Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 35: Luyện tập - Huỳnh Thị Diệu

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 35: Luyện tập - Huỳnh Thị Diệu

 I . MỤC TIÊU :

 1. Kiến thức:

 Củng cố các kiến thức về công thức tính diện tích hình thoi .

 2. Kỹ năng:

 Tính diện tích của các hình đã học một cách nhanh gọn ,chính xác .

 Tìm mối liên quan giữa công thức tính diện tích hình thoi và hình chữ nhật khi có 1 số yếu tố có liên quan và ngược lại .

 3. Thái độ:

 Giáo dục ý thức tập thể, tính cẩn thận.

II . CHUẨN BỊ :

 HS : ôn tập công thức tính diện tích các hình đã học, êke

 GV : Kiến thức về diện tích các hình đặt biệt.

III. PHƯƠNG PHÁP:

 Gợi tìm, vấn đáp, trực quan, thảo luận.

IV . TIẾN TRÌNH :

 1. ổn định tổ chức: Kiểm diện HS

 8a4

 8a5

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 202Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 35: Luyện tập - Huỳnh Thị Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Tiết 35
Ngày dạy:12/1/2010
 I . MỤC TIÊU : 
 1. Kiến thức: 
 Củng cố các kiến thức về công thức tính diện tích hình thoi .
 2. Kỹ năng: 
 Tính diện tích của các hình đã học một cách nhanh gọn ,chính xác .
 Tìm mối liên quan giữa công thức tính diện tích hình thoi và hình chữ nhật khi có 1 số yếu tố có liên quan và ngược lại .
 3. Thái độ:
 Giáo dục ý thức tập thể, tính cẩn thận.
II . CHUẨN BỊ : 
 HS : ôn tập công thức tính diện tích các hình đã học, êke 
 GV : Kiến thức về diện tích các hình đặt biệt.
III. PHƯƠNG PHÁP: 
 Gợi tìm, vấn đáp, trực quan, thảo luận.
IV . TIẾN TRÌNH :
 1. ổn định tổ chức: Kiểm diện HS 
 8a4
 8a5
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS 
NỘI DUNG BÀI HỌC
2. Kiểm tra bài cũ (Hoạt động 1) 
Hs1: làm bài 33 (10 đ)
*GV : Nếu chọn cạnh BC là 1 kích thước của hình chữ nhật thì kích thước thứ 2 là đoạn nào ? 
? Hãy nêu cách vẽ kích thước thứ 2 
Tính diện tích từng hình và so sánh 
Hs2: làm bài 34
*GV : Hãy giải thích vì sao tứ giác MNPQ là hình thoi ?
 ? Để có 4 cạnh bằng nhau ta phải chứng minh 4 tam giác nào bằng nhau 
 Hãy chỉ ra các yếu tố để các tam giác đó bằng nhau 
? Khi đó MNPQ là hình thoi có 2 đường chéo là gì của hình chữ nhật cho trước 
 Hãy tính diện tích từng hình rồi so sánh 
3. Bài mới
Phương pháp: Gợi tìm, vấn đáp, trực quan, thảo luận.
*GV đưa BT 35 
*HS thảo luận nhóm nhỏ 5phút
Gv hướng dẫn :
? Để tính diện tích hình thoi ta cần các yếu tố nào ? 
*HS : Độ dài 2 đường chéo.
*GV: Ở đây đề chỉ cho số đo góc A và độ dài cạnh hình thoi thì ta phải làm thế nào ? 
*HS : vẽ đường cao 
*GV : nếu vẽthêm đường cao BH lúc đó ABD là tam giác gì ? 
Hs: Nửa tam giác đều
* Gv: Hãy nhắc lại công thức tính đường cao tam giác đều có cạnh là a 
*HS : h = 
Từ đó suy ra BH = ? 
*HS : BH = 
*Gv: Hãy sử dụng công thức tính diện tích hình bình hành tính diện tích hình thoi 
*GV đưaBT 36 (đã vẽ hình )
Cho HS thảo luận nhóm 
GV hướng dẫn:
? Hình vuông và 1 hình thoi có cùng chu vi thì cạnh của chúng như thế nào 
*Hs: Độ dài các cạnh bằng nhau
*Gv: Tính diện tích của từng hình và so sánh 
 *Gv: Tương tự BT 35 để tính diện tích hình thoi ta cần kẻ thêm đường gì ? 
 *Hs: Đường cao
*Gv: Khi kẻ đường cao từ 1 đỉnh đến 1 cạnh thì chiều cao thế nào với cạnh ? 
*Hs: Đường cao nhỏ hơn cạnh
*Gv: Giải thích lý do h a vì sao ?
*Hs: đường vuông góc đường xiên
* Gv: Lúc đó diện tích hình thoi thế nào với diện tích hình vuông ? 
*Hs: Diện tích hình vuông lớn hơn hoặc bằng dt hình thoi
*Gv: Dấu bằng xảy ra khi nào ? 
 Gọi đại diện 2 nhóm trình bày 
I . Sửa bài tập cũ :
 BT 33/128. 
 Vẽ hình: 
 A
 B C
x y 
 M D N
 Qua D vẽ đường thẳng xy // BC 
 Từ B và C hạ BM, CN vuông góc xy .
 Ta được BMNC là hình chữ nhật cần dựng có 2 kích thước là BC và ID .
 Lúc đó : SABCD = AD.BC 
SBMNC = ID.BC 
 Suy ra : SABCD = SBMNC .
BT 34/128.
 A M B
 Q N
 D P C 
 Vẽ hình chữ nhật ABCD , với các trung điểm M, N ,P ,Q .vẽ tứ giác MNPQ ,tứ giác này là hình thoi vì có 4 cạnh bằng nhau .
Lúc đó SABCD = AB.BC 
 ø SMNPQ = MP.NQ = AB.BC.
suy ra : SMNPQ = SABCD .
II. LUYỆN TẬP
BT 35/129.
 B 
600
 A O C 
 H 
D
 GT ABCD : AB = BC = CD = AD = 6cm 
 Â = 600 
 KL SABCD = ? 
Xét ABD có : 
AB = AD, Â = 600 ( gt) 
 Nên ABD đều ,
Lúc đó đường cao BH = 
Vậy: SABCD = 6. = (cm2 ) 
BT36/129.
 a
h
 a 
vdgfrteytrydf
G+++
 Giả sử hình vuông và hình thoi có cùng chu vi là 4a ,suy ra mỗi cạnh của 2 hình đều là a .
 Ta có : SHV = a2 , 
 SHTHOI = a.h 
trong đó : h a (đường vuông góc đường xiên ) 
 vậy : SHTHOI Shv , dấu bằng xảy ra khi a=h ,tức là hình thoi trở thành hình vuông .
4. Củng cố và luyện tập
 Gv: Qua BT36 ta rút ra nhận xét gì ?
 HS phát biểu như bài học kinh nghiệm
 Hình thoi và hình vuông có cùng chu thì diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình thoi .
5. Hướng dẫn Hs tự học ở nhà:
 a) Làm lại các bài tập đã giải .
 b) Học thuộc các công thức tính diện tích đa giác đã học 
 Xem lại các tính chất của đa giác 
V. Rút kinh nghiệm 	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_35_luyen_tap_huynh_thi_dieu.doc