Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II - Đề số 2

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II - Đề số 2

Câu 3. Tập nghiệm của phương trình

Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình

Câu 5. Nếu giá trị của biểu thức 7 - 4x là số dương thì ta có

A. x < 3="" b.="" x=""> 3

Câu 6. Hình 1 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình

A. x + 1 ≤ 7 B. x + 1 ≤ 8

C. x + 1 ≥ 7 D. x + 1 ≥ 8

Hình 1

Câu 7. Nếu x ≤ y và a < 0="">

A. ax ≤ ay B. ax = ay

C. ax > ay D. ax ≥ ay

Câu 8. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?

A. 0,7 x > - 2,1 x > - 0,3 B. 0,7 x > - 2,1 x <>

C. 0,7 x > - 2,1 x > 3 D. 0,7 x > - 2,1 x > - 3

Câu 9. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 444Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KỲ II, LỚP 8 
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 90 phút) 
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) 
Nhận biết	Thông hiểu	Vận dụng
Tổng
TN	TL	TN	TL	TN	TL
1	2	1	2	2	8
PT bậc nhất một ẩn
(0,25)	(0,5)	(1)	(0,5)	(1)	(3,25)
2	2	1	1	6
BPT bậc nhất 1 ẩn
(0,5)	(0,5)	(0,25)	(1,5)	(2,75)
Tam giác đồng	1	1	1	1	4
dạng	(0,25)	(0,25)	(0,25)	(2,5)	(3,25)
Hình lăng trụ, hình	1	1	1	3
chóp đều	(0,25)	(0,25)	(0,25)	(0,75)
5	7	9	21
Tổng 
(1,25)	(2,5)	(6,25)	(10)
Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là điểm số cho mỗi câu ở ô đó 
B. NỘI DUNG ĐỀ 
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) 
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 14a và 14b 
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A.
2
- 3 = 0 	B. -
x
1
x + 2 = 0	C. x + y = 0	D. 0.x + 1 = 0
2 
Câu 2. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình
A.	−	2 ,5x	=	10	B.	−	2, 5x	=	−10
C. 3x - 8 = 0	D. 3x - 1 = x + 7
1 
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình ( x +
⎧ 	1 ⎫

1 
3

)( x − 2 ) = 0 là:
⎧ 	1	⎫ 	⎧ 	1	⎫
A. ⎨ −
⎩ 	3
⎬ 	B. {2}
⎭
C. ⎨ − 	, − 2 ⎬ 	D. ⎨ − 	, 2 ⎬
⎩ 	3	⎭ 	⎩ 	3	⎭
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình
1
x
2 x + 1
x + 1
+	= 0 là:
3 + x
1
A. x ≠ -
C. x ≠ -
2
1
2
hoặc x ≠ -3	B. x ≠ -
2
D. x ≠ -3
và x ≠ - 3 
Câu 5. Nếu giá trị của biểu thức 7 - 4x là số dương thì ta có
A. x 3
7	7
C. x <
4
D. x >
4 
Câu 6. Hình 1 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
A. x + 1 ≤ 7	B. x + 1 ≤ 8
C. x + 1 ≥ 7	D. x + 1 ≥ 8
Hình 1
Câu 7. Nếu x ≤ y và a < 0 thì:
A. ax ≤ ay	B. ax = ay
C. ax > ay	D. ax ≥ ay
Câu 8. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?
A. 0,7 x > - 2,1 ⇔ x > - 0,3	B. 0,7 x > - 2,1 ⇔ x < -3
C. 0,7 x > - 2,1 ⇔ x > 3	D. 0,7 x > - 2,1 ⇔ x > - 3
Câu 9. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A.
1
2 x + 1
B. 0. x + 5 > 0
> 0
C. 2x2 + 3 > 0
2
D.
1
2

x + 2 < 0 
Câu 10. Với x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- x| - 2x + 5 là: 
A. x - 5	B. - x - 5	C. -3x + 5	D. -x + 5
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD có BD là đường chéo, M và N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB và AD (Hình 2). Tỷ số giữa diện tích của tam giác AMN và
diện tích của hình bình hành ABCD là:
A. 1
2
B. 1
4
1
C. 1
8
D.
16
Hình 2 
Câu 12. Cho tam giác ABC, AM là phân giác (hình 3). Độ dài đoạn thẳng MB bằng:
A. 1,7
C. 3,8
Câu 13. Biết AB
CD
A. 6 cm

B. 2,8
D. 5,1	Hình 3
3
= và CD = 21 cm. Độ dài của AB là:
7
B. 7 cm	C. 9 cm	D. 10 cm 
Câu 14. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một khẳng định đúng.
A
a) Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng
b) Thể tích của hình lăng trụ đứng bằng
B
1) chu vi đáy nhân với chiều cao
2) tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn 3) diện tích đáy nhân với chiều cao 
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng với các kích thước như hình 4. Diện tích xung quanh
của hình đó là:
A. 72cm2	B. 60cm2
C. 40cm2	D. 36cm2
Hình 4 
3 
ATTENTION!
TRIAL LIMITATION - ONLY 3 SELECTED PAGES MAY BE CONVERTED PER CONVERSION.
PURCHASING A LICENSE REMOVES THIS LIMITATION. TO DO SO, PLEASE CLICK ON THE FOLLOWING LINK:

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_8_hoc_ky_ii_de_so_2.doc