Đề kiểm tra học kì I môn Toán - Khối 8 Trường THCS Sơn Điền

Đề kiểm tra học kì I môn Toán - Khối 8 Trường THCS Sơn Điền

ĐỀ BÀI

A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

Hãy chọn kết quả đúng trong các đáp án sau.

Câu 1. (A + B)2 = ?

A. A2 + 2AB + B2 B. A2 – 2AB + B2

C. A2 + AB + B2 D. A2 – AB + B2

Câu 2. Tổng số đo các góc của tứ giác là:

A. 600 B. 900

C. 1800 D. 3600

Câu 3. Kết quả của (x – 2)(x – 3) = ?

A. x2 – 5x – 6. B. x2 – 5x + 6.

C. x2 – x + 6. D. x2 – x - 6.

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1152Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán - Khối 8 Trường THCS Sơn Điền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD& ĐT Dilinh
Trường THCS Sơn Điền
ĐỀ KIỂM TRA HKI
MÔN TOÁN- KHỐI 8
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân chia đa thức
1
 0.5
1
 1
2
 1.5
Hằng đẳng thức
2
 1
2
 1
Phân tích đa thức thành nhân tử
1
 0.5
1
 1
1
 1
3
 2.5
Phân thức đại số
1
 1
1
 1
2
 2
Tứ giác
2
 1
1
 1
1
 1
4
 3
Tổng
6
 3
 4
 4
 3
 3
13
 10
ĐỀ BÀI
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) 
Hãy chọn kết quả đúng trong các đáp án sau.
Câu 1. (A + B)2 = ?
A. A2 + 2AB + B2
B. A2 – 2AB + B2 
C. A2 + AB + B2 
D. A2 – AB + B2
Câu 2. Tổng số đo các góc của tứ giác là:
A. 600
B. 900
C. 1800
D. 3600
Câu 3. Kết quả của (x – 2)(x – 3) = ?
A. x2 – 5x – 6.
B. x2 – 5x + 6.
C. x2 – x + 6.
D. x2 – x - 6.
Câu 4. Kết quả của phép tính 4x5y : 2x3 bằng 
A. 2x2y
B. 2x5y
C. 2x2
D. 2y
Câu 5. Trong các tứ giác sau, hình nào có hai đường chéo bằng nhau ? 
A. Hình thang
B. Hình thang cân 
C. Hình bình hành 
D. Hình thoi 
Câu 6. Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = -1 có giá trị là :
A. 0
B. 2
C. 4
D.-2
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Thực hiện phép nhân: (x+3)(x2-3x+5)
Câu 2 (1 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + xy + 3x + 3y
Câu 3 (1 điểm).. Thực hiện phép tính: 	 	
Câu 4 (1 điểm).. Tìm x, biết: 3x3 - 12x = 0
Câu 5 (1 điểm). Cho biểu thức 
Rút gọn rồi tìm giá trị của x để biểu thức có giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất ấy
Câu 6 (1 điểm). Cho hình thang ABCD ( AB// CD) ; có MN là đường trung bình. Biết MN là 12 cm, đáy AB là 8 cm. Tìm độ dài đáy CD của hình thang ABCD.
Câu 7 (1 điểm). Cho tam giác ABC cân taị A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng của M qua điểm I. Chứng minh tứ giác AMCK là hình chữ nhật
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
D
B
A
B
A
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
 =x3-3x2+5x+3x2-9x+15
 =x3 - 4x + 15
0.75 đ
0.25 đ
2
= x(x+y)+3(x+y)
= (x+y)(x+3)
0.75 đ
0.25 đ
3
0.25 đ
0.5 đ
0.25 đ
4
- Đưa về 3x(x-2)(x+2) = 0
- Tính được x=0 hoặc x= 2 hoặc x= -2
0.5 đ
0.5 đ
5
- Đưa ra được 
- Tính CD= 16 (cm)
0.5 đ
0.5 đ
6
- Thu gọn được bằng 
- Vì Giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x= 1
0.5 đ
0.5 đ
7
- Vẽ hình; ghi GT, KL 
- Chứng minh tứ giác AMCK là hình bình hành vì có IA = IC, 
IK = IM và có M = 900 nên là hình chữ nhật. 
0.25 đ
0.75 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docThi toan 8 ki I.doc