A/- MỤC TIÊU
Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương III .
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn tập kiến thức của chương III.
C/- ĐỀ KIỂM TRA
I/- TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Học sinh chọn và khoanh tròn vào giấy kiểm tra một đáp án đúng trong các câu sau:
1. Phương trình bậc nhất là phương trình có dạng:
TUẦN 28 Tiết 56 KIỂM TRA CHƯƠNG III A/- MỤC TIÊU Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương III . B/- CHUẨN BỊ GV: Thước thẳng, bảng phụ. HS: Ôn tập kiến thức của chương III. C/- ĐỀ KIỂM TRA I/- TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Học sinh chọn và khoanh tròn vào giấy kiểm tra một đáp án đúng trong các câu sau: 1. Phương trình bậc nhất là phương trình có dạng: A. B. C. D. 2. Điều kiện xác định của phương trình là: A. B. C. D. 3. Các cặp phương trình nào sau đây là tương đương với nhau: A. B. C. D. II/- TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1 (4 điểm): Giải các phương trình sau: a). b). Bài 2 Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 4 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 5 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB? D/- ĐÁP ÁN I/- TRẮC NGHIỆM (3 điểm): 1. A 2. B 3. A II/- TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1 (4 điểm): Giải các phương trình sau: a). Vậy: b). (ĐK: ) Vậy: Bài 2: Gọi x(h) là thời gian của người đi xe đạp đi từ A đến B. (ĐK: ) Thì thời gian lúc về là Do đó: Quãng đường khi đi là: và về là Theo bài ra ta có phương trình: Giải phương trình ta tìm được: (thoã mãn) Vậy quãng đường AB là: Tiết 57 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG A/- MỤC TIÊU - Hiểu thế nào là một bất đẳng thức. - Phát hiện tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng. - Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập đơn giản. B/- CHUẨN BỊ GV: Thước, bảng phụ (hình ?2) HS: Ôn tập kiến thức của chương III. C/- PHƯƠNG PHÁP Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm. D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số (6’) - Ghi kết quả so sánh lên bảng bằng ký hiệu và giới thiệu các ký hiệu : = ; . - Hỏi khi so sánh 2 số a và b có những trường hợp xảy ra ? - Vẽ lên bảng trục số và điểm biểu diễn số 0 - Nói : khi biểu diễn các số thực trên trục số thì điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. - Gọi HS biểu diễn các số –2, 5; -1; 2 - Nêu ?1 gọi HS thực hiện - Giới thhiệu cách nói gọn về các kí hiệu ³ ; £ và cho ví dụ minh hoạ. - HS đứng tại chỗ phát biểu, so sánh. - Trả lời : 3 trường hợp a = b; a b - HS vẽ trục số vào vở (một HS thực hiện ở bảng) - HS biểu diễn các số trên trục số - Trả lời ?1 - Chú ý nghe, ghi bài 1/ Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số: So sánh 2 số a và b, ta có: - Hoặc a = b - Hoặc a > b - Hoặc a < b . . . . . Biểu diễn các số –1; 0 ; -2,5; ; 2 trên trục số: . -2 -1 0 2 Khi a lớn hơn hoặc bằng b, ta có: a ³ b Ví dụ: x2 ³ 0 với mọi x Khi a nhỏ hơn hoặc bằng b, ta có: a £ b Ví dụ : -y2 £ 0 với mọi y Hoạt động 2: Tìm hiểu về bất đẳng thức (12’) - GV giới thiệu như sgk - Hãy lấy ví dụ về bất đẳng thức và chỉ ra vế trái, vế phải của bất đẳng thức đó. - HS nghe GV trình bày. - HS lấy ví dụ về bất đẳng thức Chẳng hạn –1 < 3. x + 3 > x Rồi chỉ ra vế trái, vế phải của bất đẳng thức 2/ Bất đẳng thức: Ta gọi hệ thức dạng a b, a £ b, a ³ b) là các bất đẳng thức, trong đó a là vế trái, b là vế phải Ví dụ : (sgk) Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (15’) - Cho biết bđt biểu diễn mối quan hệ giữa (-4) và 2 ? - Khi cộng 3 vào cả 2vế của bđt đó, ta được bđt nào? - GV treo hình vẽ 36 sgk lên bảng . . . . . . . . . . -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 . . . . . . . . . . -4+3 2+3 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 - Nói : Hình vẽ này minh hoạ cho kết quả: Khi cộng 3 vào cả hai vế của bđt –4 < 2 ta được bđt –1< 5 cùng chiều với bđt đã cho - Yêu cầu HS làm ?2 - GV giới thiệu tính chất và ghi bảng Hãy phát biểu thành lời tính chất trên? GV cho HS xem ví dụ 2 rồi làm ?3 và ?4 Gọi hai HS lên bảng - GV nêu lưu ý như sgk - HS : – 4 < 2 - HS : – 4 + 3 < 2 + 3 Hay – 1 < 5 - Quan sát hình theo hướng dẫn của GV - Đọc, suy nghĩ và trả lời ?2 a) Được bđt –4 + (-3) < 2 + (-3) b) Được bđt –4 + c < 2 + c - HS phát biểu - HS khác nhắc lại và ghi bài - HS đọc ví dụ và làm ?3 , ?4 - Hai HS làm ở bảng ?3 Có – 2004 > - 2005 Þ -2004+(-777) > -2005+(-777) ?4 Có < 3 Þ +2 < 3 +2 hay+2 < 5 - HS nghe, ghi bài 3/ Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng: * Tính chất: Với ba số a, b và c, ta có: - Nếu a < b thì a + c < b + c ; nếu a £ b thì a + c £ b + c. - Nếu a > b thì a + c > b + c ; nếu a ³ b thì a + c ³ b + c. Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho Ví dụ : (sgk) Lưu ý: (sgk) Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố (10’) Bài 1 trang 37 SGK - Đưa bài tập 1 lên bảng phụ, yêu cầu HS đọc và trả lời. Bài 2 trang 37 SGK - Nêu bài tập 2 cho HS thưc hiện - HS trả lời miệng : Sai vì –2 + 3 = -1 < 2 Đúng vì 2.(-3) = -6 - HS lần lượt thực hiện : a) Có a < b Þ a + 1 < b + 1 Bài 1 trang 37 SGK Bài 2 trang 37 SGK Hoạt động 5: Dặn dò (2’) - Học bài: Nắm vững t/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. - Làm bt : 1(cd); 3 sgk trang 37 Ký Duyệt Tổ duyệt Ban giám hiệu duyệt Ngày 12 tháng 03 năm 2011 Lê Đức Mậu Ngày . tháng . năm 2010
Tài liệu đính kèm: