Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 31: Luyện tập - Cao Thị Mỹ Trang

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 31: Luyện tập - Cao Thị Mỹ Trang

A.MỤC TIÊU:

· Kiến thức :Thông qua các bài tập , học sinh khắc sâu hơn các khái niệm ước chung , bội chung ,giao của 2 tập hợp.

· Kỹ năng :Hs biết tìm ƯC, BC của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước , bội rồi tìm các phần tử chung của 2 tập hợp , biết sử dụng kí hiệu giao của 2 tập hợp .

· Thái độ:Hs biết tìm ƯC, BC trong một số bài tập đơn giản .Vận dụng vào các bài toán thực tế .

 B. CHUẨN BỊ:

· GV :Bảng phụ , chọn bài tập .

· HS :Bảng phụ , học bài cũ .

 C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I.Ổn định lớp: 1 phút

II.Kiểm tra bài cũ : 9 phút

-Hs1: nêu khái niệm về ƯC? Ap dụng : Hãy viết tập hợp Ư(8), Ư(12), ƯC(8,12)

-Hs2: nêu khái niệm về BC? Ap dụng : Hãy viết tập hợp B(8), B(12), BC(8,12)

Đáp : 1) Ư(8)= 1;2;4;8

Ư(12)= 1;2;3;4;6;12

ƯC(8,12)= 1;2;4

 2) B(8)= 0;8;16;24;32;40;48;

B(12)= 0;12;24;36;48;

BC(8,12)= 0;12;24;36;48;

III.Bài mới:

 

doc 19 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 152Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 31: Luyện tập - Cao Thị Mỹ Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gv: Cao Thị Mỹ Trang 	 Số học 6
Ngày soạn : 4-10-2005
Tiết : 31
LUYỆN TẬP.
A.MỤC TIÊU: 
 Kiến thức :Thông qua các bài tập , học sinh khắc sâu hơn các khái niệm ước chung , bội chung ,giao của 2 tập hợp.
Kỹ năng :Hs biết tìm ƯC, BC của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước , bội rồi tìm các phần tử chung của 2 tập hợp , biết sử dụng kí hiệu giao của 2 tập hợp .
Thái độ:Hs biết tìm ƯC, BC trong một số bài tập đơn giản .Vận dụng vào các bài toán thực tế .
 B. CHUẨN BỊ: 
GV :Bảng phụ , chọn bài tập .
HS :Bảng phụ , học bài cũ .
 C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:	 I.Ổn định lớp: 1 phút 
II.Kiểm tra bài cũ : 9 phút 
-Hs1: nêu khái niệm về ƯC? Aùp dụng : Hãy viết tập hợp Ư(8), Ư(12), ƯC(8,12)
-Hs2: nêu khái niệm về BC? Aùp dụng : Hãy viết tập hợp B(8), B(12), BC(8,12)
Đáp : 1) Ư(8)= í1;2;4;8ý
Ư(12)= í1;2;3;4;6;12ý
ƯC(8,12)= í1;2;4ý	
	 2) B(8)= í0;8;16;24;32;40;48;ý
B(12)= í0;12;24;36;48;ý
BC(8,12)= í0;12;24;36;48;ý
III.Bài mới:
Tl
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
30
HOẠT ĐỘNG 1: Tổ chúc luyện tập :
-Gọi 1 hs đọc đề 
? Nêu các tìm bội cùa 1 số ?
Từ đó yêu cầu hs :
+Viết tập hợp A các số tự nhiên <40 và là bội của 6
+Viết tập hợp B các số tự nhiên <40 và là bội của 9
?Theo em để tìm tập M là giao của A và B , em thực hiện ntn?
ÞXác định tập M.
-Gv yêu cầu hs dùng kí hiệu Ì để thể hiện quan hệ giũa tập hợp M & mỗi tập A&B.
-Cho hs làm theo nhóm , lấy bài của 2 nhóm nhanh nhất sửa và nhận xét 
-Gv đưa hình vẽ lên bảng phụ 
P
 A
-Hs đọc đề bài .
Cho hs hoạt động nhóm 
-Gv treo bảng phụ ghi đề bài 
Cho hs làm theo nhóm .
GV nhấn mạnh : 24 bút , 32 vở 
-Tại sao a&c thực hiện được , các b không thực hiện được ?
Bài tập thêm:(Gv treo bảng phụ nếu còn thời gian)
Một lớp học có 24 nam và 18 nữ .Có bao nhiêu các chia tổ sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ là như nhau?Cách nào chia có số hs ít nhất ở mỗi tổ ?
HOẠT ĐỘNG 2: Củng cố :
 +Nhắc lại cách tìm ƯC,BC.
 +Qua bài 138 các em rút ra được lưu ý gì?
-Hs dọc đề .
-1 hs trả lời 
-2 hs lên bảng thực hiện yêu cầu của gv . Cả lớp cùng làm vào vở 
-Tìm các phần tử chung của 2 tập hợp A&B.
-Hs 3 lên bảng viết tập hợp M và thể hiện quan hệ giữa tập hợp M & mỗi tập A&B.
Hs làm theo nhóm.
-Hs làm bài lên bảng phụ .
-Hs hoạt động theo nhóm 
-Hs đọc đề bài 
-Hoạt động theo nhóm .
-Cách chia a & c thực hiện được .
-Ở câu b không thực hiện được vì : 32 6
Số cách chia tổ là ƯC của 16&24:
ƯC(24;18) =í1;2;3;6;ý
Vậy có 4 cách chia tổ .
Cách chia thành 6 tổ thì có hs ít nhất ở mỗi tổ .
(24:6)+)18:6)=7(HS)
Vậy mỗi tổ có 4 hs nam và 3 hs nữ 
Bài tập 136/53SGK:
a)
A=í0;6;12;18;24;30;36...ý
B=í0;9;18;27;36;ý
M=í0;18;36;ý
b)
M Ì A ; M Ì B
Bài tập 137/53SGK:
a) =ícam , chanhý
b) là tập hợp các hs vừa giỏi văn, vừa giỏi toán .
c) =B
d) =Ỉ
e) =N*
Bài tập 175 SBT:
a)A có:11+5=16(phần tử )
P có 7+5=12 (phần tử )
AÇP có 5 phần tử 
b)Nhóm hs đó có : 
11+5+7=23(người )
Bài tập 138/54SGK:
Cách chia 
Số phần thưởng 
Số bút ở mỗi phần thưởng 
Số vở ở mỗi phần thưởng
a
4
6
8
b
6
\
\
c
8
3
4
IV.Hướng dẫn về nhaØ:2 phút 
-Ôn lại bài đã học .
-Làm bài tập 174,175 SBT
-Xem trước bài mới .
D. RÚT KINH NGHIỆM:
GV : Cao Thị Mỹ Trang 	 Số học 6
Ngày soạn : 6-10-2005
Tiết : 30
§16. ƯỚC CHUNG – BỘI CHUNG 
A.MỤC TIÊU: 
Kiến thức :
 HS nắm được định nghĩa ước chung; bội chung.Hiểu được khái niệm giao của 2 tập hợp. HS biết tìm ước chung; bội chung của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước và bội rồi tìm phần tử chung của 2 tập hợp biết sử dụng kí hiệu giao của 2 tập hợp
Kỹ năng :
	Biết vận dụng vào giải 1 số loại toán
Thái độ:
	Hs biết tìm ƯC, BC trong một số bài toán đơn giản 
 B. CHUẨN BỊ: 
GV : Bảng phụ bài tập 134; 135 và học nhóm bài 136
HS :Bảng phụ và ôn lại kiến thức cũ 
 C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
I .Ổn định lớp:1 phút 
II.Kiểm tra bài cũ :8 phút
-Hs 1:Nêu cách tìm các ước của 1 số ?Tìm Ư(4) ; Ư(6) ; Ư(12).Trong các số đó số nào là ước của 4 &6?
-HS2: Nêu cách tìm bội của 1 số ?Tìm các B(4) ; B(4) ; B(12).Trong các số đó số nào là bội của 4 & 6?
+Đáp:
 HS1: Nêu cách tìm ước của 1 số .Ư(4) = {1; 2; 4 }.Ư(6) = {1; 2; 3 ; 6 }.Ư(12) = {1; 2; 3; 4;6 ;12 }.
	Số 1 & 2 đều là ước của 6&4
 HS2 : Nêu cách tìm bội của 1 số .B(4) ={0; 4; 8;12 16 ; 20 ; 24}.B(6)={0 ; 6 ; 12; 18; 24}.B(12)= {0; 12 ; 24 ; 36; ..}
	Số 0;12;24đều là các bội của 4&6.
III.Bài mới:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
10
HOẠT ĐỘNG 1: Khái niệm ước chung.
GV. Quay lại với phần KTBC để giới thiệu ước chung 
Cho HS đọc ví dụ trong SGK 
?.Để tìm ước chung của 4 & 6 ta làm như thế nào ? 
GV. Giới thiệu kí hiệu : ƯC(4;6)={1;2}
?.Để tìm ứơc chung của 2 số a và b ta làm như thế nào ? 
?. Nếu x là 1 ước chung của a và b thì em em cho biết về mối quan hệ giữa 3 số a; b và x?
?. Viết tập hợp ƯC(a;b). 
?.Ước chung của 3 số a ; b; c là gì ?
* Củng cố khái niệm: 
GV. Treo bảng phụ bài tập 134; 135.
GV. Treo bảng phụ mô tả tập ƯC(4;6);Ư(6;9)
ƯC(7;8)
HS đọc lại ví dụ 1
HS.Ta tìm Ư(4) &Ư(6) rồi tìm phần tử chung 
HS Ta tìm các phần tử chung của Ư(a) & Ư(b)
HS xỴN*; a x và b x
HS đọc thuộc phần trong khung.
HS: ƯC(a;b) = {xỴN*½a x; b x}
HS. ƯC(a; b; c) ={a x; b x; c x}
1 HS đọc ?1®Trả lời®Giải thích 
Từng HS lên điền và giải thích 
HS trả lời 
 ·1 
 ·4 ·2 ·3
HS quan sát
1. ƯỚC CHUNG
Ví dụ: SGK
Kí hiệu ƯC(4;6) = {1;2}
xỴƯ(a;b) Û x a và x b
Học thuộc phần khung.
ƯC(a;b) = {xỴN*½a x; b x}
ƯC(a; b; c) ={a x; b x; c x}
?1. 8ỴƯC(16;40) là đúng vì 16 8 và 40 8; 8ỴƯC(32,28) là sai,vì 28không chia hết cho 8 .
Bài 134 (a;b;c;d ) (SGK_T53)
Bài 135 (SGK_T53).
15
HOẠT ĐỘNG 2: Khái niệm bội chung.
GV. Quay lại với phần KTBC để giới thiệu bội chung 
?: Tìm những số vừa có trong B(4) & B(6) ?
GV.Các số 12 ; 24 gọi là những bội chung của 4 & 6 .
?. Bội chung của 2 số a và b là gì?
?. Bội chung của 3 số a; b; c là gì? 
?.Nêu cách tìm bội chung của 2 số a & b ?
HS. Là các số 12 ; 24  
HS. Nhận xét; đọc thuộc phần trong khung.
HS. Phát biểu rồi viết theo dấu hiệu đặc trưng. BC(a; b) = {xỴN½x a và x b}
BC(a; b; c) = {xỴN½x a; x b; x c}
HS. Đọc yêu cầu của ?2® Điền
HS. Muốn tìm BC(a; b) ta tìm B(a); B(b) rồi tìm phần tử chung của các tập hợp ấy. 
2. BỘI CHUNG
Ví dụ: SGK
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;}
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24;}
BC(4; 6) = {0; 12; 24;}
* Học thuộc phần trong khung 
BC(a; b) = {xỴN½x a và
 x b}
BC(a;b;c) = {xỴN½x a; 
x b; x c}
?2 . 6ỴBC(3; 2) Vì 6 2 và
 6 3. 
10
HOẠT ĐỘNG 3: Củng cố :
GV. Treo bảng phụ bài tập 134 (e; g; h; i)
GV.Nói thêm về ý nghĩa của ƯC &ø BC Nhấn mạnh cách tìm ƯC và BC® tìm giao của 2 tập hợp hợp. 
GV. Dùng bảng phụ. Vẽ sơ đồ 26; 27; 28®Xây dựng khái niệm giao của 2 tập hợp 
BÀI TẬP CỦNG CỐ :(Ghi đề trên bảng phụ )
1.Điền tên 1 tập hợp thích hợp vào ô trống B(4) Ç …=BC(4;6)
2.A={3;4;6}; B={4;6} M={a;b} N={c}
AÇB=? MÇN=?
Mô tả tập hợp AÇB ; MÇN bằng hình vẽ 
3.Điền tên 1 tập hợp thích hợp vào ô trống 
a 6 và a 5ÞaỴ
200 b và 50 bÞ bỴ
c 5;c 7;c 11ÞcỴ
HS.Lên bảng điền 
B(6)
AÇB={4;6} MÇN=Ỉ
Hs hoạt động nhóm 
BC(6;5)
ƯC(50;200)
BC(5;7;11)
Hs làm vào vở .
Bài 134 (SGK_e;g;h;I;)
Ghi nhớ: 
A Ç B = M 
Þ M Ì A; M Ì B; 
A
 B
	·3	
 · 4
· 6
IV.Hướng dẫn về nhà:2 phút 
Làm bài tập :137(SGK); 169; 170; 171 (SBT)
D. RÚT KINH NGHIỆM:
GV :Cao Thị Mỹ Trang	 	Số học 6
Ngày soạn : 8-10-2005
Tiết : 29
 LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU: 
Kiến thức :Hiểu được 1 số ứng dụng của loại toán phân tích một số ra thừa số nguyên tố (Trong việc tìm ước. Tìm số ước và bài toán thực tế)
Kỹ năng : Phân tích thành thạo 1 số tự nhiên lớn hơn 1 thành thừa số nguyên tố
Thái độ: Giáo dục ý thức giải toán cho HS 
 B. CHUẨN BỊ: 
GV : Bảng phụ .
HS :Nắm vững được cách phân tích ra thừa số nguyên tố , bảng phụ .
 C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
I.Ổn định lớp:1 phút 
 II.Kiểm tra bài cũ : 6 phút
HS1.Thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố ? Sửa bài 127,128 SGK
 Sau khi sửa bài cho hs xong , Gv lưu ý cho hs :
 Ghi nhớ: Nếu số phân tích có tận cùng là những số 0 thì nên phân tích ngang và áp dụng: 10n = 2n.5n 
 	III.Bài mới:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
20
HOẠT ĐỘNG 1:
Cho a=5.13. b = 25.c= 32.7.
? Các số a; b; c được viết dưới dạng gì?
?. Nếu a= 5.13 thì các số a; 5; 3 có quan hệ đặc biệt gì ?
?.Từ đó có thể tìm được các ước còn lại của a không ? 
?. Tìm các ước của số b ; c.
?Qua bài này em có kết luận gì?
-Gv kẻ bảng phụ cho hs làm dạng tổng hợp như sau:
Số
Phân tích ra TSNT
Chia hết cho các SNT
Tập hợp các ước
51
75
42
30
85
69
3.17
3.52
2.3.7
2.3.5
5.17
3.23
3;17
3;5
2;3;7
2;3;5
5;17
3;23
1;3;17;51
1;3;5;25;75
1;2;3;6;7;14;21;42
1;2;3;5;6;10;15;30
1;5;17;85
1;3;23;69
Gv treo bảng phụ phần có thể em chưa biết hướng dẫn hs cách xác định số lượng các ước của 1 số .
?Tích của 2 số tự nhiên là 42.Vậy 42 và các số đó có quan hệ ntn?
?Tìm Ư(42)?
-Làm tương tự câu a rồi đối chiếu điều kiện a<b
?Khi a<b thì a chỉ có thể là những số nào?
-Được viết dưới dạng tích của các thừa số nguyên tố .
HS. a chia hết cho 5 và 13 hay 5;13 là các ước của a.
HS. 1 và chính a (a= 13.5 = 65); 
Hs lên bảng làm .
HS. Mỗi thừa số nguyên tố là 1 ước nguyên tố. Tích của mỗi ước nguyên tố này với ước nguyên tố kia là 1 ước
Cho hs làm theo nhóm .
Mỗi nhóm làm 1 bài.
HS đọc nội dung bài toán và biết rõ bài yêu cầu gì: 42 = a.b
42 là bội của a;b (a;b là ước của 42)
Ư(42)={1;42;2;21;3;14;6;7}
-Khi đó a chỉ có thể là:1;2;3;5;
Bài 129: 
a)Ư(a)={1; 5; 13; 65 }
b) Ư(b) ={1; 2; 4; 8; 16; 32}
c)Ư(c)={1; 63; 3; 21; 9;7}. 
Bài 130: 
TỔNG QUÁT: 
m =ax Số  ...  kĩ đề. Nêu cách làm và lên điền vào bảng phụ.
2. CÁCH TÌM ƯỚC VÀ BỘI:
a. Tìm bội: SGK T44
 B(a)={xỴN½x a}
?2.Tìm x mà :
 x Ỵ B(8) và x < 40
A = {0; 8; 16; 24; 32}
b.Tìm ước: SGK_T44
Ư(a) = {xỴN½a x}
?3.
?4
13ph
Hoạt động3: Củngcố :
GV. Sử dụng bảng phu ghi đề bài 113 a;b .
HS.Làm miệng bài 111 & 112 .
Bài 113 Hs học nhóm a & c 
Bài 111 (SGK_T44).
Bài 112 (SGK_T44).
Bài 113 (SGK_T44)
?. Nếu b là ước của a thì ta có thể có những cách nói nào? 
?. Nếu a chia b được thương là q thì b và q có là ước của a? Suy ra cách tìm các ước của a.
?. Tìm xỴN sao cho 6 x –1 
TOÁN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng 
Câu 1: Số các bội của 4 từ 8 ® 200 là: 
A. 49 ; B. 48 ; C. 47 ; D. Một kết quả khác.
Câu 2: Số có 2 chữ số là bội của 58 là
A. 29; 58 ; B. 1;2;29;58 ; C. 0;58; D.58
HS. a b hay a là bội của b
HS Nếu a= b.q & b ¹ 0 Þ b; q là 2 ước của a
HS.Chia a cho 1; 2; ; a/ 2
Ư(12)= {1; 12; 2; 6;3;4}
HS. x –1 là 1 ước của 6
Chuẩn bị bảng các số tự nhiên từ 
2 ® 100
Câu 1: A
Câu 2: D 
a b « a là bội của b « b là ước của a
* Tìm xỴN sao cho 6 x –1 
 x –1= 1Þ x = 2
 x –1=2Þ x = 3
 x –1= 3Þ x = 4
 x –1= 6 Þ x = 7 
IV/ Hướng dẫn về nhà : 1 ph 
 Học kỹ khái niệm ước & bội . Cách tìm ước & bội 
 Làm bài tập : 114(SGK); 141; 142; 146(SBT)
C.Rút kinh nghiệm :
Giáo viên :Cao Thị Mỹ Trang số học 6
Ngày soạn : 24 – 10 – 05 
Tiết : 26
§14. SỐ NGUYÊN TỐ_HỢP SỐ_BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 
MỤC TIÊU
Kiến thức : HS nắm được định nghĩa số nguyên tố; hợp số; 
 Biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản.
 Thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên; hiểu cách lập bảng số nguyên tố
 Kỹ năng : Vận dụng hợp lí kiến thức về chia hết để nhận biết hợp số.
CHUẨN BỊ 
GV : Bảng ghi các số tự nhiên từ 2®100; Bài tập 118
HS : Bảng ghi các số tự nhiên từ 2®100
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : 
II/ Kiểm tra bài cũ : 8 ph 
 HS1?. Tìm các ước của: 2; 3; 4; 5; 19. Tìm B(2) (Nhỏ hơn 25)
?. Em có nhận xét gì về các ước của 2; 3; 5; 19. 
GV. Có những số có 2 ước; nhiều hơn 2 ước 
 Hợp số 
 ® Đặt vấn đề 
 Số nguyên tố 
HS:Ư(2) = {1; 2}; Ư(3) = {1;3}; Ư(4) = {1;2; 4}
Ư(5) = {1; 5}; Ư(19) = {1;19}; Ư(21) = {1;3;7;21}
B = {0; 2; 4; 6; 8;; 22; 24 }
Các số này chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
 III/ Bài mới : 21 ph 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
10 ph
Hoạt động 1 : Khái niệm về hợp số và số nguyên tố
?. Trong các số 7; 8; 9 số nào là số nguyên tố? Số nào là hợp số? 
?. Số 0 và số 1 là loại số nào? (Nguyên tố hay hợp số) 
GV. Treo bảng phụ ghi các ước của a. Sau đó nêu lại nhận xét về số ước của các số 2; 3; 5; 7; 11;; 19 ® Số nguyên tố và các số 4; 6; 8; 9; 12; 18® Hợp số
HS đứng tại chỗ trả lời_Giải thích
Số 0 và 1 không phải là số nguên tố; không phải là hợp số vì 0 < 1; 1=1
1. SỐ NGUYÊN TỐ_HỢP SỐ
Định nghĩa: SGK_T46
Số 7 là số nguyên tố vì U(7) = {1;7}. Số 8; 9 là các hợp số vì U(8) = {1; 2; 4; 8}; 
U(9) = {1; 3; 9}
Chú ý: SGK
?. Vì sao các số đó là số nguyên tố? Hợp số?
?. Để chứng tỏ 1 số là số nguyên tố ta cần chỉ ra điều gì? 
?. Câu “Các số nguyên tố đều là số lẻ? Đúng hay sai? Vì sao? 
HS. Đọc đề_GV ghi bảng
U(312) = {2; 1; 3;}; U(213) = {1; 3;}
U(435) = {1; 3; 5;}; U(417) = {1; 3;}
U(3311) = {1; 11;}; U(67 ) = {1; 67}
Chỉ ra 1 ước khác 1; khác chính nó. 
Sai _Vì số 2 là số nguyên tố
(Số Nguyên tố chẵn duy nhất) 
Bài tập 115: Các số là hợp số 312; 213; 435; 417; 3311. Các số là số nguyên tố: 67
Ghi nhớ: Có thể sử dụng dấu hiệu chia hết 2; 3; 5; 9;Để phát hiện 1 ước khác 1 và chính nó. 
Mọi số nguyên tố khác 2 đều là số lẻ. 
11 ph
Hoạt động 2 : Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100
GV. Đặt vấn đề: Tìm những số nguyên tố không vượt quá 100?
Treo bảng số tự nhiên từ 2®100.
?. Trong bảng bày số nào là hợp số?
* Các số là bội của 2; 3; 5; 7
* Từng em lên bảng gạch bỏ các bội của 2; 3; 5; 7.
* 1 HS đọc to và rõ 25 số nguyên tố trong bảng. 
1. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
Bài số 116: 
83Ỵ P; 91Ï P; 15Ỵ N;
 P Ì N
15ph
Hoạt động 3:Củngcố : 
?.Muốn xác định 1 số là số nguyên tố em làm như thế nào ?
?.Muốn xác định 1 số là hợp số ta cần chỉ ra điều gì ?
HS. Chỉ ra số đó chỉ có 2 ước là 1 và chính nó . 
HS .Dùng dấu hiệu chia hết để tìm được ít nhất 1 ước khác 1 và chính nó. 
Sau đó HS đứng trả lời bài 118 & lên bảng điền vào dấu * trong bài 150
Bài 118: 
a) Là hợp số: Vì có 1;2; 3 là ước
b) Là hợp số: Vì có 1; 3; 7 là ước
c) Là số nguyên tố
d) Là hơp75 số vì có 1; 5 là ước
Bài 150: Thay chữ số vào dấu * để: 
a) 5* là 1 hợp số; 1; 2; 4; 5; 6; 7; 8
b) 5* là 1 số nguyên tố: 3; 9
?. Khi nào thì 5.k là 1 số nguyên tố
?. Nếu k ¹1(k > 0) thì 5k có ít nhất là mấy ước. 
?. Muốn chứng tỏ A là hợp số ta cần chứng tỏ điều gì? 
?. Nhận xét gì về số tận cùng của tích 2001.2002.2003.2004
TOÁN TRẮC NGHIỆM:Chọn câu đúng.
Câu 1: 7.m là số nguyên tố thì:
m = 0; B. m = 7 ;
 C. m = 1; D. 1 kết quả khác.
Câu 2: 9x là số nguyên tố khi
A. x = 5; B. x = 7; 
C. x = 1; D. x = 3 
Tích 5k có 2 ước là 1;5 (k ¹0) ®k = 1
Có ít nhất là 3 ước: 1; 5; k
A > 1; A Ỵ N; A có ít nhất 3 ước (hoặc 1 ước khác 1 và A)
Số tận cùng của tích 2001.2002.2003.2004 là 4 
Vậy: ..A + 1 =5 chia hết cho 5
Câu 1: C
Câu 2: B
Bài 115: Tìm kỴN sao cho 5.k là số nguyên tố.
5.k là số nguyên tố khi k =1
BÀI LÀM THÊM: 
CMR: 
A= 2001.2002.2003.2004 + 1
là 1 hợp số 
Giải: Tích: 2001.2002.2003.2004 có tận cùng là 4. Do đó A + 1 có tận cùng là 5
Vậy: A 5 Þ A là hợp số
IV/ Hướng dẫn về nhà : 1 ph 
 Học thuộc 20 số nguyên tố đầu tiên; và ”có thể em chưa biết”
 Làm bài tập :119(SGK); 148; 149; 153.
C.Rút kinh nghiệm :
Giáo viên :Cao Thị Mỹ Trang 	 	số học 6
Ngày soạn : 27 – 10 – 04 
Tiết : 27 
 LUYỆN TẬP 
MỤC TIÊU
Kiến thức : Thông qua việc giải bài tập; khắc sâu các kiến thức cơ bản về số nguyên tố; hợp số như đặc điểm; cách tìm; nhận dạng; ý nghĩa. 
Kỹ năng : Vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố , hợp số để giải các bài toán thực tế 
Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận; kiên nhẫn qua việc tìm; nhận nhận dạng. 
B. CHUẨN BỊ 
GV : Bảng phụ ghi bài 122; 123; chuẩn bị nhóm; có thể em chưa biết
HS : Bảng số nguyên tố
 C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : 
II/ Kiểm tra bài cũ : 8 ph 
HS1. Định nghĩa số nguyên tố_Hợp số cho ví dụ & Chữa bài tập 39
?. Tập N gồm các số tự nhiên là hợp số và số nguyên tố “Đúng hay sai”.
Hỏi thêm: Số A = 12.13.15.17 + 91 là số Nguyên tố hay hợp số. 
* Nêu định nghĩa.
* Giải bài 119: 11; 13; 17; 19; 31; 33; 37. 
* Sai. Vì 0; 1ỴN nhưng không phải là hợp số hay số nguyên tố.
* A là 1 số lẻ: 91= 13.7 13; 12.13.15.17 13
Vậy Ư(A) = {1; A; 13; }Þ A là số hợp số. 
 III/ Luyện tập: 36 ph 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
GV. Gọi 1 HS lên bảng . 
?. Em có nhận xét gì về chữ số tận cùng của các số Nguyên tố lớn hơn 5.
?. Nhận xét gì về số 3.k?
?. 3.k là số nguyên tố khi nào?
?. 3.k là hợp số khi nào? 
?. 7.k là hợp số khi nào?
HS. Lên bảng điền 53; 59; 97.
HS. Tận cùng bởi 1; 3; 7; 9 vì nếu là số chẵn thì chia hết cho 2 nên là hợp số .Nếu là 5 thì chia hết cho 5. 
HS . Ta thấy : 3.k 1 ; 3.k 3
 với "kỴN. Vậy số 3.k luôn có ít nhất là 2 ước: 3 & 1 Vậy: 3k = 3 Þ k = 1 thì 3k là số nguyên tố ; 
HS. Khi k ¹1 & k ¹0 thì 3k là hợp số 
Bài số 120: Điền chữ số vào*
Ghi nhớ: Các số nguyên tố lớn hơn 5 có số tận cùng là 1;3;7;9
Bài số 121: 
a) 3.k là số nguyên tố khi
 k =1
b) 7.k là số nguyên tố khi
 k =1
Ghi nhớ: Ư(a) ={1; a,x,y.. } nếu a là số nguyên tố thì x và y là 1 và a
GV. Treo bảng của bài tập 122. 
?. Hai số tự nhiên liên tiếp bất kì có phải là 2 số nguyên tố không? Vì sao?
?. Có số nguyên tố là số chẵn?
GV. Treo bảng bài 123
? Bài toán yêu cầu làm gì?
GV. Hướng dẫn trường hợp a = 29.Sau đó cho HS làm theo nhóm.Trong các số 29; 67; 127; 173; 253. Số nào là hợp số?Vì sao? 
GV. Vì 29 2 nên 29 không chia hết cho bội của 23;5
GV. Treo bảng: Nội dung “Có thể em chưa biết” ® Ghi nhớ
1 HS đọc từng câu; 1 HS trả lời; 1 HS nhận xét; 1 HS cho ví dụ; phản ví dụ. 
Không; Vì : Luôn có 1 số chẵn. Mà số chẵn thì chia hết cho 2. 
HS. Có duy nhất số 2
HS đọc bội dung bài.
Cho trước số a. Tìm số Nguyên tố P sao cho P2 £ a
A = 29 với P = 2 có 22= 4 < 29
HS. Có thể chưa phát hiện được cách kiểm tra.
® Kiểm tra xem số đó có chia hết cho các số P của nó không?
1 HS đọc.
Aùp dụng: Trong các số sau số nào là số nguyên tố; hợp so á? Vì sao ? : 121; 132; 337; 409 ; 621.
Bài số 122:
a) Đúng. Vì có cặp (3;2) là cặp số duy nhất.
b) Đúng. Vì có bộ (3; 5; 7)
Bài số 123.
a) a = 29 thì PỴ{2;3;5}
a= 67 thì P Ỵ{2;3;5;7}
a = 127 thì PỴ{2;3;5;7;11}
a = 173 thì 
P Ỵ{2;3;5;7;11;13}
a = 253 thì PỴ{2;3;5;7;11;13;15}
Ghi nhớ: Muốn kiểm tra số a có là số nguyên tố không ta kiểm tra xem a có chia hết các số P của nó không? 
BÀI LÀM THÊM:
1) Tổng sau đây là số nguyên tố hay hợp số: 2.3.4.7.11+13.17.19.21.
?. Muốn xét 1 tổng có là số nguyên tố hay hợp số ta làm như thế nào ? 
2) Tìm nỴN sao cho n+ 8 n + 1.
?. Hãy viết n + 8 thành 1 tổng 2 số : 1 số chia hết cho n + 1 chứa n còn số thứ 2 là 1 số 
HS.Nhận xét tổng đó có chia hết cho 1 số khác 1 & chính nó hay không .
HS. Mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho
 3 ; 7 và 21® Hợp số
HS : n + 8 = (n + 1 ) + 7 Þ n + 1 = 1 hay n + 1 = 7
Vậy n = 0 hay n = 6.
1) 2.3.4.7.11+ 13.17.19.21 là hợp số vì chia hết cho 3; 7; 21
2) (n + 1) +7 n+1 
Û 7 n+1 hay n + 1= 1 Þ n = 0
n + 1= 7 Þ n = 6 
IV/ Hướng dẫn về nhà : 1 ph 
 Làm bài tập :148; 149; 150; 157; 158 (SBT )
 Tìm Ư (300). Trong các ước đó số nào là số nguyên to.á
C.Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_31_luyen_tap_cao_thi_my_trang.doc