Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 62: Luyện tập

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 62: Luyện tập

I - Mục tiêu :

1 - Kiến thức : Củng cố khái niệm song song, vuông góc giữa đường , mặt,.

2 - Kĩ năng : Biết vận dụng công thức tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng một cách thích hợp, tiếp tục rèn kĩ năng vẽ hình không gian, nâng cao khả năng ơphân tích, xác định đúng đáy, chiều cao cảu hình lăng trụ đứng.

3 - Thái độ : Chú ý, tự giác học tập. Cẩn thận trong phân tích và trình bày.

II - Chuẩn bị :

Thước thẳng, phấn màu

III - Phương pháp : Luyện tập

IV - Tiến trình dạy học :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 427Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 62: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 16/04/2006
Ngày giảng : 18/04/2006
Tiết 62
luyện tập
I - Mục tiêu :
1 - Kiến thức : Củng cố khái niệm song song, vuông góc giữa đường , mặt,....
2 - Kĩ năng : Biết vận dụng công thức tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng một cách thích hợp, tiếp tục rèn kĩ năng vẽ hình không gian, nâng cao khả năng ơphân tích, xác định đúng đáy, chiều cao cảu hình lăng trụ đứng.
3 - Thái độ : Chú ý, tự giác học tập. Cẩn thận trong phân tích và trình bày.
II - Chuẩn bị :
Thước thẳng, phấn màu
III - Phương pháp : Luyện tập
IV - Tiến trình dạy học : 
HĐ 1 : Kiểm tra ( 5 phút )
?
Phát biểu và viết công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng ?
Sđ= 24(cm2)
V = 24.3 = 72(cm3 )
Sxq = (6+ 8+ 10) 3 = 72 (cm2)
Stp = 72 + 2.24 = 120 (cm2)
HĐ 2 : Luyện tập ( 37 phút )
H
?
?
?
?
H
H
?
H
Cạnh nào song song với AB ?
Thể tích lưỡi rừu ?
Khối lượng riêng cua sắt là ?
Tính khối lượng của rừu ?
Phân tích hình vẽ,
Nêu công thức tình Sđ 
Tính thể tích ?
HS phân tích và chứng minh các khẳng định ?
Bài 31 ( Sgk - 115 )
LT 1
LT 2
LT 3
Chiều cao LT(h)
5
7
3
Chiều cao D(h1)
4
2.8
5
Cạnh đáy D T/ư
3
5
6
Diện tích đáy(Sđ)
6
7
15
Thể tích LT (V)
30
49
45
Bài 32 ( Sgk - 115 )
a) Hoàn thành các nét vẽ, điền tên
b) Sđ = 20 ( cm2 )
V = 20.8 == 160 ( cm3 )
c) đổi 160cm3 = 0,16dm3 
Khối lượng của rừu là :
7,874.0,16 = 1,26 (kg)
Bài 35 ( Sgk - 116 )
Sđ = 
= 12 + 16 
=28 (cm2)
V = Sđh 
= 28.10 
= 280 (cm3)
Bài 33 ( Sgk - 115 )
a) Các cạnh song song với AD là BC, EH, FG
b) Cạnh song song với AB là EF
c) Các đường vuông góc với mp(EFGH) là AB, BC, CD, AD
d) Các đường vuông góc với mp(DCGH) là : AE, BF
HĐ 3 : Củng cố ( 3 phút )
G
Về nhà ôn lại các công thức tính S,V
Bài về nhà : 34(Sgk), 50,51,52 (SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_62_luyen_tap.doc