Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Huỳnh Văn Dụng

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Huỳnh Văn Dụng

I. Trắc nghiệm: (3đ)

 Câu 1: (1đ) Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để tạo thành hai vế của một hằng đẳng thức:

Cột A Trả lời Cột B

1. (x + y)2 1 - a. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3

2. x2 – y2 2 - b. (x + y).(x – y)

3. (x + y)3 3 - c. x2 + 2xy + y2

4. x3 – y3 4 - d. (x – y)(x2 + xy + y2)

 Câu 2: (2đ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

 1)

 A. B. C. D.

 2)

 A. B. C. D.

 3) Tứ giác nào luôn có các cạnh đối song song

 A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Tất cả đều đúng

 4) Tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 3cm và 4cm. Diện tích tam giác vuông đó bằng:

 A. 6cm2 B. 12cm2 C. 7cm2 D. 24cm2

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 144Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Huỳnh Văn Dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN 	ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008
	GV: Huỳnh Văn Dụng 	Môn: Toán (Lớp 8)
	Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm: (3đ)
	Câu 1: (1đ) Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để tạo thành hai vế của một hằng đẳng thức:
Cột A
Trả lời
Cột B
1. (x + y)2
1 - 
a. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
2. x2 – y2
2 - 
b. (x + y).(x – y)
3. (x + y)3
3 - 
c. x2 + 2xy + y2
4. x3 – y3
4 - 
d. (x – y)(x2 + xy + y2)
	Câu 2: (2đ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
	1) 
	A. 	B. 	C. 	D. 
	2) 
	A. 	B. 	C. 	D. 
	3) Tứ giác nào luôn có các cạnh đối song song 
	A. Hình bình hành	B. Hình chữ nhật 	C. Hình thoi	D. Tất cả đều đúng
	4) Tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 3cm và 4cm. Diện tích tam giác vuông đó bằng:
	A. 6cm2	B. 12cm2	C. 7cm2	D. 24cm2
II. Tự luận: (7đ)
	Câu 1: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) x2 + 2x + 1 – y2	b) x3 – 3x2 – 3x + 1 
	Câu 2: (1,5đ) Cho biểu thức: 
	a. Tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức xác định.
	b. Rút gọn M.
	Câu 3: (3,5đ) 
	Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
	a. Chứng minh:rADM = rBDM
	b. Chứng minh AEBM là hình thoi.
	c. Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AEBM là hình vuông? 
----------------------
	XÁC NHẬN NHÀ TRƯỜNG	GIÁO VIÊN 
	Huỳnh Văn Dụn
	TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN 	ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008
	GV: Huỳnh Văn Dụng 	Môn: Toán (Lớp 8)
	Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm: (3đ)
	Câu 1: (1đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
1
2
3
4
c
b
a
d
	Câu 2: (2đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Trả lời
A
D
D
A
II. Tự luận: (7đ)
	Câu 1: (2đ) 
	a) x2 + 2x + 1 – y2 = (x + 1)2 – y2	0,5 điểm
	 = (x + 1 – y)(x + 1 + y)	0,5 điểm
	b) x3 – 3x2 – 3x + 1 = (x + 1)(x2 - x + 1) – 3x(x + 1)	0,5 điểm
	 = (x + 1)(x2 – 4x + 1)	0,5 điểm
	Câu 2: (1,5đ) 
	a. ĐKXĐ: 	0,5 điểm	
	b. 
	0,5 điểm
A
B
C
D
M
E
	0,5 điểm
	Câu 3: (3,5đ) 
	Vẽ hình đúng: 	0,5 điểm
	a. Chứng minh: rADM = rBDM
	Xét rADM và rBDM có: 
	DA = DB (gt)	0,25 điểm	
	DM là cạnh chung	0,25 điểm	
	MA = MB (vì cùng bằng ½ BC)	0,25 điểm
	Do đó: rADM = rBDM (c-c-c)	0,25 điểm
	b. Chứng minh AEBM là hình thoi.
	Tứ giác AEBM có hai đường chéo AB và EM cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên là hình bình hành 	0,5 điểm
	Hình bình hành AEBM có hai cạnh kề MA = MB nên là hình thoi	0,5 điểm	
	c. Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AEBM là hình vuông ?
	Hình thoi AEBM là hình vuông
	 	0,5 điểm	
	r ABC cân tại A (Do AM là đường trung tuyến)	0,25 điểm
	Vậy tam giác ABC vuông cân tại A thì AEBM là hình vuông.	0,25 điểm
----------------------
	XÁC NHẬN NHÀ TRƯỜNG	GIÁO VIÊN 
	Huỳnh Văn Dụng

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_8_huynh_van_dung.doc