I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS vận dụng được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương vào bài toán thực tế.
2. Kĩ năng:
-Hs được củng cốvà nắm vững dấu hiệu về quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng.
-Rèn học sinh trí tưởng tượng qua việc nhìn hình không gian.
3. Tư duy, thái độ: Say mê, cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ : Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ .
III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, thuyết trình,hỏi đáp, diễn giảng.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Tuần 32 Ngày soạn: 22/03/2012 Tiết 58 Ngày dạy: ./03/2012 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS vận dụng được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương vào bài toán thực tế. 2. Kĩ năng: -Hs được củng cốvà nắm vững dấu hiệu về quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng. -Rèn học sinh trí tưởng tượng qua việc nhìn hình không gian. 3. Tư duy, thái độ: Say mê, cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ : Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ . III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, thuyết trình,hỏi đáp, diễn giảng. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, kiểm tra bài củ (10’) - Ổn định lớp. - Gọi Hs lên trả bài: + Hãy viết dấu hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, 2 mặt phẳng vuông góc, 2 dường thẳng song song, đường thẳng vuông góc mặt phẳng, 2 mặt phẳng song song. + Sửa bài tập 13/104 - Gv nhận xét, kiểm tra vở một số hs. - 1 Hs lên trả bài. - Lắng nghe. I. Sửa bài tập: Bài 13/104: Chiều dài 22 18 15 20 Chiều rộng 14 5 11 13 Chiều cao 5 6 8 8 DT 1 đáy 308 90 165 260 Thể tích 1540 540 1320 2080 Hoạt động 2: Luyện tập (30’) - Gv treo bảng hình bể nước để tóm tắt bài toán. - Mức nước trong bể có quan hệ gì với thể tích của bể. - Hãy nhắc lại đơn vị l với m3? - Hãy cho biết cách tính chiều rộng của bể? - Gv treo hình 90/105 - Gv hướng dẫn hs giải. - ABCD.EFGH là hình hộp chữ nhật, suy ra điều gi? - Yêu cầu hs lên bảng trình bày. - Gv nhận xét. - Hãy tìm các mặt phẳng vuông góc với nhau? - Gv dựa vào hình này để hướng dẫn bài 18. - Bằng - 1l = 1dm3 - Lấy thể tích chia chiều dài, chiều cao. - Hs trả lời các câu hỏi a,b,c. - Có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình chữ nhật. -Hs kể tên các đường thẳng song song với mặt phẳng và giải thích. -Hs trả lời các câu hỏi b, c và giải thích. -Hs đọc đề toán bài 18, cụ thể cho hình vẽ này là kiến bò từ E đến C. II. Luyện tập: Bài 14/104: Lượng nước đổ vào bể : 120 .20 =2400l =2,4m3 Suy ra chiều rộng của hình hộp chữ nhật là : 2,4:2:0,8 = 1,5 m Lượng nước đổ thêm vào bể: 60.20 =1200l =1,2m3 Thể tích của bể là : 2,4 +1,2 = 3,6 m3 Suy ra chiều cao của bể là: 3,6:1,5:2 = 1,2 m Bài 16/105: Bài 17/105: a)Ta có: AB// EF; BC//FG;DC//GH;AD//EH Suy ra AB, BC; DC; AD song song với mp(EFGH) b)AB//EF; AB//DC Suy ra AB//mp(EFGH); AB//mp(DCGH) c) AD//BC; AD//EH; AD//FG Hoạt đông 3:Củng cố và dặn dò (5’) * Dặn dò: - Ôn lại dấu hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc với mp, mp vuông góc với mặt phẳng, công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - Làm bt 16,18/104. - Tìm hiểu hình lăng trụ đứng khác gì với hình hộp chữ nhật. - Lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: