Giáo án môn Toán Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Năm học 2019-2020

I - MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

 1. Kiến thức, kỹ năng và thái độ

a. Kiến thức:

Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức về nhân, chia đa thức; phân tích đa thức thành nhân tử.

* Điều chỉnh: Nắm được 7 HĐT đáng nhơ, nhân được đơn thức vói đa thức, phân tích được các đa thức đơn giản

b. Kĩ năng:

 Đánh giá kĩ năng thực hiện phép tính, kĩ năng giải bài tập

* Điều chỉnh: có kỹ năng thực hiện phép tính.

c. Thái độ:

 Đánh giá ý thức và thái độ học tập đối với học sinh

* Điều chỉnh: nghiêm túc, tự giác.

d. Định hường năng lực:

Năng lực gải quyết vấn đề, tính toán, tư duy logic

 * Điều chỉnh: tư duy, tính toán.

2. Hình thức đề kiểm tra

 Kiểm tra tự luận 100% (Nhận biết 40%; Thông hiểu 30%, Vận dụng thấp 20 %, vận dụng cao 10%).

3. Ma trận

 

doc 6 trang Người đăng Mai Thùy Ngày đăng 20/06/2023 Lượt xem 299Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Đại số Lớp 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 21
 KIỂM TRA CHƯƠNG I
Ngày soạn: 30 – 10 - 2019.
Giảng ở các lớp: 
Ngày dạy
Tiết
Lớp
Ghi chú
 / /2019
I - MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
 1. Kiến thức, kỹ năng và thái độ
a. Kiến thức:
Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức về nhân, chia đa thức; phân tích đa thức thành nhân tử.
* Điều chỉnh: Nắm được 7 HĐT đáng nhơ, nhân được đơn thức vói đa thức, phân tích được các đa thức đơn giản
b. Kĩ năng:
	Đánh giá kĩ năng thực hiện phép tính, kĩ năng giải bài tập
* Điều chỉnh: có kỹ năng thực hiện phép tính.
c. Thái độ:
	Đánh giá ý thức và thái độ học tập đối với học sinh
* Điều chỉnh: nghiêm túc, tự giác.
d. Định hường năng lực:
Năng lực gải quyết vấn đề, tính toán, tư duy logic
 * Điều chỉnh: tư duy, tính toán.
2. Hình thức đề kiểm tra	
	Kiểm tra tự luận 100% (Nhận biết 40%; Thông hiểu 30%, Vận dụng thấp 20 %, vận dụng cao 10%).
3. Ma trận
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
 1. Nhân đa thức 
Biết nhân đơn thức với đa thức, đa thưc với đa thức
NL: Giải quyết vấn đề, tính toán
Số câu hỏi
Số điểm
2/4
2 (20 %)
2/4
2 (20 %)
2. Chia đa thức
Biết chia đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức
NL: Tính toán, giải quyết vấn đề
Số câu 
Số điểm
2/4
2 (20 %)
2/4
2 (20%)
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
Sử dụng được các PP pt đa thức thanh nhân tử để làm bài
NL: PT , tính toán
Vận dụng HĐT, pp phan tích đa thức thành nhân tử để rút gọn
NL: PT, tính toán, giả quyet vấn đề
Chứng minh được đa thức luôn dương và tìm được giá trị nhỏ nhất của đa thức đó
NL: PT, CM, tính toán giải quyết vấn đề
Số câu
Số điểm
1
3 (30%)
1/2
2 (20%)
1/2
1 (10%)
2
6 (60%)
Tổng số
Số câu 
Số điểm
1
4 (40 %)
1
3 (30 %)
1/2
2 (20%)
1/2
1 (10%)
3
10(100%)
4. ĐỀ KIỂM TRA
* Đề bài:
Câu 1 (4 điểm): Thực hiện phép tính
3x(2xy - 5)
 b) (5x2y3 - 15x2y) : 5x2y 
(5x - 2y) (x2 - xy + 1)
(x4 - 2x3 + 4x2 - 8x ) : (x2 + 4)
Câu 2(3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
3x3y + 6x2y2 + 3xy3
5x3 - 5x2y - 10x2 + 10xy
 Câu 3: (3 điểm)
Rút gọn biểu thức: (3x -1)2 + 2 ( 3x -1) (2x + 1) + (2x + 1)2
Chứng minh rằng 9x2 - 6x + 6 > 0 với mọi x
 Với giá trị nào của x thì biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức đó.
5.Đáp án và biểu điểm
Câu 1 ( 4 điểm) 
a) 3x(2xy - 5) = 6x2y - 15x 1d
 b) (5x2y3 - 15x2y) : 5x2y = y2 -3 1d 
c) (5x - 2y) (x2 - xy + 1) = 5x (x2 - xy + 1) - 2y (x2 - xy + 1) 0,25 điểm
 = 10x3 - 5x2y + 5x - 2x2y + 2xy2 - 2y 0,5 điểm
 = 10x3 - 7x2y + 5x + 2xy2 - 2y 0,25 điểm
 d)
-
x4 - 2x3 + 4x2 - 8x 
x4 + 4x2
x2 + 4
 0,25 điểm 
-
-2x3 -8x
- 2x3 - 8x
x2 - 2
 0,5 điểm
 0
Vậy (x4 - 2x3 + 4x2 - 8x ) : (x2 + 4) = x2 - 2 0,25 diểm
Câu 2: ( 3 điểm) 
a) 3x3y + 6x2y2 + 3xy3 = 3xy (x2 + 2xy + y2) 0,75 điểm
 = 3xy (x + y)2 0,75 điểm
b) 5x3 - 5x2y - 10x2 + 10xy = ( 5x3 - 10x2) - (5x2y - 10xy) 0,5 điểm
 = 5x2 (x - 2) - 5xy (x - 2) 0,5 điểm
 = 5x (x - 2)(x - y) 0,5 điểm
Câu 3: ( 3 điểm)
a) (3x -1)2 + 2 ( 3x -1) (2x + 1) + (2x + 1)2 
 = [ (3x -1) + (2x + 1)]2 1 điểm
 = ( 3x -1 + 2x + 1)2 0,5 điểm
 = (5x)2 = 25x2 0,5 điểm
b) Ta có: 9x2 - 6x + 6 = (3x)2 - 2.3x. 1 + 12 + 5
 = (3x - 1)2 + 5 0,25 điểm
Vì (3x - 1)2 ≥ 0 với mọi x => (3x - 1)2 + 1 > 0 với mọi x 0,25 điểm
 (3x - 1)2 + 5 ≥ 5 
 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 5 tại x = 0,5 đ
6. Kiểm tra lại đề
Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 22
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Ngày soạn: 30 – 10 - 2019.
Giảng ở các lớp: 
Ngày dạy
Tiết
Lớp
Ghi chú
 / /2019
I - MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kỹ năng và thái độ
a. Kiến thức:
Hiểu định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.
* Điều chỉnh: hiểu định nghĩa phân thức đại số.
b. Kĩ năng:
	Nhận biết và chứng minh các phân thức bằng nhau
* Điều chỉnh: nhận biết được 2 phân thức bằng nhau.
c. Thái độ:
	Hình thành năng lực tư duy, lập luận lôgíc.
* Điều chỉnh: chú ý nghe giảng.
2. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực gải quyết vấn đề, tính toán, tư duy logic
* Điều chỉnh: tính toán, quan sát.
3 . Phương pháp, KTDH
	- Tích cực hoá các hoạt động của học sinh: Phát hiện và giải quyết vấn đề.
 - Tia chớp, động não 
II - CHUẨN BỊ CỦA GV, HS
GV: giáo án, bảng phụ.	
HS: Học bài ở nhà
III - CHUỖI CÁC HĐ HỌC
A. HĐ khởi động: 
1) Ổn định tổ chức lớp: 1’
GV: Kiểm tra sĩ số lớp
2) Kiểm tra bài cũ (3’)
? Khi nào thì hai phân số và bằng nhau?
3) Khởi động: (1’) Giới thiệu nội dung chương II (22 tiết: 9t lí thuyết, 5t luyện tập, 2t ôn tập học kì, 2t kiểm tra học kì I và 1t trả bài kiểm tra học kì I). Qua chương này, ta sẽ thấy được phân thức đại số cũng có các tính chất, các phép toán tương tự như phân số.
B.HĐ hình thành kiến thức:
Hoạt động của GV và HS
Trình tự nội dung kiến thức cần khắc sâu
Hoạt động 1: Định nghĩa (13’)
G: Giới thiệu một số biểu thức dạng 
? Các biểu thức A, B trong các biểu thức trên được gọi là gì?
? Tương tự như phân số đa thức B thoả mãn điều kiện gì?
G: Các biểu thức có dạng như trên gọi là các phân thức đại số
? Phân thức đại số có dạng như thế nào?
* Điều chỉnh: Gọi 1 học sinh đọc định nghĩa
? Theo em đa thức có pjải là phân thức đại số không? Mẫu của phân thức đó là bao nhiêu?
Yêu cầu học sinh làm ?1, học sinh suy nghĩ trong 2phút
 Gọi 3 -> 4 học sinh trả lời
 Yêu cầu học sinh trả lời ?2 thảo luận theo cặp và trả lời
(?Một số thực có phải là đa thức không?)
G: Kết luận lời giải
1. Định nghĩa
 Biểu thức dạng 
 , , , 
(A, B là các đa thức, B khác đa thức 0)
được gọi là các phân thức đại số
* Định nghĩa:
 Phân thức đại số có dạng: ( B ≠ 0)
 A là tử thức (tử)
 B là mẫu thức (mẫu)
* Mỗi đa thức coi là một phân thức có mẫu bằng 1
?1
 Ví dụ: 
?2
Số thực a cũng là một đa thức
Nên số thực a cũng là một phân thức
Số 0; 1 là những phân thức đại số
Hoạt động 2: Hai phân thức bằng nhau( 18’)
? Khi nào thì = ?
G: Giới thiệu hai phân thức bằng nhau và cùng học sinh xét ví dụ
? Muốn biết và có bằng nhau hay không ta làm thế nào?
* Điều chỉnh: nhắc lại hằng đẳng thức thứ 3?
Yêu cầu học sinh làm ?3 và ?4
 Gọi 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp tự làm vào vở và nhận xét
G: Nhận xét, đánh giá và kết luận lời giải
Yêu cầu học sinh làm ?5
 Yêu cầu học sinh làm bài thảo luận theo nhóm
? Đại diện một nhóm trả lời, các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
G: Nhận xét, đánh giá và kết luận lời giải
2. Hai phân thức bằng nhau
 = nếu A.D = B.C
 Ví dụ: = 
Vì (x - 3) (x + 3) = x2 - 9
?3
Vì 3x2y. 2y2 = 6xy3.x (= 6x2y3)
?4 x (3x + 6) = 3x2 + 6x
 3 (x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Vì x (3x + 6) = 3(x2 + 2x)
 Nên = 
?5
 Quang nói = 3
 Vân nói = 
Vân đúng vì x(3x + 3) = 3x(x+ 1)
C. HĐ vận dụng - Luyện tập (7’)
Yêu cầu học sinh làm bài 1
? Muốn biết hai phân thức có bằng nhau hay không ta làm thế nào?
 Gọi 2 học sinh lên bảng làm ý (a, d), cả lớp làm vào vở và nhận xét.
G: Nhận xét, đánh giá và kết luận lời giải
Bài 1 
a) Vì 5y. 28x = 20xy.7 (=140xy)
 nên = 
d) (x2 - x -2)(x - 1) = x3 - x2 - x2 + x - 2x +2
 = x3 - 2x2 - x + 2
(x +1)(x2 - 3x +2) = x3-3x2 + 2x + x2 -3x +2
 = x3 -2x2 -x +2
 Vậy = 
D. HĐ tìm tòi mở rộng (2’)
Nắm được khi nào thì hai phân thức bằng nhau.
Làm bài 1(b,c,e); 2; 3 
Ôn tập tính chất cơ bản của phân số và đọc trước §2.
IV - TỰ RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ GIẢNG
...................................................................................................................................... 
 Kí duyệt của tổ chuyên môn
 Ngày /11/2019
 Lương Thị Thụy 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_dai_so_lop_8_tiet_21_kiem_tra_chuong_i_nam.doc