A/- MỤC TIÊU
- Củng cố cho HS về định lí Talét , hệ quả của định lí Talét, đường phân giác trong tam giác.
- Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh đường thẳng song song.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước, êke, bảng phụ.
HS: Ôn định lí thuận, đảo và hệ quả của định lí Ta lét.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TUẦN 24 Tiết 41 LUYỆN TẬP (Bài 3) A/- MỤC TIÊU - Củng cố cho HS về định lí Talét , hệ quả của định lí Talét, đường phân giác trong tam giác. - Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh đường thẳng song song. B/- CHUẨN BỊ GV: Thöôùc, eâke, baûng phụ. HS: Ôn định lí thuận, đảo và hệ quả của định lí Ta lét. C/- PHƯƠNG PHÁP Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’) - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra (ghi sẳn câu hỏi, bài tập, hình vẽ) - Gọi HS lên bảng - Kiểm tra vở bài tập vài HS - Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng - Đánh giá cho điểm - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra - Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập: AD là phân giác góc  của DABC Nên hay (cm) - Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng - Tự sửa sai (nếu có) 1/ - Phát biểu định lí tính chất đường phân giác của tam giác? (5đ) 2/ - Tìm x trong hình vẽ Hoạt động 2: Luyện tập (35’) Nêu bài tập 16. Gọi HS tóm tắt Gt-Kl, vẽ hình. Yêu cầu của đề bài? Vận dụng kiến thức nào để cminh ? Hãy cho biết tỉ số m/n? Vì sao? Hãy dùng công thức tính SD để tìm tỉ số SABD/SACD ? Từ đó có thể kết luận đpcm? Gọi một HS trình bày ở bảng Cho HS nhận xét, sửa sai - Nêu bài tập 17, treo hình vẽ 25 lên bảng - Để chứng minh DE//BC ta vận dụng kiến thức nào? Chứng minh (GV có thể gợi ý tóm tắt cho HS bằng sơ đồ phân tích đi lên) - Gọi 1 HS giải ở bảng (HS dựa vào phân tích trình bày bài giải) cho HS lớp nhận xét bài giải ở bảng Đọc đề bài, vẽ hình vào vở Một HS ghi Gt-Kl ở bảng HS thảo luận nhóm, trả lời và giải Ap dụng định lí phân giác của tam giác: Kẻ đường cao AH, ta có: Một HS trình bày ở bảng - HS đọc đề bài, vẽ hình vào vở. - Trả lời câu hỏi và ứng dụng giải: Xét DAMB có MD là phân giác góc AMB Þ (t/c pg) Xét DAMC có ME là phân giác góc AMC Þ(t/c pg) Mà MB = MC (gt) ÞÞ DE//BC (định lí đảo của định lí Talét) Bài 16 trang 67 SGK GT DABC, AD phân giác của góc BAC; AB = m; AN = n KL Bài 17 trang 68 SGK GT DABC, MB=MC, MD phân giác của góc AMB, ME phân giác của góc AMC KL DE//BC Hoạt động 3: Dặn dò (2’) Học ôn lại định lí Talét (thuận, đảo, hệ quả) và tính chất đường phân giác của tam giác. Làm bài tập 19, 20,21 sgk tr68 Tiết 42 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG A/- MỤC TIÊU - HS nắm vững định nghĩa hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng. - HS hiểu được các bước chứng minh định lí, vận dụng định lí để chứng minhn tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng. B/- CHUẨN BỊ GV: Thöôùc, eâke, baûng phụ. HS: Ôn hệ quả định lí Talét; sgk, thước, êke. C/- PHƯƠNG PHÁP Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra - Gọi HS lên bảng - Kiểm tra vở bài tập vài HS - Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng - Đánh giá cho điểm - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra - Một HS lên bảng trả lời - Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng 1) Phát biểu hệ quả định lí Talét. 2) Cho DABC có MN//BC. Hãy viết các cặp cạnh tỉ lệ theo hệ quả cuả định lí. Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (1’) - Treo tranh vẽ hình 28sgk cho HS nhận xét (hình dạng, kích thước) . Hình trong mỗi nhóm đó là những hình đồng dạng. Ở đây ta chỉ xét các tam giác đồng dạng - HS nhận xét: Hình trong mỗi nhóm có hình dạng giống nhau. Kích thước có thể khác nhau. - HS nghe giới thiệu và ghi bài §4. KHÁI NIỆM TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Hoạt động 3: Tam giác đồng dạng (15’) - Treo tranh vẽ hình 29, cho HS làm ?1 - Ghi các kết quả ?1 lên bảng => kết luận DABC và DA’B’C’ là hai tam giác đồng dạng - Hãy định nghĩa hai tam giác đồng dạng ? - Giới thiệu kí hiệu đồng dạng và cách ghi tên hai tam giác đồng dạng (theo thứ tự các đỉnh tương ứng); tỉ số đồng dạng k. - Cho HS trả lời ?2 - GV lần lượt nêu các tính chất của hai tam giác đồng dạng. (tính phản xạ) (tính bắc cầu) - Quan sát hình vẽ, căn cứ vào các kí hiệu, số liệu trên hình để thực hiện ?1 - Phát biểu định nghĩa (như sgk) - HS khác nhắc lại - Nhắc lại hoàn chỉnh và ghi vào vở - Trả lời ?2 (1): - Trả lời ?2 (2): - HS ghi bài 1/ Tam giác đồng dạng: a) Định nghĩa: A A’ B’ C’ B C Kí hiệu: DA’B’C’ DABC Tỉ số giữa các cạnh tương ứng là k; k gọi là tỉ số đồng dạng. K = = b) Tính chất: · Mỗi D đồng dạng với chính nó. · Nếu DA’B’C’ DABC thì DABC DA’B’C’ · Nếu DA’B’C’ DA”B”C” và DA”B”C” DABC thì DA’B’C’ DABC Hoạt động 4: Định lí (10’) - Nêu ?3, gọi 1HS vẽ hình lên bảng. Cho lớp thực hiện - Gợi ý: Nếu MN//BC, theo hệ quả định lí Talét ta rút ra được gì? - Em có kết luận gì về hai tam giác AMN và ABC? - Từ đó hãy phát biểu thành định lí ? - Một HS lên bảng vẽ hình. - Hợp tác làm bài theo nhóm cùng bàn +  chung; AMN = ABC; ANM = ACB (đồng vị) + KL : DAMN DABC - HS phát biểu định lí - HS khác nhắc lại - Ghi bài và tự chứng minh. 2/ Định lí : (sgk) GT DABC, MN//BC, MÎAB; NÎAC KL Chứng minh: (sgk) Hoạt động 5: Chú ý (5’) - Nêu 2 trường hợp khác của định lí –> vẽ hình hai trường hợp lên bảng - Chú ý nghe, vẽ hình vào vở, ghi bài 3/ Chú ý : Định lí vẫn đúng cho các trường hợp sau : Hoạt động 6: Luyện tập – Củng cố (7’) - Nêu bài tập 24, gọi HS thực hiện - Theo dõi HS thực hiện - Cho các nhóm trình bày và nhận xét chéo - GV sửa sai (nếu có) Thực hiện theo nhóm (một HS giải ở bảng) : DA’B’C’ DABC => k = lại có k1 = và k2 = k1k2 = . = Vậy k = k1.k2 Bài 24 Hoạt động 7: Dặn dò (2’) - Học bài: nắm vững đ/n và định lí hai tam giác đồng dạng - Làm bài tập 23, 25 Ký Duyệt Tổ duyệt Ban giám hiệu duyệt Ngày 12 tháng 02 năm 2011 Leâ Ñöùc Maäu Ngày . tháng . năm 2011
Tài liệu đính kèm: