Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Mã đề 001

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Mã đề 001

Đề kiểm tra học kỳ 1

Câu 1 ( 2 điểm). Thực hiện phép tính:

a) (x - 3)(x2 + 3x – 5).

b) (6x3y + 24x2y2 – 4xy): 3xy

Câu 2 ( 1 điểm) Phân tích đa thức đa thức thành nhân tử : 3x3 – 24x2 + 48x

Câu 3 ( 1 điểm). Rút gọn phân thức :

Câu 4 (2 điểm). Cho phân thức :

 a)

 b)

Câu 5 ( 1 điểm). Tính diện tích ngũ giác ABCDE theo kích thước đã cho như hình vẽ.

Câu 6 ( 3 điểm). Cho tam giác PQR. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của PQ và PR.

a. Tứ giác QMNR là hình gì ? Tại sao?

b. E đối xứng với M qua N. Chứng minh tứ giác PERM là hình bình hành.

c. Tam giác PQR cần có điều kiện gì để tứ giác PERM là hình chữ nhật? Là hình thoi? Vẽ hình minh họa trong mõi trường hợp.

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
IA PA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 MÔN : TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút 
(Không tính thời gian phát đề)
(Mã đề: 001)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
(Bậc 1)
Thông hiểu
(Bậc 2)
Vận dụng ở cấp độ thấp
(Bậc 3)
Vận dụng ở cấp độ cao
(Bậc 4)
1.Phép nhân và phép chia các đa thức
Hiểu được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong việc nhân đa thức
Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, phép chia
20.% tổng số điểm =2 điểm
...% hàng =... điểm
Số câu
...% hàng =... điểm
Số câu
20% hàng =2 điểm
Số câu 2
...% hàng =... điểm
Số câu
2. Hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử
Nhận biết các hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử
Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Vận dụng và phối hợp các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
10.% tổng số điểm =1 điểm
...% hàng =... điểm
Số câu
...% hàng =... điểm
Số câu
10% hàng =1 điểm
Số câu 1
...% hàng =... điểm
Số câu
3. Phân thức đại số
Hiểu định nghĩa phân thức đại số
Vận dụng được các tính chất của phân thức đại số, Thực hiện các phép tính trên phân thức đại số
Vận dụng được các tính chất của phân thức đại số, Thực hiện các phép tính trên phân thức đại số
30% tổng số điểm =3 điểm
...% hàng =... điểm
Số câu
...% hàng =... điểm
Số câu
10% hàng =1 điểm
Số câu 1
20% hàng =2 điểm
Số câu 2
4. Tứ giác
Biết tính chất các hình tứ giác
Hiểu các định nghĩa, tính chất các hình tứ giác
Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu các hình tứ giác trong tính toán và chứng minh
Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu các hình tứ giác trong tính toán và chứng minh
30% tổng số điểm =3 điểm
10% hàng =1 điểm
Số câu 1
20% hàng =2 điểm
Số câu 2
...% hàng =... điểm
Số câu
...% hàng =... điểm
Số câu
5. Đa giác, diện tích tam giác
Nhận biết các loại đa giác quen thuộc, Nhận biết cách tính diện tích tam giác
Hiểu cách tính diện tích tam giác
Tính được số đo các góc của đa giác đều, tính được diện tích tam giác
10% tổng số điểm =1 điểm
...% hàng =... điểm
Số câu
...% hàng =... điểm
Số câu
10% hàng =1 điểm
Số câu 1
...% hàng =... điểm
Số câu
Tổng số câu:10
100% tổng số điểm =10 điểm
10% hàng =1 điểm
Số câu 1
20% hàng =2 điểm
Số câu 2
50% hàng =5điểm
Số câu 5
20% hàng =2 điểm
Số câu 2
Đề kiểm tra học kỳ 1
Câu 1 ( 2 điểm). Thực hiện phép tính:
(x - 3)(x2 + 3x – 5).
(6x3y + 24x2y2 – 4xy): 3xy
Câu 2 ( 1 điểm) Phân tích đa thức đa thức thành nhân tử : 3x3 – 24x2 + 48x
Câu 3 ( 1 điểm). Rút gọn phân thức :
Câu 4 (2 điểm). Cho phân thức :
 a) 	
 b) 
Câu 5 ( 1 điểm). Tính diện tích ngũ giác ABCDE theo kích thước đã cho như hình vẽ.
Câu 6 ( 3 điểm). Cho tam giác PQR. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của PQ và PR.
a. Tứ giác QMNR là hình gì ? Tại sao?
b. E đối xứng với M qua N. Chứng minh tứ giác PERM là hình bình hành.
c. Tam giác PQR cần có điều kiện gì để tứ giác PERM là hình chữ nhật? Là hình thoi? Vẽ hình minh họa trong mõi trường hợp.
Đáp án
Câu 1 ( 2điểm). Thực hiện phép tính:
a) (x - 3)(x2 + 3x – 5) = x3 + 3x2 – 5x - 3x2 – 9x + 15 0,5 điểm
 = x3 – 14x +15 0,5 điểm
b) . 1 điểm
Câu 2 ( 1điểm) Phân tích đa thức đa thức thành nhân tử :
3x3 – 24x2 + 48x = 3x( x2 – 8x + 16) 0,5 điểm
 = 3x( x – 4)2 0,5 điểm
Câu 3 ( 1 điểm). Rút gọn phân thức 
 0,25 điểm
 	 0,25 điểm
 0,25 điểm
 0,25 điểm
Câu 4 (2 điểm). Cho phân thức :
 a) 0,25 điểm
 0,25 điểm
 0,25 điểm
 0,25 điểm	
 b) 0,25 điểm
 0,25 điểm
 0,25 điểm
 0,25 điểm
Câu 5 ( 1 điểm).
Diện tích tam giác ABC : 0,25 điểm	
Diện tích hình chữ nhật ABCD: 4.2 = 8(cm2) 0,25 điểm
Diện tích đa giác ABCDE: 3 + 8 = 11(cm2) 0,25 điểm
Học sinh viết đúng đơn vị đo 0,25 điểm
Câu 6 ( 3 điểm). 
 0,5 điểm
Tứ giác QMNR là hình thang. Vì MN//QR. 0,5 điểm
Xét tứ giác PERM có: PN = NR ( N là trung điểm của PR)
 MN = NE ( vE đối xứng với M qua N) 0,5 điểm
 Vậy: tứ giác PERM là hình bình hành. 0,5 điểm
c) Tam giác PQR vuông tại A thì hình bình hành PERM là hình bình hành. 1điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_ma_de_001.doc