Giáo án Hình học Lớp 8 - Trần Thị Tình (Cả năm học)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Trần Thị Tình (Cả năm học)

 A) Mục tiêu:

 - HS nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biét cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông.

 - Biết vẽ hình thang, hình thang vuông, biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông

 - HS nhận biết đựơc hình thang về các dấu hiệu cho trước

 - HS biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang

 B) Chuẩn bị :

 GV: - Com pa, ê ke

 - Bảng phụ : vẽ hình 15 (?1)b, và vẽ hình 20- BT6

 HS: - Com pa, ê ke

 C) Các hoạt động:

 I. Bài cũ:

 HS1: Phát biểu Đ/N tứ giác lồi? Góc ngoài của tứ giác lồi là góc như thế nào?

 II. Bài mới:

 

doc 112 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 148Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Trần Thị Tình (Cả năm học)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngày 25/08/08 
Chương I Tứ giác
 Tiết 1
 Bài 1 Tứ giác
 A) Mục tiêu: 
 - HS nắm vững định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
 - Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
 - Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản
 - Rèn luỵện được tư duy phân tích và tổng hợp
 B) Chuẩn bị 
 GV: Bảng phụ : vẽ hình 1, (?2), và vẽ hình BT1
 C) Các hoạt động:
 I. Bài cũ:
 HS1: Em hãy nhắc lại định lí tổng ba góc của một tam giác?
 II. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Trình bày bảng
 GV: Treo bảng phụ H1 (SGK)
GV chỉ lên hình vẽ và nói: 
Mỗi hình 1a, 1b, 1c đều gồm 4 đoạn thẳng mà trong đó bất kì 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng nẵm trên một đường thẳng. Mỗi hình đó là một tứ giác
H: Vậy tứ giác như thế nào là tứ giác lồi?
HS trả lời (SGK)
GV gọi HS khác nhắc lại Đ/N
HS làm (?1)
GV hướng dẫn HS làm (?2)
GV treo bảng phụ
HS làm (?3)
GV cho HS hoạt động theo nhóm
HS đọc định lí (SGK)
1) Định nghĩa: (SGK)
Tứ giác: ABCD, BADC, .......
A, B, C, D gọi là các đỉnh
AB, BC, CD, DA gọi là các cạnh
(?1)Trả lời: Hình a)
Vậy tứ giác ABCE (H1a) là tứ giác lồi
Đ/N tứ giác lồi (SGK)
Chú ý: (SGK)
(?2)Làm ở bảng phụ
2) Tổng các góc của một tứ giác 
(?3) a) HS trả lời
 b) Nối A với C
B
 C	
 A
 D
Như vậy: A + B + C + D = 
Định lí (SGK)
III. Cũng cố:
 Bài tập1(SGK) Tìm x hình 5 và hình 6 (SGK) (GV treo bảng phụ)
 HS lên bảng điền vào bảng phụ số đo các góc
 GV: Hướng dẩn làm bài tập 3,4 SGK
IV. Hướng dẫn về nhà:
 - Xem lại nội dung bài học
 - Nêu sự khác nhau giữa tứ giác lồi và tứ giác không lồi
 - Làm BT 2, 3, 4 (SGK-tr66) và BT8, 9, 10 (SBT-tr61)
 - Chuẩn bị cho bài học sau: Thước thẳng , Êke.
 Đọc trước bài hình thang.
 * Bài tập dành cho HS khá giỏi: Cho tứ giác ABCD, M là một điểm nằm trong tứ giác đó, Xác địng vị trí của M để MA + MB + MC + MD Nhỏ nhất.
 HD: MA+ MC AC ( Dấu bằng xẩy ra khi M thuộc AC)
 MB + MD BD (Dấu bằng xẩy ra khi M thuộc BD )
 => MA+MB+MC+MD AC+BD
Vậy MA+MB+MC+MD Nhỏ nhất bằng AC + BD Khi M là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.
 ---------------------------------------------------------
	 Ngày 25/08/08
Tiết 2 
 Bài 2 Hình thang
 A) Mục tiêu: 
 - HS nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biét cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông. 
 - Biết vẽ hình thang, hình thang vuông, biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông
 - HS nhận biết đựơc hình thang về các dấu hiệu cho trước
 - HS biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang
 B) Chuẩn bị :
 GV: - Com pa, ê ke
 - Bảng phụ : vẽ hình 15 (?1)b, và vẽ hình 20- BT6
 HS: - Com pa, ê ke
 C) Các hoạt động:
 I. Bài cũ:
 HS1: Phát biểu Đ/N tứ giác lồi? Góc ngoài của tứ giác lồi là góc như thế nào?
 II. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Trình bày bảng
GV giới thiệu tứ giác ở H 13 sgk là hình thang 
? Từ đó em hãy nêu đn hình thang?
GV giới thiệu các đoạn thẳng trong hình thang
Gv yêu cầu hs (?1)
Gv gọi hs trả lời câu a 
Gv treo bảng phụ H15 yêu cầu hs làm ?1b
Gv lết luận : Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau
Gv yêu cầu hs làm (?2) sgk
? Viết gt ,kl?
Gv cho hs hoạt động theo nhóm làm câu a và b
Gv gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày câu a
 Gv gọi hs đứng tại chỗ trình bày câu b
 ? Nhận xét bài của bạn?
? Qua kết quả ?2 em có nhận xét gì hinnhf thang có 2 cạnh bên song song và 2 cạnh bên bằng nhau?
 Hs rút ra nhận xét
Gv cũng cố lại 
Gv vẽ hình thang có AB // CD và A =900
? Nhận xết về hình thang trên?
Gv giới thiệu đó là hình thang vuông
? Vậy thế nào là hình thang vuông?
HS trả lời
? Khi vẽ hình thang như thế em có nhận xét gì về góc D?
Hs trả lời
Định nghĩa: (SGK) 
 A	 B
 C
 D
 H	
(?1) a) Tứ giác là hình thang: ABCD, EFGH
b) Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau
(?2) a)
 ABCD có AB // CD
 GT AD // BC
 kl AD = BC
 AB = CD A B
 	 1 2 
 1	2
 D	 C
Chứng minh:
a)Nối A với C: Xét ACD và ACB 
Vì AB // CD A2 = C1(Cặp góc so le trong)
 AD // BC A1 =C2 (Cặp góc so le trong)
 cạnh AC chung
 ACD = CAB (g.c.g)
 AD = BC và AB = CD (cặp cạnh tương ứng)
b) Ta cũng có ACD = CAB(c.g.c) AD=BC ;A1=C2 nên AD//CB
Nhận xét: (SGK)
2) Hình thang vuông:
 A B
 D C
Hình thang ABCD có AB // CD , A = 900 khi đó D = 900. Ta gọi ABCD là hình thang vuông
Định nghĩa: (SGK)
 III. Cũng cố:
 - Bài tập 7 (GK) (GV treo bảng phụ H 21)
 Tìm x, y trên hình vẽ:
 a) x = 1000, y = 1400
 b) x= 700 , y = 500
 c) x= 900 , y = 1150
 - Bài tập 8 (SGK)
 A – D = 200, A + D = 1800 nên A = 1000, D=800
 B = 2C, B + C = 1800 nên B = 1200, C = 600
 IV. Hướng dẫn về nhà:
 - Xem lại nội dung bài học
 - Học thuộc các định nghĩa
 - Làm BT8, 9, 10 (SGK) và BT 15, 18, 19 (SBT–tr 62)
 GV hướng dẫn HS bài9: tứ giác ABCD là hình thang BC// AD
* Bài tập dành HS khá giỏi: CMR trong hình thang các tia phân giác của hai góc kề một cạnh bên vuông góc với nhau.
 -----------------------------------------------------------
 Ngày 01/09/08
 Tiết 3
 hình thang cân
 A) Mục tiêu: 
 KT: HS nắm vững định nghĩa , tính chất và các dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình thang cân
 KN: - HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh 
 - HS biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân
 TĐ: Rèn luyện thêm tư duy phân tích qua việc phán đoán,chứng minh, tính cẩn thận chính xác trong lập luận và chứng minh hình học
 B) Chuẩn bị :
 GV: Bảng phụ : vẽ hình 24, và vẽ hình 30- BT11.Thước chia khoảng,thước đo góc,compa
 C) Các hoạt động :
 I. Bài cũ:
 HS1: Muốn c/m một tứ giác là hình thang ta cần c/m điều gì?
 HS2: Nêu định nghĩa hình thang và làm BT8 (SGK)
 II. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Trình bày bảng
 GV cho HS làm (?1)
 GV giới thiệu hình thang ABCD trên là hình thang cân
 ? Thế nào là hình thang cân?
 GV nêu đ/n
 HS viết đ/n dựa vào hình vẽ
HS nêu định nghĩa
HS đọc chú ý (SGK)
GV cho HS làm (?2)
GV treo bảng phụ hình 24(SGK)
Qua kết quả câu a) Em có nhận xét gì về các cặp góc đối?
HS đọc định lí SGK
? Em hãy viết GT, KL của định lí
? Để cm định lí này ta phải làm gì?
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để c/m định lí này
Gv nêu chú ý ở sgk
HS đọc định lí 2
GV yêu cầu HS đứng tại chỗ c/m 
GV hướng dẫn HS làm (?3)
HS đọc đ/l 3
Định lí 3 được c/m ở BT18
? Qua định nghĩa, định lý em hãy rút ra dấu hiệu nhận biết hình thang cân? 
1) Định nghĩa:
(?1) Hình thang ABCD (H23) có D = C
Đ/N: (SGK)
Tứ giác ABCD là hình
thang cân(đáy AB,CD)	
(A = B)
Chú ý 1: (SGK)
(?2)
a) Các hình thang cân: ABDC, IKMN, PQST
b) Các góc còn lại: D =1000, I =1100, N =700, S = 900
c) Hai góc đối đỉnh của hình thang cân thì bù
 nhau
 0
2) Tính chất:
Định lí 1: (SGK)
 A B
Chứng minh: C	D
a) (SGK )
b) Nếu AD // BC khi đó AD = BC(Hình thang có hai cạnh bên song song thì bằng nhau) 
Chú ý2: (SGK)
Định lí 2: (SGK) A B
CM: 
 D C
Ta có ADC= BCD (cgc) =>AC=BD 
3) Dấu hiệu nhận biết
(?3) Hthang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân
Định lí 3: (SGK)
4) Dấu hiệu nhận biết hình thang cân:
 (SGK)
III. Cũng cố:
 Bài tập 11: AB = 2cm, CD = 4cm, AD = BC = cm
 Bài tập 12: 
 (cạnh huyền- góc nhọn)	 DE = CF
	A	B
F
	 D	E	C
IV. Hướng dẫn về nhà:
 - Xem lại nội dung bài học
 - Học thuộc các định nghĩa, định lí
 - Làm BT 13, 14, 15 (SGK) và 24, 28, 29 (SBT–tr 63)
 ------------------------------------------------------------- 
 Ngày 05/09/08
 Tiết 4 luyện tập
 A) Mục tiêu: 
 KT: HS nắm vững định nghĩa và ghi nhớ được bền vững các tính chất của hình thang cân
 KN:- HS biết vận dụng các tính chất của hình thang cân, để chứng minh được các đẳng thức và các đường thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
 - Biét dựa vào các dấu hiệu nhận biết để c/m được một tứ giác là hình thang cân theo các đk cho trước
 TĐ: Rèn tính cẩn thận ,chính xác khi vẽ hình, cm hình học. 
 B) Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ : vẽ hình 24, và vẽ hình 30- BT11
 C) Các hoạt động 
 I. Bài cũ:
 HS1: Muốn c/m một tứ giác là hình thang ta cần c/m điều gì?
 HS2: Nêu định nghĩa hình thang và làm BT8 (SGK)
 II. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Trình bày bảng
 Gv yêu cầu hs làm bài 12(SGK)
? Hãy ghi giả thiết và kết luận của bài toán?
GV gọi1 HS nhắc lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.
GV:Dựa vào trường hợp cạnh huyền và góc nhọn hãy CM điều đó:
HS Lên bảng trình bày lời giải của mình.
?Ngoài cách giải nói trên còn có các giải nào khác nữa không?
GV yêu cầu HS làm bài 17 sgk
Gv gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của bài toán.
?Từ giả thiết AB // CD thì các em có suy nghỉ gì về các cặp so le trong?.
? Hai tam giác có chung đỉnh E vậy các em có kết luận gì?
Lên bảng trình bày lời giải của mình.
Đọc đề bài 15(SGK)
Lên bảng trình bày lời giải đã làm bài tập ở nhà.
Kiểm tra một số bài tập các em để nắm thông tin tự học của các em.
? Nhận xét bài làm của bạn?
? Bạn đã vận dụng những kiến thức nào để làm bài này?
Bài 12 (SGK)
 ht ABCD(AB//CD)
GT C = D
 AE BC, DFBC
 KL ED = FC
E
F
	 A B
F
E
 D C
Chứng minh:
Xét vuông EAD và vuông FBC có:
 D = C (gt)
 AD = BC (đ/l)
Suy ra: EAD và FBC (cạnh huyền-góc nhọn)
 DE = FC (cạnh t/ư)
Bài 17(SGK)
 ht ABCD (AB//CD)
GT C2 = D1
KL cm: ABCD là ht cân
2
1
	 A B
 E 
1
2
	 D C
Chứng minh: 
Gọi E là giao điểm của AC và BD . Do 2 góc cân nên : ED = EC (1)
Ta có AB // CD D1 = B1, A2 = C2 (cặp góc so le trong) 
mà C2 = D1 (gt) B1 = A2 cân nên EB = EA (2)
Từ (1) và (2) ED + EB = EC + EA hay
 AC = BD 
Vậy ht ABCD là hình thang cân
Bài 15(SGK)
 A
500
E
D
 1 1
 2 2 `
 B C
Giải:
Ta có:( =) EDsong song BC nên BDEC là hình thang mà nên BDEC là ht cân
Đáp số
III. Củng cố: Gv nhắc lại các kiến thức đã vận dụng trong bài
 IV. Hướng dẫn về nhà:
 - Xem lại các bài tập đã chữa 
 - Làm các BT16, 18 (SGK) và BT 28, 30, 31 (SGK)
 * Bài tập dành cho hs khá giỏi: 30,32,33 sbt
 Ngày10/09/08
 Tiết 5 
 đường trung bình của tam giác
 A) Mục tiêu :
 KT- Nắm đươc định nghĩa và các định lý 1, định lý 2 về đường trung bình của tam giác để tính độ dài chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. 
 KN- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các đ lý đã học vào các bài toán thực tế.
 TĐ - Rèn luyện học sinh vẽ hình chính xác, đo độ dài đoạn thẳng chính xác, sáng tạo khi chứng minh bài toán.
 B)chuẩn bị
 GV: Bảng phụ, thước đo góc
 C) Các hoạt động :
 I. Bài cũ:
 ? Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì ..... 
 ? Nếu một hình thang có hai đáy bằng nhau thì ............ 
 ? Vẽ tam giác ABC bất kì . Gọi D là trung điểm của AB. Vẽ qua D đường thẳng song với BC, đường thẳng này cắt AC ở E
 II. Bài mới:
 Hoạt động của GV và HS
Trình bày ... ’ = = 6,24m
2/Đo khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt đất trong đó có 1 điểm không tới được 
a)Tiến hành đo đạc : (SGK) 
b)Tính khoảng cách AB 
Vẽ trên giấy A’B’C’ với B’C’= a’ 
B’ = ; C’ = ; khi đó 
ABC A’B’C’ 
Theo tỉ số k = = 
Đo A’B’ trên giấy ; => AB = 
áp dụng bằng số : BC = a = 50m = 5000cm B’C’ = 5cm ; A’B’ = 4,2 cm ;
AB = 4,2 : (5000:5 ) = 4,2. 1000 = 4200cm
 = 42 m 
III. Củng cố : 	
- HS: luyện tập BT 53 (SGK) GV đưa hình vẽ sẵn lên bảng phụ , giải thích hình vẽ 
- Để tính được đoạn AC ta cần biết thêm đoạn nào ? nêu cách tính BN; có BD = 4 m . Tính AC 
IV.Hướng dẫn về nhà: 
- LàmBT 54,55 (SGK) ; hai tiết sau thực hành ngoài trời 
- Nội dung thực hành : nội dung của 2 bài toán vừa học 
Chuẩn bị : mỗi tổ 1 thước ngắm ,1 giác kế ngang ; thước đo ; dây dài 10m ; 2 cọc ngắm dài 0,3m giấy làm bài , bút thước kẻ , thước đo độ .
 Ngày 25/03/09
Tiết 51: 
 Thực hành
 (Đo chiều cao một vật)
A- Mục tiêu: 
KT: HS biết cách đo gián tiếp chiều cao một vật .
KN:- Rèn luyện kỉ năng sử dụng thước ngắm để xác định điểm nằm trên đường thẳng, thước dây để đo độ dài trên mặt đất.
 - Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết hai bài toán đồng dạng.
TĐ: Rèn luyện ý thức làm việc có tổ chức trong hoạt động tập thể.
B- Chuẩn bị: 
GV: - Địa điểm thực hành cho các tổ
 - Các thước ngắm và giác kế thước dây cho các tổ,cọc tiêu.
 - Mẫu báo cáo thực hành của các tổ
HS: Mỗi tổ HS chuẩn bị
+) Thước dây dài khoảng 10m, 
+) Giấy bút ,máy tính bỏ túi.
C- các hoạt động:
I. Kiểm tra đồ dùng thực hành:
- GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị dụng cụ TH của các tổ
- GV kiểm tra cụ thể.
- GV giao mẫu báo cáo TH cho các tổ
II. Nội dung thực hànhcủa HS:
1/ Đo gián tiếp chiều cao của vật. 
GV: Giới thiệu bài toán 1(đo chiều cao của vật( cột điện hoặc cây))
HS: Tìm cách giải quyết (các bước tiến hành) trình bày lên bảng
GV: Tóm tắt cách làm như SGK .
GV phát báo cáo thực hành mẫu cho 4 nhóm.
Báo cáo thực hành Tiết 51 Hình học
của tổ: . Lớp :..............
 a) Kết quả đo: AB = 
 BA’ = 
 AC = 
 b) Tính A’C’:
III. Học sinh thực hành:
( Tiến hành ngoài trời, nơi có bãi đất rộng)
-GV đưa HS tới địa điể thực hành, phân công vị trí ,nhiệm vụ từng tổ.
 Tổ1: Đo chiều cao trường mình học
 Tổ2: Đo chiều cao trường mình học 
 Tổ3: Đo chiều cao cây cột cờ trong trường.
 Tổ4: Đo chiều cao cây cột cờ trong trường.
 Mỗi tổ cử một thư kí ghi lại kết quả đo đạc và tính toán để viết vào báo cáo thực hành -GV kiểm tra kĩ năng TH của các tổ, GV nhắc nhỡ hướng dẫn thêm.
IV. Hoàn thành báo cáo- nhận xét - đánh giá:
Các tổ HS làm báo cáo TH theo nội dung GV yêu cầu.
Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá theo mẫu báo cáo.
Sau khi hoàn thành các tổ nộp báo cáo cho GV
GV thu báo áo thực hành của các tổ và nhận xét đánh giá thực hành của từng tổ.
 điểm thực hành của tổ .(GV cho)
STT
Họ tên HS
Điểm chuẩn bị dụng cụ
(2 điểm)
ý thức kỉ luật
(3 điểm)
Kĩ năng TH
(5 điểm)
Tổngsốđiểm
(10 điểm)
V. Hướng dẫn về nhà:
- Đọc phần ‘Có thể em chưa biết’
-Chuẩn bị tiết thực hành :Đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất.
HS: Mỗi tổ HS chuẩn bị
 +) Thước dây dài khoảng 10m, 
 +) Máy tính bỏ túi.
 Ngày 28/03/09
Tiết 52 
 Thực hành 
 ( Đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất trong đó có 1 điểm không tới được)
A- Mục tiêu: 
KT: HS đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được.
KN:- Rèn luyện kỉ năng sử dụng giác kế đo góc trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất
 - Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết hai bài toán đồng dạng.
TĐ: Rèn luyện ý thức làm việc có tổ chức trong hoạt động tập thể.
B- Chuẩn bị: 
GV: - Địa điểm thực hành cho các tổ, giác kế nằm ngang.
 - Mẫu báo cáo thực hành của các tổ
HS: Mỗi tổ HS chuẩn bị
+) một sợi dây dài khoảng 10m, 
+)giấy, bút ,máy tính bỏ túi.
C- các hoạt động:
I. Kiểm tra đồ dùng thực hành:
- GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chuản bị dụng cụ TH của các tổ
- GV kiểm tra cụ thể.
- GV giao mẫu báo cáo TH cho các tổ
II. Nội dung thực hành của HS:
 Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điể không thể tới được.
HS: Cả nhóm hoạt động và tìm cách giải quyết.
GV: Gọi HS của nhóm trình bày cách làm.
GV: Tóm tắt cách làm như SGK.
Báo cáo thực hành Tiết 52 Hình học
của tổ  Lớp ..................
 Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điể không thể tới được
 a) Kết quả đo;
BC = b) Vẽ có
 = B’C’ = ; A’B’ = 
 = = ; =
 Hình vẽ
Tính AB: 
III. Học sinh thực hành:
( Tiến hành ngoài trời, nơi có bãi đất rộng)
 Tổ1: Đo khoảng cách 2 bờ hồ
 Tổ2: Đo khoảng cách 2 bờ hồ
 Tổ3: Đo khoảng cách 2 bờ tường của 2 trường cấp 1 và cấp2.
 Tổ4: Đo khoảng cách 2 bờ tường của 2 trường cấp 1 và cấp2.
 Mỗi tổ cử một thư kí ghi lại kết quả đo đạc và tính toán để viết vào báo cáo thực hành -GV kiểm tra kĩ năng TH của các tổ, GV nhắc nhỡ hướng dẫn thêm.
IV. Hoàn thành báo cáo- nhận xét - đánh giá:
Các tổ HS làm báo cáo TH theo nội dung GV yêu cầu.
Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá theo mẫu báo cáo.
Sau khi hoàn thành các tổ nộp báo có cho GV
GV thu báo áo thực hành của các tổ, nhận xét đánh giá tiết thực hành của từng tổ. 
 điểm thực hành của tổ (GV cho)
STT
Họ tên HS
Điểm chuẩn bị dụng cụ
(2 điểm)
ý thức kỉ luật
(3 điểm)
Kĩ năng TH
(5 điểm)
Tổngsốđiểm
(10 điểm)
V. Hướng dẫn về nhà:
- Đọc phần ‘Có thể em chưa biết’
- Làm các câu hỏi ôn tập (SGK).
- Làm BT 56; 57; 58,59,60,61 (SGK)
- Tiết sau ôn tập. 
 Ngày 29/03/09
Tiết53: Ôn tập Chương III
A- Mục tiêu: 
KT: Hệ thống hoá các kiến thức về định lí Talét và tam giác đồng dạng đã học trong chương.
KN:- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh
 - Tiếp tục vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập dạng tính toán, chứng minh các bài toán liên quan.
TĐ: Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
B- Chuẩn bị:	
GV : (SGK) , máy chiếu, bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập. thước,com pa,ê ke, phấn màu.
HS : (SGK), bảng phụ nhóm , ôn lại các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác và 2 tam giác vuông, thước kẻ, com pa. 
C- Các hoạt động :
 I. Bài cũ : (Kết hợp vào bài ôn tập)
 II. Bài mới 
Hoạt động của GV và HS
Trình bày bảng
? Chương III hình học có những nội dung cơ bản nào?
? Nêu đn đoạn thẳng tỉ lệ?
? Từ đó ta có được những tính chất gì?
Gv chiếu lên máy giới thiệu các tính chất.
? Nêu định lý ta lét thuận và đảo? Hệ quả định lý ta lét.
Gv chiếu lên máy giới thiệu các nội dung đó.
? Nêu tính chất đường phân giác của tam giác.
? Nêu đn 2 tam giác đồng dạng?các t/c 2 tam giác đồng dạng?
? So sánh các trường hợp đồng dạng và các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác?
 Gv chiếu lên máy giới thiệu 
? Nêu các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông?
Gv gọi hs trả lời bài tập 56
Gv yêu cầu hs làm bt 58 sgk
Gọi 1 hs vẽ hình viết gt,kl.
 Gv gọi 1 hs trình bày câu a.
? Nhận xét bài bạn?
Gv gọi 1 hs trình bày câu b.
? Nhận xét bài bạn?
Gv kết luận cho điểm.
 A
 K H
 B I C
Gv hướng dẫn hs làm câuc.
Hs lần lượt làm theo hướng dẫn của 
GV yêu cầu HS đọc BT 60(SGK).
GVgoi 1HS lên vẽ hình.
? Dựa vào đâu để tính tỉ số ?
? Nhận xét gì cạnh đối diện góc bằng 300trong tam giác vuông có ?
Gv gọi 1 hs trình bày câu a
? Nhận xét bài bạn?
? Muốn tính chu vi tam giác ta làm như thế nào?
? Em hãy tính chu vi ABC?
? Tính diện tích của ABC?
Gv gọi 1hs lên bảng trình bày.
GV nhận xét bài làm của bạn.
A- Lí thuyết:
*) Những nội dung cơ bản của chương III :
- Đoạn thẳng tỉ lệ.
- Định lí Talét (thuận, đảo và hệ quả)
- T/c đường phân giác của tam giác
- Tam giác đồng dạng.
B- Bài tập:
Bài tập 58(SGK)
 ABC: AB = AC; BH AC; 
 GT CK AB; BC = a; AB = AC = b
 KL a) BK = CH
b) KH // BC
c) HK=?
Chứng minh:
a) Xét BKC và CHB có: = 900
 BC cạnh chung
 KBC = HCB ( doABC cân) 
BKC = CHB (TH cạnh huyền- góc nhọn) BK = CH 
b)Có BK = CH (c/m trên); AB = AC (gt)
 KH // BC (theo đ/l đảoTalét)
c) Vẽ đường cao AI
Ta có: AIC BHC (g-g)
 . Mà IC = 
Ta có: AH = AC – HC = 
Có: KH // BC (c/m trên)
Bài tập 60(SGK) 
 A
 1 2 300 
 B C 
BG: a) Vì BD là phân giác 
 (T/c đường phân giác trong tam giác)
Mà ABC có ; 
Vậy 
b)Có:AB =12,5 cmCB =12,5 .2 =25(cm)
 AC2 = BC2 – AB2 (đ/l Pytago)
 = 252 – 12,52 = 468,75
Ac = 
Chu vi của tam giác ABC là: 
AB + BC + AC 
Diện tích tam giác ABC là:
 (cm2)
III. Củng cố:
? Em hãy nêu các TH đồng dạng của hai tam giác
Bài tập: Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau thì đồng dạng đúng hay sai?
a) 3cm ; 4cm; 5cm và 9cm; 12cm; 15cm. Đ
b) 4cm; 5cm; 6cm và 8cm; 9cm; 12cm. S
III. Hướng dẫn về nhà:
Xem lại nội dung lí thuyết và bài tập của chương
Làm BT 53; 54; 55 (SBT)
Tiết sau kiểm tra.
 Ngày 01/04/09
Tiết 54: Kiểm tra chương III .
A)Mục tiêu: 
 Nhằm đánh giá kết quả học tập của HS sau khi học xong chương III.Từ đố gv có biện pháp dạy học phù hợp để nâng cao chất lượng dạy học.
B) chuẩn bị:
I Đề ra: 
Phần I: Trắc nghiệm khách quan:
 Câu1: Trong các câu sau câu đúng ghi Đ, câu sai ghi S.
Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
Nếu ABC đồng dạng với MNP với tỉ số đồng dạng là 2 thì MNP đồng dang vớiABC theo tỉ số đồng dạng là .
Hai tam giác cùng đồng dạng với tam giác thứ 3 thì chúng đồng dạng với nhau.
Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau.
Nếu ABC đồng dạng với MNP với tỉ số đồng dạng là k thì tỉ số diện tích của chúng cũng bằng k.
Nếu ABC đồng dạng với A’B’C’ với tỉ số đồng dạng là k thì tỉ số hai đường cao tương ứng của chúng cũng bằng k.
PhầnII. Tự luận
Câu2: Cho tam giác ABC ;AC=20 cm;AB=15 cm. Phân giác AD chia BC thành 2 đoạn thẳng BD và CD biết CD=8cm .Vậy BD bằng bao nhiêu cm.?
Câu 3 : Hình thang vuông ABCD (A = D = 900 ) có hai đường chéo vuông góc với nhau tại O và có: AB = 4 cm, CD = 9cm
Chứng minh AOB cda
Chứng minh OAB OCD
Tính tỉ số diện tích tam giác OAB và tam giác OCD.
II.Đáp án, biểu điểm:
Câu1: 3 điểm.(Mỗi câu xác định đúng cho 0,5 điểm)
 Câu sai là: a,d,e.
 Câu đúng là:b,c,f 
 A
Câu2:(1,5 điểm)
 15 20
 B D 8 C
Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có: 
 (0.5điểm) (0.5 điểm)=> BD= =6 cm (0.5 điểm).
Bài 3: (4.5đ)
Vẽ đúng hình (0,5đ). A 1 2 B
 1 O
 1
 D C
a) Ta có A1=C1 (Cùng bằng góc ADB) (0.75đ) 
O = D (= 900 ) => AOB CDA(g-g) (0.75đ)
b) Ta có A1=C1 (Cùng bằng góc ADB) (0.75đ) 
O1 = O2 (= 900 ) => OAB OCD (g-g) (0.75đ)
c) Từ câu b ta có tỉ số đồng dạng của tam giác OAB và tam giác OCD là: => tỉ số diện tích tam giác OAB và tam giác OCD là: .(1đ)
C) các họat đông:
-Gv phát đề kiểm tra cho hs làm bài
-Giám sát hs làm bài nghiêm túc.
-Thu lại bài kiểm tra khi hết thời gian
D) Dặn dò:
-Làm lại bài kiểm tra .
-Xem trước bài “Hình hộp chữ nhật”.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tran_thi_tinh_ca_nam_hoc.doc