Giáo án môn Toán Đại số Lớp 8 - Tiết 28: Phép cộng các phân thức - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Đại số Lớp 8 - Tiết 28: Phép cộng các phân thức - Năm học 2019-2020

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:

a) Về kiến thức:

- Học sinh nắm chắc quy tắc phép cộng hai phân thức và biết vận dụng để thực hiện phép cộng các phân thức đại số.

 * Điều chỉnh: Học sinh nắm chắc quy tắc phép cộng hai phân thức

b)Về kỹ năng:

- Rèn kĩ năng cộng hai phân thức

* Điều chỉnh: Rèn kĩ năng cộng hai phân thức

c) Về thái độ:

Giáo dục HS yêu thích môn học. Rèn luyện cho học sinh tính nhanh nhẹn, chính xác

* Điều chỉnh: HS yêu thích môn học

2. Định hướng phát triển năng lực:

- Định hướng năng lực: nhận biết, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, tính toán.

 * Điều chỉnh: quan sát, tính toán.

 

doc 3 trang Người đăng Mai Thùy Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 144Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Đại số Lớp 8 - Tiết 28: Phép cộng các phân thức - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 28. §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC
Ngày soạn: 21/11/2019
Ngày dạy
Tiết
Lớp
Ghi chú
8
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a) Về kiến thức:
- Học sinh nắm chắc quy tắc phép cộng hai phân thức và biết vận dụng để thực hiện phép cộng các phân thức đại số. 
 * Điều chỉnh: Học sinh nắm chắc quy tắc phép cộng hai phân thức
b)Về kỹ năng:
- Rèn kĩ năng cộng hai phân thức 
* Điều chỉnh: Rèn kĩ năng cộng hai phân thức 
c) Về thái độ:
Giáo dục HS yêu thích môn học. Rèn luyện cho học sinh tính nhanh nhẹn, chính xác
* Điều chỉnh: HS yêu thích môn học
2. Định hướng phát triển năng lực:
- Định hướng năng lực: nhận biết, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, tính toán.
 * Điều chỉnh: quan sát, tính toán...
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Đàm thọai, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, luyện tập và thực hành.
 - Tia chớp, động não 
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Chuẩn bị cuả GV: Giáo án, thước, bảng phụ
2. Chuẩn bị của HS: Học bài cũ, đọc trước bài mới.
III. Chuỗi các hoạt động dạy học:
A. Hoạt động khởi động: 
1) Ổn định tổ chức lớp học (1’)
2) Kiểm tra bài cũ: (6’)
Qui đồng các phân thức sau: 
MTC: 12 x4y5 
Nhân tử phụ của mẫu thức 4x4y5 là: 12x4y5 : 4x4y5 = 3
Nhân tử phụ của mẫu thức 12x3y4 là: 12x4y5 : 12x3y4 = xy
 	Do đó: = = ; = = 
GV: Nhận xét cho điểm
 3) Khởi động:(1’) ở lớp 6 ta đã biết đến phép cộng hai hay nhiều phân số, hôm nay thầy trò ta cùng thực hiện trên phân thức xem có giống nhau hay không ? Đó là nội dung bài học hôm nay
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của gv & hs
Nội dung chính
Hoạt động 1: Công hai phân thức cùng mẫu (7 phút)
* Điều chỉnh:? Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số ta làm như thế nào 
? GV: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức ta làm như thế nào 
HS: Đọc qui tắc SGK – 44
 Hãy áp dụng qui tắc cộng các phân thức sau?
 a) 
 b) 
1. Công hai phân thức cùng mẫu:
* Qui tắc: (SGK – 44) 
* Ví dụ: Cộng hai phân thức sau
 = 
 = 
 ?1. = 
 = 
Hoạt động 2: Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau (24 phút)
? Muốn cộng hai phân số có mẫu số khác nhau, ta làm như thế nào
? Muốn cộng hai phân số có mẫu số khác nhau, ta làm như thế nào
=> Qui tắc 
? Áp dụng qui tắc giải ? 2
 - Thực hiện phép cộng:
? Trước hết ta cần làm gì để cộng hai phân thức khác mẫu
HS: Ta đi tìm MTC
Gv: HD học sinh thực hiện, lưu ý nếu HS rút gọn kết quả cuối (nếu cần) 
 * Điều chỉnh: 
=? (hướng dãn cho học sinh thực hiện)
Cho HS đọc các giải ví dụ 2
Áp dụng cách giải VD2 giải tiếp ?3
? Cho HS đứng tại chỗ giải ý a
? Qui đồng mẫu thức 
? thực hiện phép cộng
? Cho 2 HS lên bảng giải ý b, c
GV: Từ phép cộng ta có T/C sau
GV: Đưa ra T/C của phép cộng
? Áp dụng T/C giải ? 4 
? Gọi 1 HS dứng tại chỗ giải
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau;
* Qui tắc: (SGK – 44)
? 2. Thực hiện phép cộng 
* Ta có: x2 + 4x = x.(x + 4) 
 2x + 8 = 2.(x + 4)
 MTC: 2x.(x + 4)
*Khi đó
 = 
 = 
 = 
Ví dụ 2: (SGK – 44)
? 3. Thực hiện phép tính
a) = 
 = = 
 = 
b) = ... = 
c) = ... = 
* Tính chất: 
1. Giao hoán: 
2. Kết hợp: 
?4 áp dụng tính chất trên làm phép tính sau
= 
= 
= 
= 
C. Hoạt động luyện tập, vận dụng: (5’)
Bài tập 22 (46 - SGK)
 = 
 = 
 = = .
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng: (1')
- Xem lại các bài đã chữa
 	 - BTV: Bài 21; 23; 23 (SGK – 44)
IV. Rút kinh nghiệm của GV:
 Kí duyệt của Tổ chuyên môn 
 Lương Thị Thụy

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_dai_so_lop_8_tiet_28_phep_cong_cac_phan_thu.doc