Giáo án Ngữ văn 8 tiết 59: Kiểm tra Tiếng Việt

Giáo án Ngữ văn 8 tiết 59: Kiểm tra Tiếng Việt

KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Kiểm tra và củng cố lại nhận thức của học sinh sau học bài và ôn tập tiếng Việt.

- Hs nắm vững những nội dung về từ vựng và ngữ pháp TV đã học. Gv Đánh giá quá trình nhận thức, tiếp thu bài của hs.

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng viết đoạn, đặt câu. Tích hợp với các kiến thức về văn và tập làm văn.

- Rèn luyện và củng cố các kĩ năng khái quát, tổng hợp, phân tích và so sánh.

3. Giáo dục:

- Giáo dục hs ý thức làm bài tự giác, chủ động học tập.

II. Chuẩn bị:

- Giáo viên : Soạn đề bài và đáp án

- Học sinh: Ôn tập bài.

III. Phương pháp - Kĩ thuật

- Nêu và giải quyết vấn đề, tư duy, tổng hợp.

 

doc 3 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 1254Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 8 tiết 59: Kiểm tra Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 15
Ngày soạn: 15/ 11/ 2012 
Tiết 59 
Ngày dạy: / 11/ 2012 
Kiểm tra tiếng Việt
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra và củng cố lại nhận thức của học sinh sau học bài và ôn tập tiếng Việt.
- Hs nắm vững những nội dung về từ vựng và ngữ pháp TV đã học. Gv Đánh giá quá trình nhận thức, tiếp thu bài của hs.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng viết đoạn, đặt câu. Tích hợp với các kiến thức về văn và tập làm văn.
- Rèn luyện và củng cố các kĩ năng khái quát, tổng hợp, phân tích và so sánh.
3. Giáo dục:
- Giáo dục hs ý thức làm bài tự giác, chủ động học tập.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên : Soạn đề bài và đáp án
- Học sinh: Ôn tập bài.
iii. Phương pháp - Kĩ thuật
- Nêu và giải quyết vấn đề, tư duy, tổng hợp.
IV. Hoạt động dạy - học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra : Kt sự chuẩn bị giấy bút của hs. 
3. Tiến trình kiểm tra
Ma trận đề :
Tờn Chủ đề (nội dung,
chương)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TL
TN
KQ
TL
CHỦ ĐỀ 1 
TỪ VỰNG
- Nhận biết trường từ vựng.
-Nhận biết về từ tượng thanh, tượng hỡnh 
-Nhận biết về núi
- Nhận biết về phộp tu từ núi quỏ
- Hiểu về cỏch sử dụng núi giảm núi trỏnh, núi quỏ
- Hiểu về tỏc dụng của phộp tu từ núi quỏ
Cõu số
Số điểm 
 Tỉ lệ %
- Cõu 1,2
SĐ 1,5
C 1
SĐ:0,5
- Cõu 3
SĐ: 0,75
C 1
SĐ:0.5
SC: 
SĐ:3,25
TL32,5%
CHỦ ĐỀ 2
NGỮ PHÁP
-Nhận biết về quan hệ ý nghĩa giữa cỏc vế cõu. 
-Nhận biết về dấu cõu, cõu ghộp
-Nhận diện được quan hệ ý nghĩa giữa cỏc vế của cõu ghộp
-Hiểu được cỏch sử dụng dấu cõu và quan hệ ý nghĩa giữa cỏc vế cõu
Phõn tớch được cấu tạo của cỏc vế trong cõu ghộp.
- Viết được một đoạn văn theo chủ đề cú sử dụng cõu ghộp và dấu cõu.
Cõu số
Số điểm 
Tỉ lệ % 
 - Cõu 4
SĐ: 0,75
- Cõu 2
SĐ: 1
- Cõu 2
SĐ: 1
- Cõu 2
SĐ: 1
Cõu 3
SĐ: 3
S C:5
S Đ: 6,75
TL: 67,5%
-Tổng số õu: 
-Tổng số điểm:
-Tỉ lệ..%
Số cõu 5
Tổng số điểm 3,75
Tỷ lệ : 37,5%
Số cõu: 2
Tổng số điểm: 2,25
Tỷ lệ: 22,5 %
Số cõu: 2
Tổng số điểm 4,0
Tỷ lệ:40%
- TSC: 10
- TSĐ: 10
TL:100%
ĐỀ BÀI:
A.Phần trắc nghiệm(3đ):
Cõu 1.Hóy gọi tờn trường từ vựng của cỏc từ sau: chạy, nhảy, mỳa, hỏt, đọc.
Cõu 2.Trong cỏc từ sau từ nào là khụng phải là từ tượng thanh?
a.Vi vu. c. Trắng xúa.
b.Ha ha. d. Ào ào.
Cõu 3.Khi nào khụng nờn núi giảm, núi trỏnh?
a.Khi cần núi năng lịch sự.
b.Khi muốn làm cho người nghe bị thuyết phục.
c.Khi muốn bày tỏ tỡnh cảm của mỡnh.
d.Khi cần phải núi thẳng, núi đỳng sự thật.
Cõu 4. Nối cỏc ý ở cột A với cột B sao cho đỳng?
A (Quan hệ ý nghĩa giữa cỏc vế cõu)
Nối
B (Cõu ghộp)
1.Quan hệ điều kiện (giả thiết)
1-
a. Nú vừa ăn, nú vừa xem ti vi.
2.Quan hệ tăng tiến
2-
b.Mưa càng to, giú càng lớn.
3.Quan hệ lựa chọn
3-
c. Nếu tụi chăm học thỡ tụi đó khụng bị điểm kộm.
d. Bạn học toỏn hay bạn làm văn.
B.Phần tự luận:
Cõu 1 (1đ): Xỏc đinh biện phỏp tu từ trong cõu thơ sau và phõn tich tỏc dụng của biện phỏp tu từ đú?:
Bỏc ơi, tim Bỏc mờnh mụng thế
ễm cả non sụng, mọi kiếp người.
Cõu 2 ( 3đ)):
a.Hóy sử dụng dấu cõu (cú kốm theo viết hoa hoặc khụng viết hoa) thớch hợp vào cõu văn sau:
Nguyễn Dữ cú truyền kỡ mạn lục ghi lại một cỏch tản mạn cỏc cõu chuyện lạ được lưu truyền trong dõn gian.
b.Phõn tớch cấu tạo ngữ phỏp của cỏc cõu ghộp sau và chỉ ra mối quan hệ ngữ phỏp của chỳng?
b1- Vợ tụi khụng ỏc, nhưng thị khổ quỏ rồi.
b2- Lóo khụng hiểu tụi, tụi nghĩ vậy, và tụi cũng buồn lắm.
 ( Trớch "Lóo Hạc'' Ngữ văn 8 tập I)
Cõu 3: (3đ):
Hóy viết một đoạn văn nờu rừ tỏc hại của thuốc lỏ cú sử dụng ớt nhất 2 cõu ghộp và cỏc dấu cõu?
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
A.Trắc nghiệm (3đ)
1 (0,75đ): Trường từ vựng chỉ hoạt động của con người. 2 (0,75đ): c -Trắng xúa;
3 (0,75đ) d - Khi cần phải núi thẳng, núi đỳng sự thật. 4 (0,75đ- mỗi ý đỳng được 0,25đ)
A (Quan hệ ý nghĩa giữa cỏc vế cõu)
Nối
B( Cõu ghộp)
1.Quan hệ điều kiện (giả thiết)
1- c
a. Nú vừa ăn, nú vừa xem ti vi.
2.Quan hệ tăng tiến
2- b
b.Mưa càng to, giú càng lớn.
3.Quan hệ lựa chọn
3- d
c. Nếu tụi chăm học thỡ tụi đó khụng bị điểm kộm.
d. Bạn học toỏn hay bạn làm văn.
B.Tự luận:(7đ)
Cõu 1: (1đ):
-Biện phỏp tu từ núi quỏ ( 0,5đ)
-Tỏc dụng: Ca ngợi tỡnh yờu thương và tấm lũng nhõn hậu bao la của Bỏc, thể hiện lũng biết ơn sõu sắc tới Bỏc. (0,5đ)
Cõu 2(3đ)
a.(1đ)
 Nguyễn Dữ cú "truyền kỡ mạn lục" (ghi lại một cỏch tản mạn, cỏc chuyện lạ được lưu truyền trong dõn gian). 
b.( 2đ)
b1. Vợ tụi khụng ỏc, nhưng thị khổ quỏ rồi =>quan hệ tương phản. ( 1đ)
 c1 v1 c2	v2
 vế 1 vế 2
b2. Lóo khụng hiểu tụi, tụi nghĩ vậy, và tụi càng buồn lắm 
 c1 v1 c2 v2 c3 v3
 vế 1 vế 2 vế 3 => cõu ghộp cú quan hệ bổ sung (1đ)
Cõu3: ( 3đ):
*Yờu cầu: 
- Hỡnh thức viết được đoạn văn ( 1đ)
- Nội dung (2đ):
+ Nờu được tỏc hại của thuốc lỏ
+ Cú sử dụng ớt nhất 2 cõu ghộp.
+ Cú sử dụng dấu cõu phự hợp.
*Lưu ý: Giỏo viờn linh hoạt khi chấm bài và cho điểm.
4. Thu bài. Nhận xét giờ kiểm tra.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà.
- Chuẩn bị: Thuyết minh một thể loại văn học.

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA TIENG VIET CO MA TRAN.doc