Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tuần 17

Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tuần 17

A. Mục tiêu

- Về kiến thức:

Kiểm tra mức độ nhận thức, học tập của học sinh về các nội dung: rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức, cộng, trừ, nhân, chia phân thức, biến đổi biểu thức hữu tỉ, tính giá trị của phân thức.

- Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán, trình bày lời giải

- Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra

B. Ma trận đề :

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17
Tiết: 35 LUYỆN TẬP 
NS:3/12/2010.ND:7/12/2010
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Ôn các nội dung đã học ở tiết học trước 
2/ Kỹ năng: Làm thành thạo các loại toán về phân thức
3/ Thái độ: Tích cực trong học tập 
II/ Chuẩn bị:
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
* Giáo viên nêu yêu cầu 
* Quan sát học sinh thực hiện
* Đánh giá nhận xét 
- HS1: Làm bài 54a/59
- HS2: Làm bài 50a/59
- Dưới lớp: Làm bài 54b/59
IV/ Tiến trình dạy học :
Phương pháp
Nội dung
Hoạt động 1: Chữa bài 50, 54 ( phút)
* Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng 
? Trong bài tập này ta đã sử dụng kiến thức gì
Bài 50: Tính 
a, ( : (1- ) 
= : 
=.=
Bài 54. Timg ĐKXĐ giá trị của các phân thức
a, có giá trị xác định khi 2x2- 6x ≠ 0 
Û 2x(x-3) ≠ 0
Û x≠ 0 hoặc x≠ 3
b, có giá trị xác định khi x2- 3 ≠ 0 Û x≠ 
Hoạt động 2: Chữa bài 52/58 ( phút)
* Hướng dẫn HS chữa bài 
- Đứng tại chỗ trình bày 
Bài 52. 
Tính(a-)(-) 
=.
= = 2a
Hoạt động 3: Chữa bàu 44, 47/25.SBT ( phút)
* Phân công mổi nửa lớp làm 1 bài
- Nửa trong làm bài 44a
- Nửa ngoài làm bài 47
- 2HS lên bảng trình bày
- Nhận xét đánh giá 
Bài 44/24.SBT. Rút gọn 
 + = + (1- )
= +x: =+x. 
= 
Bài 47/25. SBT
a, có giá trị xác định khi 2x-3x2≠0 Û x(2-3x)≠0
Û x≠0 hoặc x≠ 
b, có giá trị xác định khi 8x3+12x2+6x+1≠0
Û (2x+1)3 ≠ 0 Û x≠ - 
Hoạt động 4: Củng cố (phút)
* Treo bảng phụ yêu cầu HS thực hiện bài toán
- Thực hiện 
- Một HS lên bảng thực hiện 
- Nhận xét
Bảng phụ: 
Tìm x để =5 (*)
ĐKXĐ: x2- 1≠0 Û x ≠ 
(*) Û (x+1)2=5x2-5
 Û - 4x2+2x+6 =0
 Û - 2x2+x+3 =0
 Û (-2x+3)(x+1) =0 
 Û -2x+3 =0 hoặc x+1 =0 
 Û x= hoặc x=-1
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Đọc các bài đã chữa
Làm bài tập ôn tập chương : 1, 2 
Ôn tập học kỳ I: Chép câu hỏi ôn tập cuối sgk
TIẾT 36: KIỂM TRA 45 PHÚT
NS:3/12/2010.NKT:7/12/2010
Mục tiêu
- Về kiến thức: 
Kiểm tra mức độ nhận thức, học tập của học sinh về các nội dung: rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức, cộng, trừ, nhân, chia phân thức, biến đổi biểu thức hữu tỉ, tính giá trị của phân thức.
- Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán, trình bày lời giải
- Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra 
Ma trận đề :
Nội dung chính
Các mức nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu 
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân thức, tính chất cơ bản của phân thức.
3
1,5
3
1,5
Rút gọn phân thức, quy đồng phân thức
2
1
2
2
4
3
Cộng, trừ các phân thức
3
1,5
1
1,5
2
2,5
6
5,5
Tổng:
5
2,5
6
5
2
2,5
13
10
C. Nội dung đề :
I. Phần trắc nghiệm (2đ)
Caâu 1: Cách viết nào dưới đây không phải là phân thức:	
a. 
b. x+3
c. 
d. 0
Caâu 2: Hai phaân thöùc vaø baèng nhau khi:
a. A.B= C.D
b. A.D=B.C
c. A.D=B.D
d. B.A=D.C
Caâu 3: Phaân thöùc baèng phaân thöùc naøo döôùi ñaây:	
a. 
b. 
c. 
d. 1
Caâu 4: Maãu thöùc chung cuûa hai phaân thöùc: , laø:
a. 12x3y2z
b. 12x4y3z
c. 12 xyz 
d. 12x3y2
Caâu 5: Cho A= ; B=; C=; D= hai phaân thöùc naøo coù cuøng maãu.
a. A vaø C
b. A vaø D
c. C vaø D
d. B vaø D
 Caâu 6: Keát quaû cuûa phaùp tính: + laø:
a. 
b. 
c. 
d. 
Caâu 7: Tìm phaân thöùc ñoái cuûa: 	
a. 
b. 
c. 
d. 
Caâu 8: Pheùp tính coù keát quaû:
a. 0
b. 1
c. 
d. 
II/ Töï luaän: (8ñ)
Caâu 1: (3đ)Ruùt goïn phaân thöùc: a/ b/ 
Caâu 2: (4đ)Thöïc hieän caùc pheùp tính sau:
a/ 	b/ 
Caâu 3: (1đ)Chöùng minh: 
-----------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Trắc Nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
A
A
B
C
A
B
Tự luận:
Câu 1: 
1,5 điểm
=
1,5 điểm
==
Câu 2: 
2 điểm
=
2 điểm
=
Câu 3: 
TIẾT 37 ÔN TẬP
NS:3/12/2010.ND:11/12/2010
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản của học kì I
2/ Kỹ năng: Rèn các kỹ năng cơ bản : Phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức đại số...
3/ Thái độ: Nghiêm túc thực hiện quy trình học tập 
II/ Chuẩn bị:
III/ Kiểm tra: Trong lúc ôn tập
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức cơ bản (15 phút)
? Nêu tên của chương I 
- Nêu nội dung chính của chương 
? Nêu quy tắc nhân:
 - Đơn thức với đa thức
 - Đa thức vơi đa thức
? Nêu quy tắc chia:
 - Đơn thức cho đơn thức
 - Đa thức cho đơn thức
 - Hai đa thức đã sắp xếp
? Nêu 7HĐT (bảng phụ)
- Yêu cầu HS điền tiếp vào bảng
- Nêu các phương pháp phân tích và quan hệ của chúng.
- Nêu tên chương II
Các câu hỏi như chương I
A, Kiến thức cơ bản
I- Chương I : Phép nhân và phép chia các đa thức.
1. Nhân đơn thức với đa thức
A(B+C-D)=A.B+A.C-A.D
2. Nhân đa thức
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
3. Các HĐT đáng nhớ:
1) (A+B)2=
2) (A-B)2=
3) A2-B2=
4) (A+B)3=
6) (A-B)3=
6) A3+B3=
7) A3-B3=
4. Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
 Đặt NTC
Nhóm Thêm bớt
 Dùng HĐT
II- Phân thức đại số
1. Các tính chất cơ bản của phân thức đại số.
2. Các phép toán trên phân thức đại số
Hoạt động 2: Làm các dạng bài tập 
Dạng I : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2y – x3 – 9y + 9x
b) 432x4y + 250xy4
c) x2 – 25 + y2 + 2xy
d) xz – yz – x2 + 2xy – y2
e) x3 + ( a – 1)x + a
f) x4 + 3x3 + x +3
g) x4 + 4
h) x4 + 4y4
i) x8 + x7 + 1
k) x3 + y3 + z3 – 3xyz
Dạng II : Toán về chia đa thức
Bài 1 : Xác định a sao cho
 a) 10x2 – 7x + a chia hết cho 2x - 3
 b) x2 – ax – 5a2 – 0,25 chia hết cho đa thức x + 2a
Bài 2 : Tìm các số nguyên n để :
a) 2n2 + 3n + 3 chia hết cho 2n - 1
b) 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1
c) 25n2 - 97n + 11 chia hết cho n – 4
Bài 3 : Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức sau là số nguyên
Dạng III : Rút gọn biểu thức
Bài 1 : Cho biểu thức :
 A = 
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tính giá trị của A với x = - 0,5.
Bài 2 : Cho biểu thức :
 B = 
a) Rút gọn B
b) Tính giá trị của B khi x = 1,5.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức B nhận giá trị là số nguyên.
Bài 3 : Cho biểu thức 
 C = 
a) Rút gọn biểu thức C
b) Tính giá trị của C khi = 2.
Bài 4 : Cho biểu thức :
 D = 
a) Rút gọn D
b) Tính giá trị của biểu thức D khi x = 1 và y = 0.
Bài 5 : Cho biểu thức
 P = 
a) Rút gọn P
b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị là số nguyên.
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Ôn tập theo nội dung đã ôn tập . Đọc , xem lại các dạng bài tập đã ôn. Chuẩn bị giấy, dụng cụ học tập cho tiết sau kiểm tra.
==========================================

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_khoi_8_tuan_17.doc