng.
b)Sai vì 342 M 18.
c) Sai (= 12)
d) Đúng.
Hoạt động 4
Hướng dẫn về nhà 
- Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa trong N, Z, phân số, rút gọn, so sánh phân số.
- Làm câu hỏi 2 ; 3; 4; 5 .
- Làm bài tập 169 ; 171 ; 172 ; 174 .
***************************************
D. Rút kinh nghiệm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Ngày giảng 6A : . / 05/ 2011	 Ngày giảng 6B : . / 05 / 2011
Tiết 110
ôn tập cuối năm
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
- Kĩ năng: + Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lí.
 + Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
B. chuẩn bị
- GV : Thước thẳng, bảng phụ
- HS : Học và làm bài tập ở nhà.
c. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số 
- Muốn rút gọn một phân số, ta làm thế nào ?
Bài 1: 
 Rút gọn các phân số sau:
a) b) 
c) d) 
- Kết quả tối giản chưa ? Thế nào là
 phân số tối giản ?
 Bài 2:
 So sánh các phân số sau:
a) và 
b) và 
c) và 
d) và 
- GV cho HS ôn lại một số cách so sánh.
- Chữa bài 174 .
Bài 1:
a) b) 
c) d) 2.
Bài 2:
a) 
b) 
c) 
d) 
Một HS lên bảng :
Bài 174:
ị 
Hoạt động 2
Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán 
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập cuối năm:
 So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số nêu ứng dụng.
- Chữa bài 171 .
- Yêu cầu HS làm câu hỏi 4, 5 SGK.
- Chữa bài tập 169 .
Bài 172 .
Bài 171:
Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa.
A = (27 + 53) + (46 + 34) + 79
 = 80 + 80 + 79 = 239.
B = (- 377 + 277) - 98
 = - 100 - 98 = - 198.
C = - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1)
 = - 1,7 . 10 = - 17.
D = 
 = (- 0,4 - 1,6 - 1,2)
 = (-3,2) = 11. (-0,8) = - 8,8.
E = = 2. 5 = 10.
Bài 169:
a) an = a. a ... a với n ạ 0
với a ạ 0 thì a0 = 1.
b) Với a, m. n ẻ N.
 am. an = am + n.
 am : an = am - n với a ạ 0 ; m n.
Bài 172:
Gọi số HS lớp 6 C là x (HS).
Số kẹo đã chia là:
 60 - 13 = 47 (chiếc).
ị x Ư (47) và x > 13.
ị x = 47.
Trả lời: Số HS lớp 6C là 47 HS.
Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà 
- Ôn tập các phép tính phân số: Quy tắc và các tính chất.
- Bài tập về nhà số 176 . Bài 86 ; 91 SBT.
- Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiện dãy tính và tìm x.
d. rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
 Ngày giảng 6A :  / 05 / 2011 Ngày giảng 6B :  / 05 / 2011
Tiết 111:
ôn tập cuối năm
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Luyện tập dạng toán tìm x.
- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý, giá trị của bài tập của HS.
 + Rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển tư duy của HS.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Thước kẻ, bảng phụ.
- Học sinh: Làm các câu hỏi, bài tập ôn tập cuối năm.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ 
- HS1: Chữa bài 86 (b,d) SBT 17.
b) 
d) 
- HS2: Chữa bài 91 .
Tính nhanh:
 M = 
 N = 
- Yêu cầu HS giải thích khi biến đổi đã áp dụng những tính chất gì ?
Bài 86:
HS1:
b) = 
d) = 
HS2: Bài 91.
M = 
 = 1. 4. 
N = 
 = .
Hoạt động 2
Luyện tập về thực hiện phép tính 
- Cho HS làm bài 91 .
Tính nhanh:
 Q = . 
Có nhận xét gì về bài tập Q ?
Bài 176 .
Đổi hỗn số, số thập phân ra phân số ? Thứ tự ?
Bài 91:
Nhận xét:
Vậy Q = . 0 = 0
Bài 176:
a) 1. (0,5)2.3 + 
= 
= 
= 
= 
b) Hai HS lên bảng tính
T = 
 = 
 = (0,605 + 0,415). 100
 = 1,02. 100 = 102.
M = 
 = 
 = 3
 = 3,25 - 37,25
 = - 34.
B = 
Hoạt động 3
Toán tìm x
Bài 1: Tính x:
Bài 2: x - 25%x = 
Bài 3: 
Bài 4: 
Bài 1:
 x = 1: 
 x = .
 và là hai số nghịch đảo của nhau.
Bài 2:
HS: Đặt x là nhân tử chung:
 x(1 - 0,25) = 0,5
 0,75x = 0,5
 x = 
 x = 
 x = 
Bài 3:
 x = 
 x = - 13.
Bài 4: 
 x = 
 x = - 2.
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà 
- Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra phân số. Chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x.
- Làm bài tập số 173, 175, 177, 178 .
- Nắm vững ba bài toán cơ bản về phân số:
 + Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
 + Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
 + Tìm tỉ số của hai số a và b.
- Xem lại các bài tập dạng này đã học.
**********************************
d. rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docSo 6 nam 2011 - 2012.doc