Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 43: Luyện tập (Bản 2 cột)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 43: Luyện tập (Bản 2 cột)

A. Mục tiêu:

Kiến thức Kỷ năng

Giúp học sinh củng cố:

-Định nghĩa hai tam giác đồng dạng

-Định lý trong bài 4 sgk/71

 Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:

-Gọi tên hai tam giác đồng dạng

-Vẽ tam giác đồng dạng với một tam giác theo tỉ số k cho trước

-Chứng minh hai tam giác đồng dạng theo định nghĩa

 Thái độ

*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:

-Phân tích, so sánh, tổng hợp

 *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:

-Tính linh hoạt; Tính độc lập

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 517Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 43: Luyện tập (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết
43
Ngày Soạn: 16/2/05
LUYỆN TẬP
	A. Mục tiêu:
Kiến thức
Kỷ năng
Giúp học sinh củng cố:
-Định nghĩa hai tam giác đồng dạng
-Định lý trong bài 4 sgk/71 
Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:
-Gọi tên hai tam giác đồng dạng
-Vẽ tam giác đồng dạng với một tam giác theo tỉ số k cho trước
-Chứng minh hai tam giác đồng dạng theo định nghĩa
	Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
-Phân tích, so sánh, tổng hợp
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:
-Tính linh hoạt; Tính độc lập	
B. Phương pháp: Luyện tập
	C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Giáo viên
Học sinh
Số lượng bài tập, thước
sgk, thước
D. Tiến trình lên lớp:
	I.Ổn định lớp:( 1')
	II. Kiểm tra bài cũ:(5')
Câu hỏi hoặc bài tập
Đáp án
DA'B'C' DABC khi nào ?
A = A'; B = B'; C = C'; 
III.Luyện tập: (35')
HĐ1:Củng cố định lý (10')
GV: Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình sau: (hình phần nội dung)
HS: Thảo luận theo nhóm
GV: Thu nhận ý kiến của từng nhóm sau đó nhận xét và điều chỉnh chính xác.
DMAB DMNP
DMAB DMDC 
DMNP DMDC
a//NP; a//b
HĐ2: Bài tập 28 sgk/72 (15')
GV: Tính chu vi của DA'B'C' và DABC ?
HS: Chu vi DA'B'C' là: A'B'+B'C'+C'A'
Chu vi DABC là: AB+BC+CA
GV: DA'B'C' DABC theo tỉ số k=3/5ÞA'B' = ? AB
HS: A'B' = 3/5AB
GV: 
HS: 
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện câu b
HS: Ta có: . Áp dụng ta có:
Chu vi DABC = 60 + 40 = 80 dm
GV: Nhận xét điều chỉnh
Bài 28 sgk/72
Kết luận:
Nếu DA'B'C' DABC theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của chúng bằng k.
HĐ3: Bài tập 28 sbt/71 (10')
GV: Gợi ý c/m ba tam giác đó bằng nhau từng đôi một
HS: Thực hiện theo nhóm
GV: Tổ chức thảo luận, sau đó nhận xét và điều chỉnh chính xác
Bài 28 sbt/71
	IV. Củng cố: (2')
Giáo viên
Học sinh
DA'B'C' DABC khi nào ?
 A = A'; B =B'; C = C'; 
	V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(2')
	Về nhà thực hiện bài tập: 26, 27 sgk/72
	Làm thêm: Chu vi của một tam giác bằng 11/13 chu vi của một tam giác khác đồng dạng với nó. Hiệu hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng 1cm. Tính các cạnh đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_43_luyen_tap_ban_2_cot.doc