Giáo án môn Hình 8 tiết 30: Luyện tập

Giáo án môn Hình 8 tiết 30: Luyện tập

Tiết 30

LUYỆN TẬP

I.Mục tiêu:

 1.Kiến thức: Học sinh được củng cố vững chắc công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.

 2.Kỹ năng: Học sinh vận dụng được các công thức tính diện tích tam giác, hình chữ nhật, hình vuông, tính chất của diện tích đa giác trong việc giải toán.

 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong khi áp dụng các công thức trong giải toán, có hứng thú với bộ môn hình học.

II.Chuẩn bị:

 1.Giáo viên: SGK toán 8, giáo án, thước thẳng, ê ke, bảng phụ.

 2.Học sinh: Dụng cụ học tập, bảng nhóm.

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1382Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình 8 tiết 30: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng
Lớp 8B:20/12/07	
Tiết 30
Luyện tập
I.Mục tiêu: 
 1.Kiến thức: Học sinh được củng cố vững chắc công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. 
 2.Kỹ năng: Học sinh vận dụng được các công thức tính diện tích tam giác, hình chữ nhật, hình vuông, tính chất của diện tích đa giác trong việc giải toán.
 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong khi áp dụng các công thức trong giải toán, có hứng thú với bộ môn hình học.
II.Chuẩn bị:
 1.Giáo viên: SGK toán 8, giáo án, thước thẳng, ê ke, bảng phụ.
 2.Học sinh: Dụng cụ học tập, bảng nhóm.
III.Tiến trình tổ chức dạy – học:
 1.ổn định tổ chức lớp: (1 phút)
 8B:
 2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
H/s1: - Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
 - Viết công thức tính diện tích tam giác.
 3.Bài mới: (32 phút)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
*Hoạt động 1: Chữa bài tập 19.(7 phút)
G/v:(treo bảng phụ vẽ hình 133 lên bảng, yêu cầu học sinh quan sát và chỉ ra các tam giác có cùng diện tích)
H/s:(đứng tại chỗ trả lời).
*Hoạt động 2: Chữa bài tập 21.(7 phút)
G/v:(yêu cầu một hs lên bảng vẽ hình)
H/s:(một hs lên bảng thực hiện theo yêu cầu của gv)
G/v:(gọi một học sinh nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích tam giác)
Gợi ý: Từ 
 ị 5x = 15 ị x = ?
H/s:(một học sinh lên bảng thực hiện lời giải)
*Hoạt động 3: Chữa bài tập 23.(10 phút)
G/v:(vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của bài lên bảng)
*Bài tập 19(Tr122 – SGK):
a) Trong hình 133( 2 và 8) có cùng diện tích.
b) Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì không bằng nhau.
*Bài tập 21(Tr122 – SGK):
 E
 2cm
 A D
 H
 x x
 B C
*Bài tập 23(Tr123 – SGK):
 DABC
 GT: 
H/s:(vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của bài vào vở)
G/v:(hướng dẫn học sinh phân tích đề bài)
H/s:(nghe – hiểu cách làm)
G/v:(gọi một học sinh lên bảng thực hiện lời giải)
H/s:(một học sinh lên bảng, các học sinh còn lại làm vào vở)
G/v:(theo dõi, nhận xét kết quả)
*Hoạt động 4: Hoạt động nhóm bài tập 24.(8 phút)
G/v:(vẽ hình lên bảng, ghi giả thiết, kết luận sau đó yêu cầu học sinh hoạt động nhóm tính diện tích của tam giác cân có đáy bằng a và cạnh bên bằng b)
H/s:(hoạt động nhóm dưới sự điều khiển của nhóm trưởng theo yêu cầu của gv)
G/v:(yêu cầu các nhóm treo bảng nhóm lên bảng)
H/s:(đại diện các nhóm nhận xét chéo nhau)
G/v:(chốt lại vấn đề và cho điểm từng nhóm, khen ngợi các nhóm làm đúng và động viên các nhóm làm chưa đúng)
KL: Chỉ ra 1 số vị trí của điểm M nằm trong tam giác B
C/m
Theo giả thiết thì M là 
điểm nằm trong tam E F
giác, sao cho:	 M
 A K H C
*Bài tập 24(Tr123 – SGK):
 DABC, AB = AC A
GT BC = a
 AB = b	 b
KL ?
C/m B H a C
áp dụng định lý PiTaGo vào tam giác vuông ABH ta có:
 4.Củng cố: (5 phút)
- Củng cố các kiến thức áp dụng trong khi giải bài tập: Định lý PiTaGo, công thức tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật, tam giác vuông, tam giác, tính chất diện tích đa giác.
- Nhận xét giờ luyện tập.
 5.Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa trên lớp.
- Làm tiếp các bài tập còn lại 22; 25 – SGK.
- Ôn tập các kiến thức trong chương I và các bài đã học của chương II để giờ sau ôn tập chuẩn bị thi học kỳ I.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 30.doc