I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:
1. Kiến thức : HS hiểu được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng.
2. Kỹ năng : Biết vận dụng công thức vào việc tính toán.
3. Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
II.PHƯƠNG PHÁP:Đàm thọai, diễn giảng
III. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án, SGK, Tranh vẽ hình 106 (112 SGK), thước thẳng có chia khoảng.
- HS : Vở,SGK,ôn tập công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định tổ chức ( 1ph)
Ngày soạn:13.4 Tiết 62: thể tích của hình lăng trụ đứng i. mục tiêu của bài học: 1. Kiến thức : HS hiểu được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. 2. Kỹ năng : Biết vận dụng công thức vào việc tính toán. 3. Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS. ii.Phương pháp:Đàm thọai, diễn giảng iii. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, SGK, Tranh vẽ hình 106 (112 SGK), thước thẳng có chia khoảng. - HS : Vở,SGK,ôn tập công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật. IV. Tiến trình tiết dạy: 1. ổn định tổ chức ( 1ph) Ngày dạy Lớp Tiết thứ Ghi chú 2.Kiểm tra bài cũ (7 ph) - Phát biểu công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng. - Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có AB = 8 cm ; AC = 6 cm ; CC' = 9 cm. Tính Stp ? 3.Dạy bài mới (25ph) T/gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò, ghi bảng 10ph 15ph Hoạt động 1. - Nêu cách tính thể tích hình chữ nhật. - Yêu cầu HS làm ? SGK. (đưa lên bảng phụ). - Với đáy là tam giác thường công thức trên vẫn đúng. Hoạt động 2. - GV treo bảng phụ vẽ hình lăng trụ đứng - GV hướng dẫn học sinh 2 cách tính 1.Thể tích hình lăng trụ Gọi ba kích thước hình chữ nhật: a, b, c thì : V = a. b. c Hay V = Sđ ´ chiều cao. * Với lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông, ta có công thức tính thể tích: V = Sđ ´ chiều cao Tquát: V = S. h S: diện tích đáy . h: chiều cao. 2. Ví dụ 5 cm 7 cm 4 cm 2cm - Tính thể tích của hình lăng trụ: Cách 1: Thể tích của hình hộp chữ nhật: 4. 5. 7 = 140 (cm3) Thể tích lăng trụ đứng tam giác là: 35 (cm3) Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác là: 140 + 35 = 175 (cm3). Cách 2: Diện tích ngũ giác là: 5. 4 + = 25 (cm2). Thể tích lăng trụ ngũ giác là: 25. 7 = 175 (cm3) 4. Củng cố bài học (10 ph) - Yêu cầu HS làm bài tập 27 . - GV đưa hình vẽ và đề bài lên bảng. 5.Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph) - Nắm cững công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. - BTVN: 30, 31, 33 . v. rút kinh nghiệm: Ngày soạn : 14.4 Tiết 63: luyện tập I. mục tiêu của bài học: 1. Kiến thức : + Biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ một cách thích hợp. + Củng cố khái niệm song song, vuông góc giữa đường, mặt. 2. Kỹ năng : + Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích hình, xác định đúng đáy, chiều cao của hình lăng trụ. + Tiếp tục rèn luyện kĩ năng vẽ hình không gian. 3. Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS. ii. phương pháp: Thực hành,đàm thoại iii. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, SGK, tranh vẽ hình 106 (112 SGK), thước thẳng có chia khoảng. - HS : Vở, SGK, Ôn tập công thức tính thể tích. IV. Tiến trình tiết dạy: 1. ổn định tổ chức ( 1ph) Ngày dạy Lớp Tiết thứ Ghi chú 2.Kiểm tra bài cũ (7 ph) - Phát biểu và viết công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. - Tính thể tích và diện tích toàn phần của lăng trụ đứng tam giác. 6 cm 8 cm 3 cm 3.Dạy bài mới (32ph) T/gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò, ghi bảng 32ph Hoạt động 1. - Yêu cầu HS làm bài 30 /114. (GV đưa đầu bài lên bảng phụ). - Có nhận xét gì về hình lăng trụ ? - Tính thể tích và diện tích . - Yêu cầu HS làm bài tập 35 /116 SGK - Đưa đầu bài lên bảng phụ. - Yêu cầu HS là bài tập 48 /118 SBT. - GV lưu ý với HS đây là một lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông đặt nằm có chiều cao bằng 15 cm. - Yêu cầu HS làm bài tập 49 /119 SBT. 1. Luyện tập Bài 30. Tính thể tích riêng từng hình hộp chữ nhật rồi cộng lại. (hoặc lấy diện tích đáy ´ chiều cao). - Diện tích đáy của hình là: 4. 1 + 1. 1 = 5 (cm2) - Thể tích của hình là: V = Sđ . h = 5. 3 = 15 (cm3) - Chu vi của đáy là: 4 + 1 + 3 + 1 + 1 + 2 = 12 (cm) - Diện tích xung quanh là: 12. 3 = 36 (cm2) - Diện tích toàn phần là: 36 + 2. 5 = 46 (cm2). Bài 35: Sđ = = 12 + 16 = 28 (cm2) V = Sđ. h = 28. 10 = 280 (cm3) Bài 48: V = = 450 (cm3) Chọn kết quả c. Bài 49: Hình lăng trụ này có đáy là một tam giác, diện tích đáy bằng: (cm2). Thể tích của lăng trụ là: V = 12. 8 = 96 (cm3). Chọn kết quả b. 4.Củng cố bài học: ( 0ph) Kết hợp trong bài 5.Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà(2ph) - Bài tập 34 ; Bài 50 , 51 . - Đọc trước bài hình chóp đều. V. rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 14.4 Tiết 15. bất phương trình I. Mục tiêu của bài học 1. Kiến thức: Học sinh nắm chắc hai quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình 2. Kỹ năng : Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn 3.Thái độ : Tích cực học tập, II. Phương pháp: Vấn đáp, thực hành III. Chuẩn bị GV: Giáo án, SGK, SBT HS: Vở ghi, SGK, SBT,giấy nháp IV. Tiến trình tiết dạy 1. ổn định tổ chức: (1ph) Ngày dạy Lớp Tiết thứ Ghi chú 2. Kiểm tra bài cũ ( 6ph) Giải bất phương trình : 1/ 2x(x-5) + x(1-2x ) <5 2/ ( x-1)(x-3) - (x+2)(x-4) >2 3. Dạy bài mới ( 33ph) T/gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò, ghi bảng 20ph 13ph Hoạt động 1 Bài 1. Giải các bất phương trình sau: a/ 2x + 4 < 0 b/ 3x - 6 > 0 c/ 3x + 7 < 0 d/ -2x -9 > 0 Giáo viên yêu cầu 4 HS lên bảng thực hiện ? GV theo dõi HS làm bài Yêu cầu HS nhận xét Bài 2. Giải các bất phương trình sau : a/ 4x - 3 < 2x + 5 b/ 3( x - 2) > 2x + 3 c/ ( x+1)(x-1) < x2 - 3x + 5 d/ 4( x - 3) - 2(x+1) > 3 GV hướng dẫn HS làm bài, sau đó các nhóm trao đổi GV theo dõi , nhắc nhở các nhóm thảo luận, trình bày Yêu cầu các nhóm nhận xét Hoạt động 2. Bài 3. Giải bất phương trình a/ x2 - 4x + 3 < 0 b/ ( x-1)30(x-5)4(x-2011)2011> 0 GVHD: a/ Hãy phân tích vế trái thành nhân tử - Tích hai số nhỏ hơn không khi nào? Từ đó vận dụng vào bài toán ? b/ Thử các giá trị x = 1;5;2011 có là nghiệm của bpt không ? Với x 1; 5; 2011 thì ( x- 1) 30 > 0 ; ( x-5)4 > 0, ( x-2011)2011 cùng dấu với x- 2011. Vậy ta có bpt mới tương đương với bpt đã cho nào? 1. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn 4 HS lên bảng thực hiện a/ 2x + 4 < 0 ú 2x < - 4 ú x < ú x < -2 b/ 3x - 6 > 0 ú 3x > 6 ú x > ú x > 2 c/3x + 7 < 0 ú 3x < -7 ú x < d/ -2x - 9 > 0 ú -2x > 9 ú x< HS nhận xét Các nhóm trao đổi Đại diện 4 nhóm trình bày a/ 4x - 3 <2x + 5 ú 4x - 2x < 5 + 3 ú 2x < 8 ú x< 4 b/3( x - 2) > 2x + 3 ú 3x- 6> 2x+3 ú 3x-2x>3+6 ú x > 9 c/( x+1)(x-1) < x2 - 3x + 5 ú x2 - 1 < x2 - 3x + 5 ú x2 - x2 +3x<5+1 ú 3x < 6 ú x < 2 d/4( x - 3) - 2(x+1) > 3 ú 4x - 12 - 2x- 2 > 3 ú 2x - 14 > 3 ú 2x = 3+ 14 ú 2x >17 ú x > - Các nhóm nhận xét, bổ sung 2. Bài tập nâng cao a/ x2 - 4x + 3 < 0 ú ( x-1)(x-3) < 0 ú x-1 0 x - 3>0 x - 3< 0 ú x 3 hoặc x>1, x<3 Vậy bpt có nghiệm: 1 <x<3 HS lên bảng *Ta có x = 1; x = 5; x= 2011 không là nghiệm của bất phương trình . *Với x 1; 5; 2011 thì ( x- 1) 30 > 0 ; ( x-5)4 > 0, ( x-2011)2011 cùng dấu với x- 2011. => ( x-1)30(x-5)4(x-2011)2011> 0 ú (x - 2011)2011 > 0 ú x - 2011 > 0 ú x > 2011 4. Củng cố bài học ( 3ph) Giáo viên lưu ý khi giải bất phương trình bậc lớn hơn hoặc bằng 2 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà ( 2ph) Giải bpt : ( x-1)( x-2)(x+3) > 0 V. rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: