Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ hai - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ hai - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Hs nắm chắc nội dung định lí, gt kl và cách chứng minh định lí.

 2. Kĩ năng: Hs vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng với nhau, tính độ dài các cạnh, bài toán chứng minh.

 3. Thái độ: Say mê, cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ : Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ .

III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, thuyết trình,hỏi đáp, diễn giảng.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 153Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ hai - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25	 Ngày soạn: 04/02/2012
Tiết 44	 Ngày dạy:./02/2012	
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
THỨ HAI
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức: Hs nắm chắc nội dung định lí, gt kl và cách chứng minh định lí.
 2. Kĩ năng: Hs vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng với nhau, tính độ dài các cạnh, bài toán chứng minh.
 3. Thái độ: Say mê, cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ : Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ .
III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, thuyết trình,hỏi đáp, diễn giảng.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Ổn định lớp, kiểm tra bài củ (7’)
- Ổn định lớp.
- Gọi 1 Hs kiểm tra bài củ:
+ Nêu nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
+ Sửa bài tập 31/72.
- Nhận xét và cho điểm
- 1 Hs trả bài.
- Lắng nghe.
Hoạt động 2: Định lí (20’)
- Gv treo bảng phụ hình vẽ 36.
- Yêu cầu hs tự giải.
- Giả thiết của bài toán là gì?
- Dự đoán gì về sự đồng dạng của 2 tam giác?
- Giới thiệu định lí.
- Tương tự cm trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác, hãy cm trường hợp đồng dạng thứ 2?
- Hãy chứng minh dự đoán ở ?1
- Có cách nào để chứng tỏ 2 tam giác đồng dạng?
- Hs giải nháp và trình bày.
- 2 cạnh tỉ lệ và 2 góc xen giữa bằng nhau.
- Hai tam giác đó đồng dạng.
- Hs phát biểu nội dung định lí.
- Hs cm vào nháp.
- Hs trình bày bảng.
- Hs nhận xét.
- Hs nêu lại các bước chứng minh.
- Nêu 2 cách và định lí về tam giác đồng dạng.
1. Định lí:
 Gt 
 Â=Â’ 
 Kl Chứng minh:(xem SGK)
Hoạt động 3: Áp dụng (10’)
- Hai tam giác sau có đồng dạng không?
 ; 
- Hãy trả lời ?2
+ Cần cm các cặp cạnh nào tỉ lệ?
- Gọi hs trả lời ?3
- Giả sử cho biết thì cần chứng tỏ những cạnh nào tỉ lệ?
- Hãy nêu phương pháp giải bài tập này?
- Để chứng tỏ 2 tam giác đó đồng dạng cần cm tỉ số nào bằng nhau?
- Các goác của hai tam giác đó bằng nhau, vì sao?
+ Dựa vào kết quả câu a.
- Hai tam giác này có đồng dạng không?
-Yêu cầu hs về nhà tìm hiểu bằng cách đo. Gv giới thiệu tiết sau.
- Không vì góc không xen giữa 2 cạnh.
- Hs trả lời
- So sánh tỉ số 
- Hs lên bảng trình bày.
- Hs nhận xét.
- Hs lên bảng vẽ hình, viết gt,kl
- 2 Hs lên bảng trình bày.
- Hai góc I bằng nhau vì đối đỉnh, góc B bằng góc D vì hai tam giác đồng dạng câu a; góc A bằng góc C vì kề bù với 2 góc bằng nhau.
2.Áp dụng:
?2
	và có:
Vậy ~
?3
và có:
 : góc chung
Vậy ~
Bài 32/77:
xÔy # 1800;OA=5cm,OB=16cm;OC=8cm; OD=10cm
Tam giác OCB và OAD đồng dạng.
Các góc của tam giác IAB bằng các góc của tam giác ICD
Hoạt động 4: Củng cố và dặn dò (8’)
* Củng cố:
- Yêu cầu Hs nhắc lại định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai.
* Dặn dò:
- Học và nắm cách chứng minh định lí.
- Làm bài tập 33, 34/77.Tìm hiểu trường hợp đồng dạng thứ 3.
- Hs nhắc lại.
- Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_44_truong_hop_dong_dang_thu.doc