Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 31: Phép trừ các phân thức đại số - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 31: Phép trừ các phân thức đại số - Võ Thị Thiên Hương

Thế nào là hai số đối nhau ? Ví dụ ?

- Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số ?

- Làm tính cộng ?1

- Hai phân thức trên có tổng bằng 0 , ta nói đó là hai phân thức đối nhau . Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau

- Gv phát biểu :là phân thức đối của và ngược lại là phân thức đối của .

- Cho phân thức , hãy tìm phân thức đối của phân thức ? Giải thích ?

- Phân thức có phân thức đối là phân thức nào ?

- Vậy và là hai phân thức đối nhau .

- Gv giới thiệu : phân thức đối của phân thức được ký hiệu là -

 Vậy

- Tương tự , hãy viết tiếp = ?

- Gv yêu cầu hs thực hiện ?2 và giải thích .

- Nhận xét tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này ?

- Yêu cầu hs hoạt động nhóm đôi để tìm hai phân thức đối nhau ?

- Gv chốt :

- Ap dụng điều này làm bài 28 trang 49 SGK

 (gv đưa đề bài trên bảng

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 424Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 31: Phép trừ các phân thức đại số - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t121
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 3 1 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc trừ các phân thức đại số .
Học sinh biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính trừ đối với phân thức .
Hs biết nhận xét để và áp dụng quy tắc đổi dấu để thực hiện phép tính .
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi qui tắc, đề bài tập .
 * Học sinh : - Bảng nhóm. Ôn lại hai số đối nhau, quy tắc trừ phân số.
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Phân thức đối (18 phút)
- Thế nào là hai số đối nhau ? Ví dụ ? 
- Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số ? 
- Làm tính cộng ?1 
- Hai phân thức trên có tổng bằng 0 , ta nói đó là hai phân thức đối nhau . Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau 
- Gv phát biểu :là phân thức đối của và ngược lại là phân thức đối của .
- Cho phân thức , hãy tìm phân thức đối của phân thức ? Giải thích ?
- Phân thức có phân thức đối là phân thức nào ?
- Vậy và là hai phân thức đối nhau .
- Gv giới thiệu : phân thức đối của phân thức được ký hiệu là - 
 Vậy 
- Tương tự , hãy viết tiếp = ?
- Gv yêu cầu hs thực hiện ?2 và giải thích . 
- Nhận xét tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này ?
- Yêu cầu hs hoạt động nhóm đôi để tìm hai phân thức đối nhau ? 
- Gv chốt : 
- Aùp dụng điều này làm bài 28 trang 49 SGK 
 (gv đưa đề bài trên bảng )
- Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0
 VD : 4 và – 4 
- Hs thực hiện yêu cầu của gv .
- Một hs lên bảng làm :
- Hs trả lời
- Phân thức có phân thức đối là 
Vì 
- Phân thức có phân thức đối là 
- 
- Phân thức đối của phân thức là vì 
- Chúng có mẫu bằng nhau và tử đối nhau 
- Hs nêu các VD về hai phân thức đối nhau 
- Hai hs lên bảng làm câu a, b
a) 
b) 
 1. Phân thức đối: 
Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0
Phân thức đối của phân thức được ký hiệu là - 
 VD :
là hai phân thức đối nhau 
* Chú ý : 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t122
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Phép trừ (15 phút)
- Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát? 
 - Gv giới thiệu quy tắc trừ phân thức cho phân thức . 
 - Gv yêu cầu hs đọc lại quy tắc trang 
 49 SGK 
 - Kết quả của phép trừ cho được 
 gọi là hiệu của và .
 - Gv cho VD và hướng dẫn hs thực hiện
 - Yêu cầu hs làm ?3
 - Gv nhận xét và sửa bài cho hs .
- Muốn trừ một phân số cho một phân số ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ .
- Hs đọc lại quy tắc 
- Hs làm VD dưới sự hướng dẫn của gv
- Một hs lên bảng làm ?3, hs lớp làm bài vào vở . - Hs lớp nhận xét bài làm của bạn . 
2. Phép trừ: 
 Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của . 
 VD :
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t123 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 3 : Luyện tập - Củng cố (11 phút)
- Bài tập 29 trang 50 SGK 
- Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm trong 5’. Nửa lớp làm phần a và c, nửa lớp làm phần b và d .
- Gv nhận xét và cho điểm nếu hs làm tốt .
- Bài tập :
 (gv đưa đề bài trên bảng )
Bạn Sơn thực hiện phép tính như sau :
Hỏi bạn Sơn làm đúng hay sai ? Nếu sai phải giải thế nào cho đúng .
- Gv nhấn mạnh lại thứ tự phép toán nếu dãy tính chỉ có phép cộng, trừ .
- Gv lưu ý hs : Phép trừ không có tính chất kết hợp .
- Yêu cầu ha nhắc lại :
 . Định nghĩa hai phân thức đối nhau
 . Quy tắc trừ phân thức . 
- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv .
- Sau 5’, đại diện hai nhóm lên trình bày bài giải .
 Kết quả : a) b) 
 c) 6 d) 
- Hs nhận xét góp ý .
- Bài giải của bạn Sơn là sai vì dãy tính này là một dãy tính trừ, ta phải thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t124
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
. . . . . . . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (1 phút) 
Bài tập về nhà số 30, 31, 32, 33 trang 50 SGK .
 - Tiết sau luyện tập 
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT31C2DS8.doc