Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 23 đến 24 (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 23 đến 24 (Bản 3 cột)

 I. MỤC TIÊU:

 - HS nắm vững các bước giải pt chứa ẩn ở MT

 - Rèn kĩ năng giải pt chứa ẩn ở MT

 - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải pt chứa ẩn ở MT

 II. CHUẨN BỊ:

 - GV: Bảng phụ ghi các bước giảI PT. các bài tập và lời giảI mẫu.

 - HS : Ôn lại các bước giải pt chứa ẩn ở MT đã học ở tiết trước

 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 8 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 484Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 23 đến 24 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 23
Ngày soạn: 16 / 01 / 2010
Ngày giảng: 18 / 01 / 2010
	Tiết 47: Đ 5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu
I. Mục tiêu 
 - Thông qua ví dụ mở đầu HS biết điều kiện xác định của một pt.
 - Nắm được các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu thức.
 - HS được làm một số ví dụ đơn giản áp dụng lý thuyết.
II. Chuẩn bị 
 - GV: Bảng phụ ghi caực bửụực tỡm ẹKX ẹ, caực bửụực giaỷi PT chửựa aồn ụỷ maóu..
 - HS : Ôn lại cách tìm TXĐ của phân thức ; caực bửụực giaỷi phửụng trỡnh
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Noọi dung
 Hoaùt ủoọng 1: Kiểm tra bài cũ (5 ph)
*GV: 1. Chữa BT 25b tr 17 SGK
2. Tìm tập xác định của 
a) b) 
*GV nhận xét, cho điểm 
*HS 1: bài 25 b) 
(3x-1)(x2+2) = (3x-1)(7x-10)
 (3x -1)( x2+2-7x +10) = 0
 (3x -1)( x2-7x +12) = 0
 (3x -1)(x - 4)(x-3) = 0
Vậy pt có taọp nghiệm
S = {; 4; 3}
*HS 2: a) x ạ 1,5; b) x ạ 0
*HS nhaọn xeựt .
*Giaỷi phửụng trỡnh tớch. Baứi 25b tr 17 sgk.
*Tỡm ẹKXẹ cuỷa 1 phaõn thửực.
 Hoạt động 2: Ví dụ mở đầu ( 8 ph )
*GV: Trong bài học này ta chỉ xét pt có chứa ẩn ở mẫu
+Dùng qui tắc chuyển vế hãy chuyễn tất cả các hang tử sag VT goùi 1 HS leõn giaỷi:
+Làm ?1: Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của pt (1) không? Vì sao?
*GV: Vậy khi giải pt có chứa ẩn ở mẫu thức ta phải chú ý gì? giới thiệu cách tìm ĐKXĐ
*HS1: coự theồ giaỷi ủửụùc keỏt quaỷ: PT (1) 
 x -1 = 0 x = 1
*HS2:x = 1 không là nghiệm của PT.Vì khi thay x = 1 vào pt (1) ta thấy mẫu thức của = 0 làm PT không xác định
*Lớp nhận xét, theo dõi GV.
1) Ví dụ mở đầu Giải pt 
*
*Thay x = 1 vào pt (1)
 Hoạt động 3: Tìm điều kiện xác định của pt ( 7 ph )
+ Cách tìm ẹKXẹ của pt?
+ áp dụng làm ví dụ 1: Tìm điều kiện xác định của pt:
a) 
b) 
*GV: nhaọn xeựt vaứ cho các nhóm làm ?2
*GV: Tìm ĐKXĐ của pt ?
*GV : nhận xét.
*HS3: là những giá trị của biến làm cho MT ạ 0
*HS4: Cho MT = 0 để tìm biến 
*HS5: Trình bày tại chỗ
a) x - 2 = 0 x = 2 ;ĐKXĐ x ạ2
b) x - 1 = 0 x = 1
 x - 2 = 0 x = 2
ĐKXĐ xạ1; x ạ2
*Lụựp nhaọn xeựt.
*2HS traỷ lụứi ?2
a) ĐKXĐ: xạ1; x ạ-1
b) ĐKXĐ: x ạ2
*Lớp nhận xét.
2)Tìmđ/kiện x/định của pt 
Ví dụ 1: Tìm ĐKXĐ của pt a);
b) 
?2 Tìm ĐKXĐ của pt 
a) 
b) 
 Hoạt động 4: Giải pt chứa ẩn ở mẫu ( 15 ph )
*GV: cho lụựp nghieõn cửựu sgk xem caực bửụực giaỷi PT cuỷa VD2 sgk.
- Goùi 2 HS leõn baỷng giaỷi.
+ kết quả - 8/3 có thoả mãn ĐKXĐ không? nghiệm pt?
+ Haừy neõu caực bửụực giaỷi?
*GV:nhaọn xeựt, 
*HS lớp nghiên cứu VD2 sgk.
+2 HS lên bảng thực hiện tìm ĐKXĐ.
*HS: ẹKXẹ: x0; x2 
*HS : x = - 8/3 ẻĐKXĐ
Tập nghiệm pt S={- 8/3}
*HS : neõu caực bửụực giaỷi ( sgk )
* Lụựp nhaọn xeựt.
3. Giải pt chứa ẩn ở MT
VD2: Giải pt Sgk tr 20-21.
*Các bước giảI PT chứa ẩn ở mẫu. ( sgk tr 21 )
 Hoạt động 5: củng cố.( 8 ph )
*GV: Nêu phương pháp tìm ĐKXĐ của pt ?
+Cho biết các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu thức?
+Làm ?3 sgk theo nhóm.
*GV:nhận xét, dặn dò.
+HS1:phaựt bieồu nhử sgk
+HS2: phaựt bieồu 4 bửụực giaỷi
*Lớp hoạt động nhóm làm ?3
+Kết quả các bảng nhóm.
a)ĐKXĐ : 
+PT a) 
Vậy tập nghiệm PT là S = { 2 }
b) ĐKXĐ: 
+PT b) 
 3 = 2x - 1 - x2 + 2x
 x2 - 4x + 4 = 0
 ( x - 2 )2 = 0 x = 2
 Vì x = 2 ĐKXĐ, 
 vậy S = 
*Lớp nhận xét.
+Caực bửụực tỡm ẹKXẹ cuỷa phửụng trỡnh.
+Caực bửụực giaỷi phửụng trỡnh chửựa aồn ụỷ maóu.
+?3.
a) 
b) 
 Hoạt động 6: Giao việc về nhà (2 phút)
 - Xem lại các ví dụ đã làm
 - OÂõn caựch tỡm ẹKX ẹ vaứ caực bửụực giaỷi PT chửựa aồn ụỷ maóu.
 - BTVN: 27, 28 tr 22 sgk 
IV-RUÙT KINH NGHIEÄM:
Tuaứn 23
 Ngày soạn: 16 / 01 / 2010 
 Ngày giảng:20 / 01 / 2010
 Tiết 48: Đ 5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu (tieỏp theo)	
 I. Mục tiêu: 
 - HS nắm vững các bước giải pt chứa ẩn ở MT
 - Rèn kĩ năng giải pt chứa ẩn ở MT
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải pt chứa ẩn ở MT
 II. Chuẩn bị:
 - GV: Bảng phụ ghi các bước giảI PT. các bài tập và lời giảI mẫu.
 - HS : Ôn lại các bước giải pt chứa ẩn ở MT đã học ở tiết trước
 III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
 Noọi dung 
 Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ ( 8 phút)
*GV: nêu câu hỏi KT 2 hs .
- Nhắc lại phương pháp giải PT chứa ẩn ở mẫu thức?
- Giaỉ bài 27a tr 22 sgk.
* GV nhận xét cho điểm.
*HS -B1: ĐKXĐ 
 -B2: Quy đồng, khử mẫu
 -B3:Biến đổi để đưa về PT b1
 -B4: Chọn nghiệm rồi KL
*HS2: ĐKXĐ: x -5
PT 2x - 5 = 3( x + 5 )
 2x - 3x = 15 + 5
 x = 20 ( thoả ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm PT: S = { 20 }
*HS lớp nhận xét.
*Phương pháp giải PT chứa ẩn ở mẫu thức
*Giaỉ PT: 
 Hoạt động 2: Bài mới, 4- AÙp duùng ( 15 ph )
*GV: gụùi yự, vửứa trỡnh baứy lụứi giaỷi VD3:
- Tỡm ẹKXẹ cuỷa PT.?.
- Haừy quy ủoàng maóu 2 veỏ vaứ khửỷ maóu.
- Giaỷi phửụng trỡnh
x(x + 1) + x(x – 3) = 4x vaứ keỏt luaọn nghieọm ?.
*GV: “Coự neõn chia 2 veỏ cuỷa phửụng trỡnh cho x khoõng?
GV: cho HS chia 2 veỏ cho x, yeõu caàu nhaọn xeựt.
- HS1: traỷ lụứi.x-1, x 3
- HS lớp laứm ụỷ nhaựp ứ traỷ lụứi.
PTx(x + 1) + x(x – 3) = 4x
 x2+ x + x2 - 3x = 4x
 2x2 - 6x = 0
 2x( x - 3 ) = 0
 x = 0 hoặc x= 3
Vì x = 3 không thoả ĐKXĐ
Vậy tập nghiệm PT là S ={ 0 }
* HS “Chia 2 veỏ cuỷa phửụng trỡnh cho cuứng moọt ủa thửực maỏt nghieọm”.
*HS lớp nhận xét.
4. AÙp duùng
-Ví dụ 3: tr 21 sgk.
Giaỷi phửụng trỡnh:
 Hoaùt ủoọng 3: Thửùc hieọn ?3 ( 12 ph )
*GV:yêucầu HS nghieõn cửựu ?3 hoaùt ủoọng nhoựm thửùc hieọn. 
-Khuyeỏn khớch caực em giaỷi baống caực caựch khaực.
Chaỳng haùn PT a. Bửụực khửỷ maóu coự theồ nhaõn cheựo x(x + 1) = (x – 1)(x + 4) hoaởc ụỷ phửụng trỡnh b. coự theồ chuyeồn veà veỏ traựi roài quy ủoàng.
* GV nhaọn xeựtự caựch trỡnh baứy cuỷa HS.
*HS laứm vieọc caự nhaõn roài trao ủoồi keỏt quaỷ nhoựm.K/q:
*N1: caõu a) ẹKXẹ: x 
PTx( x + 1) = ( x -1)( x+ 4)
 x2+ x = x2+ 4x – x – 4
 x – 3x = - 4 2x = 4
 x = 2 ( thoaỷ ẹKXẹ )
Vaọytaọp nghieọm PT laứ: S = {2}
*N2: caõu b) ẹKXẹ : x 2
PT 3 = 2x – 1 – x( x – 2 )
 3 = - x2 + 4x – 1
 0 = ( x – 2 )2 
 x = 2 ẹKXẹ. Vaọy S= 
*ẹaùi dieọn 2 nhoựm leõntrỡnh baứy keỏt quaỷ.
* HS nhaọn xeựt.
 *?3 tr 22 sgk:
Giaỷi phửụng trỡnh:
a. 
b. 
 Hoaùt ủoọng 4: cuỷng coỏ ( 8 ph )
*GV: choỏt laùibaứi hoùc baống caựch cho HS neõu laùi caực bửụực giaỷi PT chửựa aồn ụỷ maóu.
- Goùi 2 HS leõn giaỷi baứi taọp 27c,d tr 22 sgk.
*GV:nhaọn xeựt ,daởn doứ.
*HS1: leõn baỷng giaỷi baứi 27c:
ẹKXẹ: x ạ 3
Khửỷ maóu:
(x2 + 2x) – (3x + 6) = 0 (1) 
Giaỷi phửụng trỡnh (1)
(1) Û x(x + 2) – 3(x+2) = 0
Û (x + 2)(x – 3) = 0
Û x + 2 = 0 hoaởc x -3 = 0
x+2 = 0 Û x = -2 (thoừa ẹKXẹ) 
x -3 = 0 Û x = 3 ẹKXẹ).
Vaọytaọp nghieọm PT laứ:S = {-2}
*HS2: laứm baứi 27 d)
ẹKXẹ: x - 
PT 5 = ( 2x – 1 )( 3x +2 )
 5 = 6x2+ 4x – 3x – 2
 6x2 + x – 7 = 0 
 ( x – 1 )( 6x + 7 ) = 0
 x -1 = 0 hoaởc 6x + 7 = 0 
 x=1hoaởc x=ỷ ẹKXẹ
Vaọy taọp nghieọm: S ={1; -}
*HS lụựp nhaọn xeựt.
Giaỷi baứi taọp 27c, 27d tr22
-Giaỷổ phửụng trỡnh:
27c) 
d) 
 Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
 - Xem lại các BT đã chữa
 - BTVN: 28, 29, 30 tr 22,23 SGK 
 IV-RUÙT KINH NGHIEÄM:
Tuaàn 24:
Ngày soạn: 23 / 01 / 2010 
Ngày giảng: 25 / 01 / 2010 	
 Tiết 49: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
 - Củng cố và khắc sâu phương pháp giải pt chứa ẩn ở mẫu thức.
 - Rèn kĩ năng giải pt chứa ẩn ở mẫu thức.
 - Rèn tính cẩn thận chính xác cho HS 
II. Chuẩn bị: 
 - GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, bài giải mẫu.
 - HS : Ôn lại các bước giải pt chứa ẩn ở MT đã học ở tiết trước.
III. Tiến trình dạy học : 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
 Noọi dung 
 Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ ( 8 phút)
*GV: kieồm tra 2 HS:
1. Chữa BT 27d tr 22 SGK?
2. Chữa BT 28C tr 22 SGK 
*GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm 
+HS 1: Giải pt ( bài 27d )
 ĐKXĐ: x ạ 
 5 = (2x - 1)(3x + 2)
5 = 6x2 + 4x - 3x - 2
6x2 + x - 7 = 0
 (x -1)(6x+7) = 0
 x = 1; x = Vậy S = { - ;1}
*HS 2: bài 28c. ĐKXĐ x ạ 0
 x3 + x = x4 + 1
 - x4 + x3 + x - 1 = 0
 ( x - 1)(1 - x3) = 0 
 x = 1 là nghiệm của pt 
* HS nhaọn xeựt
*BT 27d tr 22
*BT 28C tr 22 SGK 
c) 
 Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)
*GV: Nghiên cứu BT 29 tr22 ở bảng phụ
+ Theo em bạn nào giải bài đúng, vì sao?
*GV: nhận xét, chữa và chốt phương pháp cho BT 29
*GV: Gọi 2 em lên bảng giải BT 31 tr 23 ở SGK
+ Nêu từng bước giải pt 
*GV: Nghiên cứu BT 32a tr 23 và cho biết hướng giải?
+ Các nhóm trình bày lời giải phần a?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Chữa và chốt phương pháp của bt 32a
*GV: Nghiên cứu BT 33a tr 23 và cho biết phương pháp giải?
+ Gọi 1HS lên bảng trình bày , lụựp ủoọc laọp laứm vaứo vụừ 
*GV: chữa và chốt lại ph pháp
*HS: đọc đề bài
*HS: 2 bạn đều giải sai vì:
- Bạn Sơn chưa đặt ĐKXĐ đã giaỷi pt mới.
- Bạn Hà chưa thử nghiệm đã rút gọn.
*HS lớp nhận xét.
*HS: Trình bày lời giải bài 31 tr 23
*HS -B1: ĐKXĐ
 -B2: Quy đồng, khử mẫu
 -B3:Biến đổi để đưa về PT b1
 -B4: Chọn nghiệm rồi KL
ĐKXĐ: x ạ 1; x ạ 2; x ạ 3
PT 3(x - 3) + 2(x - 2) = x - 1
 3x - 9 + 2x - 4 = x -1
 4x = 12 x = 3 ĐKXĐ
Vaọy taọp nghieọm PT: S = 
*HS lụựp nhaọn xeựt
*Lớp nghiên cứu bài 32a tr 23 sgk.
*HS hoạt động nhóm, kết quả :
ĐKXĐ: xạ0
PT 
 2x2 + x = 0 x ( 2x + 1 ) = 0 
 x = 0 hoaởc 2x +1 = 0 
x = 0 ẽ ĐKXĐ; x = - 0,5 ẻĐKXĐ
Vậy x = - 0,5 là nghiệm pt
*Lụựp nhaọn xeựt caực nhoựm và nghiên cứu bài 33a tr 23 sgk.
*HS :- Cho biểu thức bằng 2
 - Giải pt với ẩn a
 +Giải: ĐKXĐ : a ạ - ; a ạ-3
PT(3a -1)(a +3) +(a -3)(3a +1) 
= (2a+6) (3a +1)
3a2+8a -6+3a2-8a = 6a2+ 20a +6
- 20a = 12 a = -0,6 ẻĐKXĐ
Vậy a = - 0,6 laứ nghieọm cuỷa PT.
*Lụựp nhaọn xeựt
1-BT 29 tr 22
- Bạn Sơn và Hà đều giảI 
 pt chưa đúng vì:
- Không có ĐKXĐ
- Chưa chọn nghiệm để kl
2. BT 31 tr 23 Giải pt 
3. BT 32a tr 23 Giải pt 
a) 
4. BT 33 a tr 23 Tìm a để
 Hoạt động 3: Củng cố ( 5 phút)
*GV: Nhắc lại phương pháp giải PT chứa ẩn ở mẫu thức?
+ Cho lớp hoạt động nhóm làm bài 32 a,b, giải pt đó bằng cách đưa về PT tích..
*GV nhận xét, dặn dò.
*2HS nhaộc laùi phửụng phaựp
* Lụựp hoạt động theo nhóm làm bài 32 a,b.Kết quả các bảng nhóm.
a) 
b) với ĐK: x 0; PT 
Vậy tập nghiệm PT là S = {-1}
 *HS lớp nhaọn xeựt .
*4 bửụực giaỷi pt chửựa aồn ụỷ maóu
*Bài32 a) b)
 Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
 - Xem lại các BT đã chữa 
 - BTVN: 33b, 32b, 31 a,c tr 23 SGK 
 IV-RUÙT KINH NGHIEÄM:
Tuaàn 24
Ngày soạn: 23 / 01 / 2010
Ngày giảng:27 / 01 / 2010
 Tiết 50 KIEÅM TRA 45,’ 
I. Muùc tieõu
-Kieồm tra kieỏn thửực cụ baỷn về kỷ năng biến đổi đưa cỏc dạng phương trỡnh về dạng ax + b =0
-ẹaựnh giaự chaỏt lửụùng daùy vaứ hoùc cuỷa GV vaứ HS. 
II .Ma traọn ủeà 
Nội dung chớnh
 Nhận biết
 Thoõng hieồu
Vận dụng
Tổng
 LT
 TL
 LT 
 TL
 LT
 TL
Phửụng trỡnh ax + b = 0
1
 1 ủ
1
 1 ủ
2
 2 ủ
Phửụng phaựp giaỷi
1
 1 ủ
1
 1 ủ
2
 2 ủ
4
 4 ủ
Phửụng trỡnh tớch
1
 1 ủ
1
 1 ủ
2
 2 ủ
Phửụng trỡnh chửựa aồn soỏ ụỷ maóu
1
 0,5 ủ
1
 0,5 ủ
2
 1 ủ
4
 2 ủ
 Tổng:
2
 2 ủ
1
 0,5 ủ
1
 1 ủ
3
 2,5 ủ
5
 4 ủ
12
 10 ủ
III. Noọi dung ủeà: 
A- Lí THUYẾT:
1) phaựt bieồu ủũnh nghúa theỏ naứo laứ phửụng trỡnh baọc nhaỏt 1 aồn soỏ?
- Cho vớ duù? Chổ ra caực heọ soỏ a, b?
-2) Neõu 2 qui taộc bieỏn ủoồi phửụng trỡnh?
-3) Neõu caực bửụực giaỷi phửụng trỡnh chửựa aồn ụỷ maóu.
B- Tệẽ LUAÄN:
Caõu 1: giaỷi caực phửụng trỡnh:
 a) 2x – 5 = 3 + x b) x – 2x( x – 1 ) = -2x2 + 3x -5
Caõu 2: giaỷi caực phửụng trỡnh:
a) 4x2 – 1 = ( 2x + 1 )( 3x – 5 )
b) 
c) 
IV- ẹAÙP AÙN:
A-LYÙ THUYEÁT: ( 3 ủieồm )
Caõu 1) – phaựt bieồu ủuựng daùng ax + b = 0 ( 0,25 ủ ) vụựi a 0 ( 0,25 ủ )
 - cho vớ duù ( 0,25 ủ ) ; chổ ủuựng heọ soỏ a, b ( 0,25 ủ )
Caõu 2 )- neõu ủửụùc 2 qui taộc ( 1 ủ )
Caõu 3)- neõu dửụùc 4 bửụực giaỷi moói bửụực 0,25 ủ ( 1 ủ )
B- Tệẽ LUAÄN: ( 7 ủieồm )
Caõu 1: a) ( 1 ủ )
 b) x – 2x2+ 2x = - 2x2+ 3x -5 0x = - 5 ( 0,75 ủ )
 PTVN. ( 0,25 ủ )
Caõu 2: a) ( 2x – 1 )( 2x + 1 ) = ( 2x + 1 )( 3x – 5 ) ( 0,25 ủ ) 
 ( 2x + 1 )( 2x – 1 – 3x + 5 ) = 0 ( 0,25 ủ )
 ( 2x + 1 )( 4 – x ) = 0 ( 0,25 ủ ) 
 2x = - 1 hoaởc x = 4 x = - 0,5 hoaởc x = 4 ( 0,25 ủ )
 Vaọy taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ S = {-0,5 ; 4 } 
 b) ( 0,5 ủ )
 8 – 24x – 4 – 6x = 140 – 30x – 15 ( 0,5 ủ )
 30x – 30x = 140 – 19 ( 0,5 ủ )
 0x = 121 ; Vaọy S = { } ( 0,5 ủ ) 
 c) ẹKXẹ: x 
 ( 0,5 ủ )
 x2 + 3x + 2 + x2 – 3x + 2 = 2x2 + 4x – x2 + 4 ( 0,5 ủ )
 2x2 + 4 = x2 + 4x + 4
 x2 – 4x = 0 x ( x – 4 ) = 0 ( 0,5 ủ )
 x = 0 hoaởc x = 4 ; Vaọy: S = { 0 ; 4 } ( 0,5 ủ )
V- RUÙT KINH NGHIEÄM: 
 GIOÛI
 KHAÙ
 TR.BèNH
 YEÁU
 KEÙM
 TS
 %
 TS
%
TS
%
TS
%
TS
%

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_23_den_24_ban_3_cot.doc