Tiết 64
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết cách bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng
- HS giải được một số phương trình dạng = cx + d và dạng = cx + d.
2. Kĩ năng: giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
3. Thái độ: Cẩn thận chính xác, tích cực trong học tập,
II.Đồ dùng:
GV: Giáo án, SGK.
HS : Vở ghi.
Ngày soạn:6/4/2011 Ngày giảng: 8/4/2011-8B Tiết 64 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nhận biết cách bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng - HS giải được một số phương trình dạng = cx + d và dạng = cx + d. 2. Kĩ năng: giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 3. Thái độ: Cẩn thận chính xác, tích cực trong học tập, II.Đồ dùng: GV: Giáo án, SGK. HS : Vở ghi. III. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp; gợi mở;HĐ cá nhân,HĐ nhóm. IV.Tổ chức giờ học: *Khởi động(3’) -Mục tiêu:Tạo hứng thú học tập cho HS . -Cách tiến hành:(GV giới thiệu như SGK) HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng HĐ1: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.(15’) -Mục tiêu:HS nhớ lại kiến thức cũ đã học -Cách tiến hành - GV nhắc lại định nghĩa GTTĐ và dạng ký hiệu. ? Tìm ? Tương tự hãy bỏ dấu GTTĐ của: a. b. c. d. - GV chú ý sửa sai cho HS - yêu cầu HS đọc ví dụ 1 để làm (?1) (yêu cầu HS trình bày hướng giải trước khi giải) - HS nghe - HĐ cá nhân - HĐ nhóm nhỏ trong 3 phút - HĐ cá nhân 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. = a nếu a 0 = - a nếu a < 0 (?1) Rút gọn. a. C = khi x 0 Với b. D = 5 – 4x + khi x < 6 Ta có: x < 6 HĐ2: Giải một số phương trình chứa dấu GTTĐ.(20’) -Mục tiêu: HS giải được một số phương trình dạng = cx + d và dạng = cx + d. -Cách tiến hành - GV giới thiệu ví dụ SGK. - Hướng dẫn HS cách giải ? Với x 0 ta có phương trình nào? ? Với x < 0 ta có phương trình nào? ? Hãy giải các phương trình đó? ? Tương tự yêu cầu HS giải ví dụ3? ? Hãy giải các phương trình? - yêu cầu HS giải (?2) - Tương tự yêu cầu HS làm BT36d và 37c. -HS ghi - HĐ cá nhân - 1HS lên bảng dưới lớp cùng thực hiện - 2HS lên bảng 2. Giải một số phương trình chứa dấu GTTĐ: VD2: Giải phương trình sau. Ta có: nếu 3x nếu 3x *Với x 0 ta có phương trình : 3x = x + 4 2x = 4 x = 2 (t/m) *Với x < 0 ta có phương trình : - 3x = x + 4 -4x = 4 x = -1 (t/m) Vậy pt có: S = VD3: Giải phương trình sau. Ta có: nếu nếu x < 3 *Với x 3 ta có phương trình : x – 3 =9 – 2x 3x = 12 x = 4 (t/m) *Với x < 3 ta có phương trình : - x + 3= 9 – 2x x = 6 (loại) Vậy phương trình có: S = ?2 Giải các pt: a, =3x+1 b, =2x +21 *Tổng kết hướng dẫn về nhà :(4’) - GV củng cố lại bài. - BTVN : 35 ; 36; 37 - Ôn tập chương IV. ************************************
Tài liệu đính kèm: