1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không ?
- Biết viết dưới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x < a="" ;="" x=""> a ; x; x .
- Hiểu được khái niệm bất phương trình tương đương.
b. Kỹ năng:
- HS biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình hay không, biết biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
c. Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính cận thận, chính xác khi thực hành tính toán, biểu
diễn tập nghiệm trên trục số.
- Bồi dưỡng cho HS khả năng suy luận trong lĩnh vực đại số.
2. Trọng tâm
Tập nghiệm của các bất phương trình dạng x < a="" ;="" x=""> a ; x; x và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình.
3. Chuẩn bị:
GV: Bảng tổng hợp “Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình”
Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
HS: Thước kẻ có chia khoảng, bảng nhóm.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
Kiểm diện sĩ số học sinh
4.2 Kiểm tra miệng:
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN Bài 3; Tiết : 60 Tuần 29 Ngày dạy: 23/03/2011 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không ? Biết viết dưới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x a ; x; x . Hiểu được khái niệm bất phương trình tương đương. b. Kỹ năng: HS biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình hay không, biết biểu diễn tập nghiệm trên trục số. c. Thái độ: Giáo dục cho HS tính cận thận, chính xác khi thực hành tính toán, biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Bồi dưỡng cho HS khả năng suy luận trong lĩnh vực đại số. 2. Trọng tâm Tập nghiệm của các bất phương trình dạng x a ; x; x và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình. 3. Chuẩn bị: GV: Bảng tổng hợp “Tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình” Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. HS: Thước kẻ có chia khoảng, bảng nhóm. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định: Kiểm diện sĩ số học sinh 4.2 Kiểm tra miệng: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Sửa bài tập 14/SGK/T40 Cho a < b, hãy so sánh: a) 2a + 1 với 2b + 1 b) 2a + 1 với 2b + 3 4.3 Bài mới: Hoạt động1: Mở đầu - GV yêu cầu HS đọc bài toán SGK/T41 rồi tóm tắt bài toán. - GV: Chọn ẩn số như thế nào? * Vậy số tiền Nam phải trả để mua một bút và một quyển vở là bao nhiêu ? - Nam có 25 000 đồng, hãy lập biểu thức liên hệ giữa số tiền Nam phải trả và số tiền Nam có. * GV giới thiệu : hệ thức 2 200.x + 4 000 là một bất phương trình một ẩn x. - GV: Theo em, trong bài toán này x có thể là bao nhiêu ? + HS: x có thể bằng 9 hoặc x = 8 hoặc x =7 - Với x = 9 thì số tiền Nam phải trả là: 2200.9 + 4000 = 238009(đ) vẫn còn thừa 1200 đ. - GV yêu cầu HS làm ? 1 a) HS trả lời miệng b) HS làm bài theo hoạt động nhóm. - Sau 5 phút cử đại diện lên trình bày kết quả. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV kiểm tra lại, chốt ý chính cần ghi nhớ. Hoạt động 2: Tập nghiệm của bất phương trình - GV giới thiệu: Tập hợp tất cả các nghiệm của một bất phương trình được gọi là nghiệm của bất phương trình. - Giải bất phương trình là tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình đó. - GV hướng dẫn HS biểu diễn tập nghiệm trên trục số. - GV lưu ý HS :Để biểu thị điểm 3 không thuộc tập hợp nghiệm ta phải dùng ngoặc đơn “(“, bề lõm của ngoặc quay về phần trục số nhận được. - GV: Ta kí hiệu tập nghiệm của BPT như thế nào ? - GV yêu cầu HS làm ? 2 Bất phương trình x > 3 có vế trái là x . vế phải là 3. Tập nghiệm {x/x > 3}. Bất phương trình 3 < x có vế trái là 3 . vế phải là x. Tập nghiệm {x/x > 3}. Bất phương trình x = 3 có vế trái là x . vế phải là 3. Tập nghiệm {3}. - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ? 3 và ? 4 . Nửa lớp làm câu ? 3 Nửa lớp làm câu ? 4 - GV kiểm tra bài làm của vài nhóm. - GV giới thiệu bảng tổng hợp SGK/ 52 Bất phương trình Tập nghiệm Biểu diễn tập nghiệm ttên trục số x <a {x/x< a} x {x/x} x >a {x/x> a} x {x/x} Hoạt động 3: Bất phương trình tương đương GV: Thế nào là hai phương trình tương đương ? HS: Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập hợp nghiệm. GV: Tương tự như vậy thế nào là hai bất phương trình tương đương ? - HS cho vài ví dụ về bất phương trình tương đương. x x x 5 5 x 4.4 Củng cố và luyện tập: BÀI 17: (SGK/T43) HS trả lời miệng BÀI 18: (SGK/T43) - Gọi vận tốc phải đi của ô tôlà x(km/h) - Thời gian đi của ô tô được biểu thị bằng biểu thức nào ? - Ô tô khởi hành lúc 7 giờ, phải đến 9 giờ, vậy ta có bất phương trình nào? Bài 14/SGK/T40 a) Có a < b Nhân hai vế với 2 2a < 2b Cộng 1 vào hai vế 2a + 1 < 2b + 1 (1) b) Có 1 < 3 Cộng 2b vào hai vế 1 + 2b < 3 + 2b (2) Từ (1) và (2) , theo tính chất bắc cầu 2a + 1 < 3 + 2b 1. Mở đầu: Bài toán: Nam có 25 000 đồng. Mua một bút giá 4 000 đồng và một số vở giá 2200 đồng/q. Tính số vở Nam có thể mua được ? Giải: Gọi số vở Nam có thể mua là x (quyển). Số tiền Nam phải trả là: 2 200.x + 4 000 (đồng). Hệ thức là: 2 200.x + 4 000 là một bất phương trình bậc nhất ẩn số là x. Vế trái : 2 200.x + 4 000 Vế phải: 25 000 - Khi thay x = 9 vào bất phương trình 2 200.x + 4 000 , ta được 2 200.9+ 4 000 là khẳng định đúng. * Ta nói số 9 là một nghiệm của bất phương trình. - Khi thay x = 10 vào bất bất phương trình 2 200.x + 4 000 , ta được 2 200.10 + 4 000 là khẳng định sai. * Ta kết luận số 10 không phải là nghiệm của bất phương trình . ? 1 Cho bất phương trình x2 6x - 5 a) Vế trái x2 Vế phải : 6x - 5 b) Với x = 3, thay vào bất phương trình ta được: 32 6.3 – 5 là một khẳng định đúng ( 9 13 ) . x = 3 là một nghiệm của bất phươngtrình. * Tương tự với x = 4 , ta có 42 6.4 - 5 là khẳng định đúng ( 16 < 19) x = 4 là một nghiệm của bất phương trình. * Với x = 6 , ta có 62 6.6 – 5 là một khẳng định sai vì ( 36 >31). x = 6 không phải là nghiệm của bất phương trình. 2. Tập nghiệm của bất phương trình: Ví dụ 1: Cho bất phương trình x > 3 . Hãy chỉ ra vài nghiệm cụ thể của BPT và tìm tập hợp nghiệm của BPT đó. Giải: - Tập nghiệm của BPT trên là tập hợp các số lớn hơn 3. Kí hiệu : {x/x > 3} Ví dụ 2: Cho bất phương trình x . Hãy biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số. Giải: Kí hiệu tập nghiệm của BPT là {x/x 7} Biểu diễn tập nghiệm trên trục số. ? 3 Bất phương trình x Tập nghiệm {x/x}. ? 4 Bất phương trình x < 4 Tập nghiệm {x/x < 4}. 3. Bất phương trình tương đương: Hai bất phương trình có cùng một tập hợp nghiệm là hai bất phương trình tương đương . Kí hiệu: “”. Ví dụ: Bất phương trình x >3 và 3 < x là hai bất phương trình tương đương. Kí hiệu : x >3 3 < x BÀI 17: (SGK/T43) x x >2 x x < -1 BÀI 18: (SGK/T43) Gọi vận tốc phải đi của ô tôla x(km/h) Vậy thời gian đi của ô tô là : (h) Ta có bất phương trình < 2 4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà: * Đối với tiết học này Bài tập về nhà số: 15; 16 SGK/T 43.Và bài số 31; 31; 32; 33; 34; 35 SBT/44. Đọc trước bài “ Bất phương trình bật nhất một ẩn”. Hướng dẫn: Bài 35: ( SBT/T44) a) x + 5 > 7. Có thể chọn 3 là nghiệm số. b) 9 – x < 10 . Có thể chọn số 22 là nghiệm. Bài 32:( SBT/T44) a) ( x > 5) b) ( x < -3) c) (x 4) d) (x - 6) Bài 15: (SGK/ T43) Thay x = 3 vào hai vế của bất phương trình , nếu được một bất đẳng thức đúng thì x = 3 là nghiệm của BPT, còn nếu bất đẳng thức sai thì x = 3 không phải là nghiệm của BPT. * Đối với tiết học tiếp theo Ôn tập các tính chất của bất đẳng thức: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Hai quy tắc biến đổi phương trình. 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: