Tiết 15 Bài: Từ tượng hình, Từ tượng thanh
Tuần 4
I . mơc tiªu : Thông qua việc đọc, tìm hiểu các ngữ liệu trong sách giáo khoa nhằm giúp học sinh
1. Kiến thức: - Hiểu được thế nào là từ tượng hình, từ tương thanh.
-Tích hợp ngang với phần Tập làm văn ở bài “Xây dựng đoạn văn trong văn bản”.Với phần Văn bản ở bài “Lão Hạc”
2. Kỹ năng- Rèn luyện kỹ năng sử dụng từ tượng hình, tượng thanh vào việc viết văn bản tự sự, miêu tả, biểu cảm.
3. Giáo dục tư tưởng: - Có ý thức, thái độ đúng đắn trong việc sử dụng từ trong từng hoàn cảnh nói và viết. Đặt biệt, là khả năng tích luỹ vốn từ vựng cho bản thân.
II.PHẦN CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Đọc SGK, Sách Giáo viên, Soạn Giáo án, Hệ thống câu hỏi phù hợp đối với từng đối tượng Học sinh, Đọc một số tài liệu tham khảo khác:
- Thiết kế bài giảng Ngữ Văn 8. Nguyễn Văn Đường.
- Thiết kế bài học Ngữ Văn 8. Hoàng Hữu Bội
.2. Học sinh: Đọc Sách giáo khoa, Soạn bài theo hệ thống câu hỏi trong Sách Giáo khoa phần Tìm hiểu bài. Đọc tham khảo một số tài liệu khác có nội dung liên quan.
Tiết 15 Baứi: Tửứ tửụùng hỡnh, Tửứ tửụùng thanh Tuaàn 4 Ngày soaùn 30 / 8 / 2009 I . mục tiêu : Thoõng qua vieọc ủoùc, tỡm hieồu caực ngửừ lieọu trong saựch giaựo khoa nhaốm giuựp hoùc sinh 1. Kieỏn thửực: - Hiểu được thế nào là từ tượng hình, từ tương thanh. -Tớch hụùp ngang vụựi phaàn Taọp laứm vaờn ụỷ baứi “Xaõy dửùng ủoaùn vaờn trong vaờn baỷn”.Vụựi phaàn Vaờn baỷn ụỷ baứi “Laừo Haùc” 2. Kyừ naờng: - Rèn luyện kỹ năng sử dụng từ tượng hình, tượng thanh vào việc viết văn bản tự sự, miêu tả, biểu cảm. 3. Giaựo duùc tử tửụỷng: - Có ý thức, thái độ đúng đắn trong việc sử dụng từ trong từng hoàn cảnh nói và viết. ẹaởt bieọt, laứ khaỷ naờng tớch luyừ voỏn tửứ vửùng cho baỷn thaõn. II.PHAÀN CHUAÅN Bề: 1.Giaựo vieõn: ẹoùc SGK, Saựch Giaựo vieõn, Soaùn Giaựo aựn, Heọ thoỏng caõu hoỷi phuứ hụùp ủoỏi vụựi tửứng ủoỏi tửụùng Hoùc sinh, ẹoùc moọt soỏ taứi lieọu tham khaỷo khaực: - Thieỏt keỏ baứi giaỷng Ngửừ Vaờn 8. Nguyeón Vaờn ẹửụứng. - Thieỏt keỏ baứi hoùc Ngửừ Vaờn 8. Hoaứng Hửừu Boọi .2. Hoùc sinh: ẹoùc Saựch giaựo khoa, Soaùn baứi theo heọ thoỏng caõu hoỷi trong Saựch Giaựo khoa phaàn Tỡm hieồu baứi. ẹoùc tham khaỷo moọt soỏ taứi lieọu khaực coự noọi dung lieõn quan. III.HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC: Ổn định toồ chửực:(2ph) - Kieồm tra sú soỏ Hoùc sinh lụựp ủaỷm nhieọm, cuù theồ: Lụựp 8A1 – Sú soỏ:.; Vaộng:.. Lụựp 8A2 – Sú soỏ:.; Vaộng:.. Lụựp 8A3 – Sú soỏ: 42.; Vaộng:.. - ẹaựnh giaự neà neỏp taực phong Hoùc sinh lụựp giaỷng daùy. 2. Kiểm tra baứi cuừ: (8ph) Hỡnh thửực vaỏn ủaựp - khaỷo saựt *Caõu hoỷi: Động từ ộp trong cõu văn: Những vết nhăn xụ lại với nhau, ộp cho nước mắt chảy ra cú sức gợi tả như thế nào? *Dửù kieỏn hoùc sinh traỷ lụứi: Hoùc sinh traỷ lụứi ủaựp ửựng nhửừng yeõu caàu cụ baỷn sau: - Gợi lờn khuụn mặt già nua khắc khổ. - Vẽ ra một tõm hồn đau khổ dường như đó cạn kiệt nước mắt. Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự yự kieỏn cuỷa Hoùc sinh vaứ ghi ủieồm Giaựo vieõn kieồm tra khoaỷng 5-6 em HS veà sửù chuaồn bũ baứi ụỷ nhaứ ủoàng thụứi nhaọn xeựt ủaựnh giaự thaựi ủoọ, tinh thaàn hoùc taọp cuỷa caực em. 3. Bài mới: (1ph) Lụứi daón vaứo baứi. Trong khi nói và viết để cho lời văn thêm sinh động , gợi cảm người ta thường sử dụng loại từ tượng hình , từ tượng thanh để biểu đạt . Vậy từ tượng hình , từ tượng thanh là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay . 4. Tieỏn trỡnh Daùy – Hoùc: tl Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ Noọi dung kieỏn thửực 12 ph *Hoaùtủoọng1. – Tỡm hieồu noọi dung kieỏn thửực -GV cho học sinh đọc đoạn văn 1,2,3 trong SGK. Gợi ý cho học sinh trả lời . Hoỷi:(HSYeỏu- Tb)Các từ in đậm trong đoạn văn 1,2,3 nhửừng tửứ naứo gụùi taỷ hỡnh aỷnh, daựng veỷ, traùng thaựi cuỷa sửù vaọt; Nhửừng tửứ naứo moõ phoỷng aõm thanh cuỷa tửù nhieõn vaứ con ngửụứi? Hoỷi:(Hs Khaự)? Những từ ngữ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, hoạt động, trạng thái hoặc mô phỏng âm thanh có tác dụng gì trong miêu tả, tự sự? GV nhận xét, đánh giá và yêu cầu các em ghi chép. Hoỷi:(Hs Tbự)?Qua tìm hiểu các ví dụ trên, em hiểu thế nào là từ tượng thanh, tượng hình? Có tác dụng gì? Gọi h/s đọc to phần ghi nhớ Hoaùtủoọng1. – Tỡm hieồu noọi dung kieỏn thửực 1 - Đọc đoạn văn, trao đổi với bạn, trả lời câu hỏi. - Học sinh trả lời câu hỏi. Nếu chưa đúng em khác có thể bổ xung. - Trao đổi, trả lời. Lụựp nhận xét và bổ xung. h/s đọc to phần ghi nhớ SGK, trang 49. I.ẹaờc ủieồm, coõng duùng. 1. Phaõn tớch caực nhửừ lieọu trong SGK, trang 49. *Nhaọn xeựt: - Nhửừng tửứ naứo gụùi taỷ hỡnh aỷnh, daựng veỷ, traùng thaựi cuỷa sửù vaọt: Móm mém, xồng xộc, Vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc. - Từ ngữ mô phỏng âm thanh: Hu hu; Ư ử. - Tác dụng: gợi hình ảnh âm thanh cụ thể, sinh động có giá trị biểu cảm cao. 2. Baứi hoùc: - Từ tượng hình: Gợi tả dáng vẻ, trạng thái của sự vật. - Từ tượng thanh: Mô phỏng âm thanh sửù vaọt, hieọn tửụùng, con ngửụứi.. - Tác dụng: Gợi hình ảnh,âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao. 19 ph *Hoạt động 3 Hướng dẫn học sinh luyện tập GV nêu yêu cầu. Bài tập 1. Tỡm Tửứ tửụùng hỡnh, tửụùng thanh trong nhửừng caõu vaờn trớch trong taực phaồm “Taột ủeứn”. Bài tập 2. GV cho học sinh làm bài tập 2 theo từng bàn. sau đó cho đại diện một nhóm lên làm trên bảng. các nhóm khác trình bày bài trước lớp. GV nhận xét, đánh giá và yêu cầu các em ghi chép. Bài tập 3. GV cho học sinh thảo luận theo nhóm. Cho đại diện nhóm trả lời. Sau khi các nhóm trả lời, GV kết luận. Bài tập 3. Đặt câu với các từ tượng hình, tượng thanh sau đây? GV nhận xét, đánh giá và yêu cầu các em ghi chép. *Hoạt động 3 – Hướng dẫn học sinh luyện tập - Đọc caực caõu vaờn và tìm cac từ ngữ theo yêu cầu. - Trảlời, nhận xét và bổ xung. Học sinh làm bài tập 2 theo từng bàn. sau đó cho đại diện một nhóm lên làm trên bảng. các nhóm khác trình bày bài trước lớp. GV cho học sinh thảo luận theo nhóm. Cho đại diện nhóm trả lời. Sau khi các nhóm trả lời, GV kết luận. Học sinh làm bài tập 2 theo từng bàn. sau đó cho đại diện một nhóm lên làm trên bảng. các nhóm khác trình bày bài trước lớp. II Luyeọn taọp * Bài tập 1. - Soàn soạt: tượng thanh - Rón rén: Tượng hình. - Bịch: Tượng hình - Bốp: tượng thanh. - Loẻo khoẻo: Tượng hình. - Chỏng qoèo: Tượng hình. *Bài tập 2. - Đi tập tễnh - Đi lừ đừ. - Đi ngoằn nghoèo. .... *Bài tập 3. - Cười Ha hả: Gợi tả tieỏng cười to, tỏ ra rất khoái chí. - Cười Hì hì: Mô phỏng tiếng cười phát ra cả đằng mũi, biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành. - Cười Hô hố: Tiếng cười to và thô lỗ, gây cảm giác khó chịu. - Cười Hơ hớ: Tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn. *Bài tập 4: - Lắc rắc: Ngoài trời, mưa lắc rắc vài hạt . - Lã chã: Nước mắt nó cứ tuôn lã chã mãi khi nghe ông nội nó ốm. - Lấm tấm: Lấm tấm những bông xoan tím rơi xuống lối đi vào ngõ nhỏ. 5/ Hửụựng daón HS hoùc baứi vaứ chuaồn bũ baứi cho tieỏt sau.(3 ph) Heọ thoỏng hoaự toaứn boọ noọi dung kieỏn thửực ủaừ ghi cheựp. ẹoùc tham khaỷo moọt soỏ taứi lieọu coự lieõn quan ủeỏn noọi dung baứi hoùc. Laứm baứi taọp 5, SGK, trang 50 Học thuộc lòng một đoạn văn mà em thấy là hay nhất. Học bài theo nội dung phần ghi nhớ; - ; Naựờm vửừng noọi dung muùc ghi cheựp ; Chuaồn bũ baứi hoùc cho tieỏt sau “ Lieõn keỏt caực ủoaùn vaờn trong vaờn baỷn” cuù theồ:. * ẹoùc vaứ soaùn baứi theo heọ thoỏng caõu hoỷi phaàn Tỡm hieồu noọi dung kieỏn thửực * Naộm khaựi quaựt noọi dung kieỏn thửực baứi hoùc qua muùc ghi nhụự SGK, trang53 * ẹoùc tham khaỷo moọt soỏ taứi lieọu coự lieõn quan noọi dung baứi hoùc RUÙT KINH NGHIEÄM: -Thời gian giảng toàn bài, từng phần và từng hoạt động. .. - Nội dung kiến thức: . - Phương phỏp giảng dạy: - Hỡnh thức hoạt động: .. -Thiết bị dạy học: ... .. ****************&*****************
Tài liệu đính kèm: