Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 40: Tính chất đường phân giác của tam giác - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 40: Tính chất đường phân giác của tam giác - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:

- HS nắm vững nội dung định lí về đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A.

b. Kỹ năng:

- Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lý vào việc giải bài tập SGK.

- Rèn cho HS kỹ năng trình bày bài toán chứng minh hình học.

c. Thái độ:

- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, khi tính toán.

2. Trọng tâm

Nắm vững nội dung định lí về đường phân giác trong tam giác

3. Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ , thước thẳng, compa, êke.

HS: Ôn tập định lí Talét.Thước thẳng, compa.

4. Tiến trình:

 4.1 Ổn định tố chức:

 Kiểm diện sĩ số học sinh

4.2 Kiểm tra miệng :

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 220Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 40: Tính chất đường phân giác của tam giác - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
Tiết : 40, bài 3
Tuần 23
Ngày dạy: 11/ 02/ 2011
1. Mục tiêu:	
a. Kiến thức:
HS nắm vững nội dung định lí về đường phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A.
b. Kỹ năng:
Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lý vào việc giải bài tập SGK.
Rèn cho HS kỹ năng trình bày bài toán chứng minh hình học.
c. Thái độ:
Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, khi tính toán.
2. Trọng tâm
Nắm vững nội dung định lí về đường phân giác trong tam giác
3. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ , thước thẳng, compa, êke.
HS: Ôn tập định lí Talét.Thước thẳng, compa.	
4. Tiến trình:
 4.1 Ổn định tố chức:
 Kiểm diện sĩ số học sinh
4.2 Kiểm tra miệng : 
Hoạt động của giáo viên và học sinhø 
Nội dung
HS1:
a) Phát biểu hệ quả định lí Talét (5 đ)
HS1a/ - Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho
b) Cho hình vẽ:
* So sánh tỉ số
 và 
(5đ)
HS nhận xét bài làm của bạn
GV nhận xét cho điểm HS
b/ - So sánh tỉ số : và 
Có BE // AC ( Có một cặp góc so le trong bằng nhau). ( hệ quả định lí Talét)
4.3 Bài mới: 
GV chỉ vào hình vẽ nói. Nếu AD là phân giác của góc BAC thì ta sẽ được điều gì ? Đó là nội dung bài học hôm nay.
Hoạt động 1: Định lí
- GV cho HS làm ? 1 SGK/T65
- HS cả lớp làm vào tập, một HS lên bảng đo độ dài BD, DC và so sánh các tỉ số và .
* 
- GV kiểm tra vở của vài HS dưới lớp.
- GV: Ta có có nghĩa là đường phân giác AD đã chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy.
- Kết quả trên vẫn đúng với mọi tam giác. Ta có định lí
- GV cho HS đọc nội dung định lí SGK
+ HS vẽ hình , ghi GT và KL .
- GV hướng dẫn HS cùng chứng minh định lí.
- BE // AC , ta suy ra hai góc nào bằng nhau ở vị trí so le trong?
- Muốn chứng minh ∆ ABE cân, ta cần có điều gì?
+ HS : Ta cần cứng minh hai góc ở đáy bằng nhau.
- Có BE// AC , theo hệ quả định lí Talét ta viết được tỉ lệ thức nào?
- GV cho HS hoạt động nhóm 
* Nửa lớp làm ? 2 
a) Tính 
b) Tính x khi y = 5.
* Nửa lớp làm ? 3 
GV cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá bài làm của các nhóm.
- GV: Nếu AD là phân giác ngoài của thì định lí còn đúng không ?
Hoạt động 2: Chú ý
- GV cho HS đọc chú ý SGK/T 66
- Lưu ý HS cần đặt điều kiện ABAC
1. Định lí:
? 1
* So sánh tỉ số và 
Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy.
Gt ∆ ABC
 AD phân 
 giác 
 DBC
Kl 
Chứng minh:
Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt đường AD tại E .
Vì BE // AC 
 Nên (so le trong)
Ta có :
 (gt) 
 ∆ ABE cân tại B 
 BE = AB (1)
Aùp dụng hệ quả định lí Talét đối với 
∆ DAC
Ta có: (2)
 Từ (1) và (2) suy ra (đpcm)
 ? 2 
 a) Có AD là phân giác 
 (T/C tia phân giác)
Vậy 
b) Nếu y = 5 
 x = 
? 3 Tính x trong hình 23b
Có DH là phân giác 
 (T/C tia phân giác)
Có EH =3 (gt)
2. Chú ý:
- Định lí vẫn đúng đối với tia phân giác góc ngoài của tam giác.
Vì nếu AB =AC 
 Phân giác ngoài của góc A song song với BC, không tồn tại D/.
4.4 Củng cố và luyện tập
Bài 15 (SGK/T67) 
Tìm x trong hình 24 và làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất.
HS cả lớp làm bài.
Hai HS lên bảng trình bày .
Bài 15 (SGK/T67) 
* Có AD là phân giác 
 Hay x = 
HS nhận xét bài làm của bạn, sửa bài vào tập.
GV kiểm tra bài làm của HS.
Có PQ là phân giác 
 Hay 
 6,2x = 8,7(12,5 – x)
 6,2x + 8,7x = 8,7.12,5
 x = 
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Đối với tiết học này
Học thuộc định lý Talet ( thuận, đảo , hệ quả) , biết vận dụng định lí để giải bài tập .
- Đối với tiết học tiếp theo
+ Bài tập về nhà: Bài 16; 17; 18; 19 /SGK/T 68 Và bài tập 17; 18 /SBT/T 69
+ Tiết sau luyện tập.
Hướng dẫn bài 16 (SGK/T68 )
+ Kẻ đường cao AH
+ Tính S ABD = ? , tính SACD = ?
 Suy ra : (*)
 + Aùp dụng tính chất đường phân giác AD của tam giác ABC.
 Suy ra: (**)
 Từ (*) và (**) suy ra điều cần chứng minh.
5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_40_tinh_chat_duong_phan_giac.doc