I/ MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức :
+ Giúp HS ôn tập, củng cố lại các khái niệm đã học từ đầu năm và thấy được mối quan hệ giữa chúng với nhau.
+ Khái quát lại kiến thức về chất, NTHH, cấu tạo của nguyên tử, phân tử.
2/ Kỹ năng :
+ Rèn luyện kĩ năng làm bài tập xác định NTHH dựa vào nguyên tử khối.
3/ Thái độ :
+ Hoạt động tích cực, tính toán cẩn thận.
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
+ HS ôn lại các khái niệm đã học.
+ GV chuẩn bị sơ đồ mối quan hệ giữa các khái niệm, bảng phụ ghi bài tập.
Tuần 06 - Tiết 11 LUYỆN TẬP 1 Ngày soạn :30/09/2012 I/ MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : + Giúp HS ôn tập, củng cố lại các khái niệm đã học từ đầu năm và thấy được mối quan hệ giữa chúng với nhau. + Khái quát lại kiến thức về chất, NTHH, cấu tạo của nguyên tử, phân tử. 2/ Kỹ năng : + Rèn luyện kĩ năng làm bài tập xác định NTHH dựa vào nguyên tử khối. 3/ Thái độ : + Hoạt động tích cực, tính toán cẩn thận. II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : + HS ôn lại các khái niệm đã học. + GV chuẩn bị sơ đồ mối quan hệ giữa các khái niệm, bảng phụ ghi bài tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động 1 : Kiến thức cần nhớ (15’) HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG + GV treo sơ đồ câm về mối quan hệ giữa các khái niệm đã chuẩn bị. Yêu cầu các nhóm thảo luận điền vào chỗ trống. + Gv nhận xét và thuyết trình thêm cho HS nắm vững. + GV giúp HS củng cố kiến thức về chất, nguyên tử, phân tử bằng cách đặt các câu hỏi : - Chất có những tính chất nào? - Nguyên tử cấu tạo từ những loại hạt nào? NTHH là gì? - Phân tử là gì? Cách tính PTK của chất như thế nào? + GV nhận xét, bổ sung và ghi tóm tắt các nội dung. + Các nhóm thảo luận để điền vào ô trống các khái niệm thích hợp. + HS chú ý lắng nghe. + HS nhớ lại kiến thức đã học lần lượt trả lời các câu hỏi của GV nêu ra: - gồm TCVL và TCHH. - từ 3 loại hạt : e, p, n. - phân tử là hạt đại diện cho chất. + HS ghi bài. I/ Kiến thức cần nhớ : 1/ Mối quan hệ giữa các khái niệm : SGK 2/ Chất-Nguyên tử-Phân tử : + Chất : có TCVL và TCHH. + Nguyên tử : - Cấu tạo electron (-) proton (+) nơtron (o) - NTHH là tập hợp các n/tử có cùng số p. + Phân tử : là hạt đại diện cho chất. PTK = tổng NTK của các n/tử Hoạt động 2 : Bài tập (25’) + GV yêu cầu HS làm các BT 1b,2,3 sgk/30,31. + GV gợi ý giải : - BT1b : tách bột sắt bằng gì? Để có thể tách bột gỗ và bột nhôm ta làm thế nào? - BT2 : so sánh về số p, e, số lớp e và số e lớp ngoài cùng. - BT3 : từ PTK hiđro à PTK A à NTK X à X. + GV cho HS thảo luận nhóm, giải và lên bảng trình bày. + Nhận xét và sửa bài. + GV treo bảng phụ ghi bài tập : Nguyên tử A có tổng số hạt là 10, trong đó số hạt mang điện là 6. Tính số p, e, n của A và cho biết A là NTHH nào? + GV hướng dẫn giải và sửa bài. + HS đọc đề, thảo luận, nghe hướng dẫn của GV làm bài : BT1b : - dùng nam châm hút sắt. - cho hỗn hợp còn lại vào nước, gỗ nổi, nhôm chìm à tách gỗ và nhôm. BT2 : a/ 12p, 12e, 3 lớp e, 2e lớp ngoài cùng. b/ Giống : đều có 2e lớp ngoài cùng. Khác : + Magie có 12p, 12e, 3 lớp e + Canxi có 20p, 20e, 4 lớp e BT3 : PTKA = 62, NTKX = 23 à X là Na BT thêm : giải theo hướng dẫn. + số p = e = 3 + số n = 4 + A là Liti : Li II/ Bài tập : 1/ BT1b : sgk/30 + Dùng nam châm để hút sắt à tách được sắt. + Cho hỗn hợp vào nước. - bột gỗ nổi lên à vớt tách được gỗ - bột nhôm chìm xuống à lọc tách được nhôm. 2/ BT2 : sgk/31 a/ 12p, 12e, 3 lớp e, 2e lớp ngoài cùng. b/ Giống : đều có 2e lớp ngoài cùng. Khác : + Magie có 12p, 12e, 3 lớp e + Canxi có 20p, 20e, 4 lớp e 3/ BT3 : sgk/31 a/ PTKA = 31.PTKHiđro = 31.2 = 62 b/ Ta có : PTKA = 2NTKX + NTKO 62 = 2NTKX + 16 2NTKX = 46 NTKX = 23 à X là Natri : Na. 4/ BT thêm : Ta có : n + p + e = 10 Mà : p + e = 6 à n = 10-6 = 4 Mặt khác:p = e à p= e = 3 à A(4n,3p,3e) là Liti : Li. Hoạt động 3 : Dặn dò - Hướng dẫn về nhà (5’) + Ôn tập lại các kiến thức đã học, các dạng bài tập đã làm. + Làm các BT còn lại sgk/30. + Chuẩn bị bài mới : “Công thức hóa học” Tìm hiểu CTHH chung của đơn chất. Tìm hiểu CTHH chung của hợp chất. Ý nghĩa của CTHH. RÚT KINH NGHIỆM -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: