Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tuần 20

Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tuần 20

A/.MỤC TIÊU

- Kiến thức: Luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo cả ba trường hợp của tam giác thường.

- Kĩ năng; Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau.

- Thái độ: có ý thức học tập tập thể.

 B/. CHUẨN BỊ

 - .Giáo viên

+ Đáp án các bài tập, bảng phụ ghi và vẽ hình bài toán, phấn màu.

+ Bộ thước , phấn màu

 - .Học sinh

Chuẩn bị bài, Bài tập đã giải, dụng cụ học sinh.

C./ CÁC PHƯƠNG PHÁP

Vấn đáp, thảo luận nhóm .

 D/. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU

1 Ổn định kiểm tra bài cũ.

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 310Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 7 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 20
 Tiết 33 LUYỆN TẬP
( VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC )
 A/.MỤC TIÊU 
- Kiến thức: Luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo cả ba trường hợp của tam giác thường.
- Kĩ năng; Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau.
- Thái độ: có ý thức học tập tập thể.
 B/. CHUẨN BỊ 
 - .Giáo viên 
+ Đáp án các bài tập, bảng phụ ghi và vẽ hình bài toán, phấn màu.
+ Bộ thước , phấn màu 
 - .Học sinh 
Chuẩn bị bài, Bài tập đã giải, dụng cụ học sinh.
C./ CÁC PHƯƠNG PHÁP
Vấn đáp, thảo luận nhóm. 
 D/. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU 
1 Ổn định kiểm tra bài cũ. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cơ bản
Hoạt động 1.1 Ổn định và kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1.2 kiểm tra bài cũ.
Gv nêu câu hỏi kiểm tra
-Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. 
-Nêu các hệ quả của trường hợp bằng nhau của hai tam giác c.g.c? g.c.g ?
Gv em hãy nhận xét bài của mình 
Gv nhận xét chung và cho điểm học sinh.
-Hs: thực hiện giải được bài tập : 
2. Bài mới: 
 HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Kiến thức cơ bản
Hoạt động 2.1 bài tập 1
-Treo bảng phụ nội dung đề bài : 
-Cho và nêu điều kiện cần để hai tam giác trên bằng nhau theo trường hợp c-c-c; c.g.c; g.c.g; 
-Cho hs độc lập làm bài . 
-Gọi 3 hs lên bảng trình bày bài giải. 
-Gọi hs khác nhận xét.
-GV NX chung, chốt lại.
-Đọc kĩ đề bài 
-cá nhân hs giải trên nháp.
-Ba hs lên bảng trình bày. 
-Các theo dõi, NX, góp ý câu trả lời của bạn.
*Bài1
và có:
1) AB = A’B’ 
 AC=A’C’
 BC=B’C’ 
=(C.C.C)
2) AB = A’B’
 BC=B’C’ 
=(C.G.C)
3)
 AB = A’B’
=(G.C.G)
Hoạt động 2.2 sửa bài tập 43 sgk
-Treo bảng phụ nội dung đề bài. 
-HDHS vẽ hình 
-Hãy xác định GT và KL. 
-Cùng hs phân tích đề bài sau đó HDHS c/m.
+Để c/m AD=CB ta phải chứng minh điều gì?
+ Để c/m AD=CB ta phải c/m 2 tam giác nào bằng nhau ? 
+Hai tam giác này có bằng nhau không chúng bằng nhau theo trường hợp nào? 
+OAD và OCB đã có những yếu tố nào bằng nhau ? 
-Sau khi hs trình bày miệng, gọi một hs lên bảng trình bày. 
-Tổ chức cho học sinh dưới lớp cùng làm. 
+Để c/m AD=CB bước đầu tiên ta phải làm gì ? 
+Bước tiếp theo ? 
+Hai tam giác này có mấy yếu tố bằng nhau ? Mấy yếu tố về cạnh mấy yếu tố về góc ? 
+Vậy 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp nào?
+ OAD =OCB ta suy ra điều gì ? 
*Tiếp tục HD hs c/m câu b 
AEB và CED có những yếu tố nào bằng nhau ? vì sao ? 
*Để c/m OE là phân giác của góc xOy ta cần chứng minh điều gì ?
+Để c/m ta c/m như thế nào ? 
-Yêu cầu hs về nhà trình bày vào vở .
-Đọc kĩ đề bài
-Vẽ hình vào vở theo sự HD của giáo viên. 
-Nêu GT và KL 
-Lần lượt đứng tại chỗ trả lời câu hỏi cả giáo viên. 
-Một hs lên bảng trình bày câu a 
-HS toàn lớp theo dõi trả lời câu hỏi và làm vào vở. 
-HS theo dõi c/m AEB =CED dưới sự HD của giáo viên.
-Theo dõi, về nhà c/m vào vở câu c.
*Bài43 
Chứng minh
Xét OAD và OCB có: OA=OC (gt) 
 chung 
 OD =OB(gt) 
OAD =OCB(c-g-c)
AD=CB(2cạnh.tg.ứng)
 b)Xét AEB và CED có: 
AB=OB-OA
CD=OD-OC 
Mà OB =OD;OA=OC(gt) 
AB=CD(1)
OAD =OCB(c/m trên) 
(góc tương ứng) (2) và (góc tương ứng) mà =
Từ (1);(2);(3 )ta có : 
AEB =CED (g-c-g) 
Hoạt động 2.3 sửa bài tập 2
-Treo bảng phụ nội dung đề bài :
“Cho tam giác ABC có AB=AC, M là trung điểm
-Theo dõi
*Bài tập2 :
của BC .Chứng minh rằng AM là phân giác cả gócA” 
-Yêu cầu hs vẽ hình ghi giả thiết và kết luận 
*HD hs phân tích đề bài Để tìm hướng chứng minh.
+Để c/m AM là phân giác ta c/m hai góc nào bằng nhau? 
+Để c/m ta c/m hai tam giác nào bằng nhau.
+Tam giác ABM có ACM có những yếu tố nào bằng nhau .
-Tổ cho hs thảo luận nhóm.
-Gọi đại điện hs lên bảng trìng bày cách giải . 
-Cho các nhóm nhận xét lẫn nhau.
- Nhận xét chung. 
-Đọc kĩ đề bài. 
- Lên bảng vẽ hình ghi GT và kết luận.
-Theo dõi, trả lời.
-Thảo luận nhóm phần c/m.
-Đại diện hs lên bảng trình bày cách giải . 
-Nhận xét lẫn nhau.
-Theo dõi.
Chứng minh
Xét ABM và ACM có:
 AB=AC (gt) 
 BM =MC (vì M là trung điểm của BC),
 AM cạnh chung. 
ABM=ACM (c.c.c) 
AM là phân giác 
 Hoạt động 3: CỦNG CỐ
-Hệ thống lại kiến thức. 
-Ôn tập các trường hợp bằng nhau cua tam giác.
-Đọc trước bài ở nhà.
HOẠT ĐỘNG 4 : HƯỚNG DẪN – DẶN DÒ VỀ NHÀ
Xem lại các bài tập đã sửa
Nắm vững kiến thức ba trường hợp bằng nhau của tam giác
Học thuộc các trường bằng nhau của tam giác.
Bài tập : 44 SGK / 125
Tiết sau tiết tục luyện tập.
E/.RÚT KINH NGHIỆM. 
 Tuần 20 
 Tiết 34 LUYỆN TẬP
( VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC )
 A/.MỤC TIÊU 
- Kiến thức: Tiếp tục luyện kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo cả ba trường hợp của tam giác thường và các trường hợp áp dụng vào tam giác vuông . 
- Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau.
 - Thái độ: có ý thức học tập tập thể.
 B/. CHUẨN BỊ 
 - .Giáo viên 
+ Đáp án các bài tập, bảng phụ ghi và vẽ hình bài toán, phấn màu.
+ Bộ thước , phấn màu 
 - .Học sinh 
Chuẩn bị bài, Bài tập đã giải, dụng cụ học sinh.
C./ CÁC PHƯƠNG PHÁP
Vấn đáp, thảo luận nhóm. 
 D/. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU 
1 Ổn định kiểm tra bài cũ. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Kiến thức cơ bản
Hoạt động 1.1 Ổn định và kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1.2 kiểm tra bài cũ.
Gv nêu câu hỏi kiểm tra
-Treo BP nội dung đề bài. 
Cho tam giác ABC, có phân giác góc A cắt BC tại D. c/m rằng AB = AC 
-Yêu cầu hs đọc kĩ đề bài ,vẽ hình , ghi GT và KL 
HD hs p/t đề bài để tìm hướng c/m.
+Để c/m AB=AC ta c/m hai tam giác nào bằng nhau? 
+Tam giác ABD có ACD có những yếu tố nào bằng nhau .
-Tổ cho hs hoạt động nhóm.
-Gọi đại điện hs lên bảng trìng bày cách giải . 
-Cho các nhóm nhận xét lẫn nhau.
- nhận xét chung 
Gv em hãy nhận xét bài của mình 
Gv nhận xét chung và cho điểm học sinh.
-Hs: thực hiện giải được bài tập : 
-Đọc kĩ đề bài. 
- Lên bảng vẽ hình ghi GT và kết luận.
-Theo dõi
-Thảo luận nhóm phần chứng minh.
-Đại điện hs lên bảng trìng bày cách giải . 
-Nhận xét lẫn nhau.
-Theo dõi. 
Bài tập 1: (đề trên BP) 
Chứng minh
Xét ABD có ACD có :
(1)
 (2) 
AD :cạnh chung (3) 
Từ (1) (2) (3) ta có : 
ABD = ACD(g.c.g)
AB=AC (2 cạnh tương ứng)
2. Bài mới: 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Kiến thức cơ bản
Hoạt động 2.1 sửa bài tập 2 
-Treo BP nội dung đề bài. 
-Yêu cầu hs đọc kĩ đề bài ,, -Gọi một hs lên ghi GT và KL 
*HD hs p/t đề bài để tìm hướng c/m.
+Để c/m C là trung điểm của BD ta c/m điều gì ? 
+Để c/m CB = CD ta chứng minh hai tam giác nào bằng nhau. vàcó những yếu tố nào bằng nhau. 
-gọi tiếp hs2 lên bảng trình bày cách c/m. 
-Tổ chức cho hs dưới lớp cùng thực hiện. 
-Gọi hs3 nêu nhận xét.
-Nhận xét chung , chốt lại. 
-Đọc kĩ đề bài. 
- 1lên bảng vẽ hình ghi GT và kết luận.
-Theo dõi, trả lời. 
-HS2 lên bảng trình bày cách c/m.
-HS toàn lớp cùng thực hiện 
-HS nêu nhận xét.
*Bài tập 2(ND ghi trên BP)
Cho hình vẽ : 
Biết:
ABBD 
 EDBD.
C/m C là T.điểm của BD. 
là T.điểm của BD. 
Chứng minh
Xétvà có
(gt)
(gt)
=(g.c.g)
BC=DC(2cạnh t/ ứng) 
C là T/ điểm của BD
Hoạt động 2.2 sửa bài tập 44
*Bài 44 tr.125.sgk 
-Gọi hs đọc đề sgk.tr.125.
-Gọi hs lên bảng ghi giả thiết và kết luận.
-HD hs phân tích đề bài. 
-Gọi một hs lên bảng chứng minh câu a
+ABD và ACD có những yếu tố nào bằng nhau?
+Vậy chúng bằng nhau theo trường hợp nào?
-Nhận xét phần trình bày của bạn. 
+ABD = ACD em có kết luận gì về quan hệ của hai cạnh AB và AC? 
-GV chốt lại cách giải.
-Đọc đề sgk.tr.125.
-Hs lên bảng ghi giả thiết và kết luận.
-Nghe và suy nghĩ cách trình bày.
-Một hs lên bảng CM câu a
-Trả lời.
-Nhận xét. 
-Trả lời. 
 Chứng minh 
ABD và ACD có nên 
ABD = ACD(g.c.g)
b)ABD =ACD(câua)
Hoạt động 3: CỦNG CỐ
-Hệ thống lại kiến thức. 
-Ôn tập các trường hợp bằng nhau cua tam giác.
-Đọc trước bài ở nhà.
HOẠT ĐỘNG 4 : HƯỚNG DẪN – DẶN DÒ VỀ NHÀ
Xem lại các bài tập đã sửa
Nắm vững kiến thức ba trường hợp bằng nhau của tam giác
Bài tập 51, 52, 53 SGK / 104
Đọc trước bài : TAM GIÁC CÂN
E/.RÚT KINH NGHIỆM. 
Rạch Gốc, ngày . Tháng . Năm 2009
Ký duyệt
Tổ truởng
Lê Quang Hòa

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_7_tuan_20.doc