A. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán
Giúp học sinh xây dựng được hướng thiết lập phương trình dựa vào các dữ kiện
của bài toán
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV : SGK
HS : Bài Tập
C. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
Kiểm tra sĩ số :
Kiểm tra bài cũ :
Tiết: 48 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Giúp học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán Giúp học sinh xây dựng được hướng thiết lập phương trình dựa vào các dữ kiện của bài toán CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : SGK HS : Bài Tập TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Kiểm tra sĩ số : Kiểm tra bài cũ : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Sửa bài tập 38 - GV :yêu cầu HS phân tích bài toán trước khi giải trong đó cần giải thích: -Thế nào là điểm trung bình của tổ là 6.6; -Ý nghĩa tần số (n); N=10 Gọi HS trả lời và giải. + Điểm trung bình của tổ là 6.6 nghĩa là tổng điểm của 10 bạn chia cho 10 bằng 6.6. + Tần số (n): số bạn nhận 1 loại điểm, ví dụ nhìn vào bảng thống kê ta có. 1 bạn nhận điểm 4, 2 bạn nhận điểm 7, 3 bạn nhận điểm 8.. + N = 10,tổ 10 bạn. - HS làm việc cá nhân rồi trao đổi ở nhóm Bài tập 38 Gọi x là số bạn đạt điểm 9 (xỴN, x<10) Số bạn đạt điểm 5 là: 10-(1+2+3+x)=4-x Tổng điểm của10 bạn nhận được: 4*1+5(4-x)+7*2+8*3+9*2 ta có phương trình =6.6 .......... .......... x=1 Vậy có 1 bạn nhận điểm 9; 3 bạn nhận điểm 5 . Hoạt động 2 :Sửa bài tập 39 a/ Điền tiếp các dữ liệu vào ô trống Số tiền phải trả chưa có VAT Thuế VAT Loại hàng 1 x Loại hàng 2 b/ Trình bày lời giải Nếu HS lúng túng thì GV: có thể gợi ý như sau: -Gọi x (đồng) là số tiền lan phải trả khi mua loại hàng (1) chưa tính VAT. -Tổng số tiền phải trả chưa tính thuế VAT là:...?.. -Số tiền Lan phải trả cho loại hàng (2) là: -Tiếp tục hãy điền vào ô trống. -HS làm việc cá nhân rồi trao đổi ở nhóm Bài tập 39 Gọisố Lan phải trả số tiền cho loại hàng 1( không kểVAT) là x (x > 0) Tổng số tiền là: 120.000 – 10000 = 110000đ. Số tiền Lan phải trả cho loại hàng 2 : 110000 –x (đ) Tiền thuế VAT đối với loại hàng 1 : 10%x. tiền thuế VAT đối với loại hàng 2 : (110000 – x)*8%. Ta có phương trình: Giải ra ta có: x= 60000đ Hoạt động 3 : Sửa bài tập 40 HS thảo luận nhóm để phân tích bài toán rồi làm việc cá nhân Gọi x là số tuổi của Phương hiện nay (xỴN ) Số tiền của mẹ hiện nay: 3x 13 nam nữa tuổi của Phương là: 3x+13 13 năm nữa tuổi của mẹ là: 3x+13 ta có phương trình: 3x+13 = 2(x+13) Û......... Û.......... Hoạt động 4 : Sửa bài tập 45 GV: khuyến khích HS giải các cách khác nhau. cách 1: số thảm len số ngày làm năng suất theo hợp đồng x 20 đã thực hiện 18 Cách 2: số ngày làm mỗi ngày làm số thảm len làm được theo hợp đồng 20 x đã thực hiện 18 Hướng dẫn về nhà: BT 41,42, 44, 46 Gọi 1 HS tên bảng sửa Gọi x(xỴZ) là số thảm len là xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng. Số thảm len đã thực hiện được: x + 24 (tấm). Theo hợp đồng mỗi ngàyxí nghịêp dệt được: (tấm) Nhờ cải tiến kỹ thuật nên mỗi ngày xí nghịêp dệt được: (tấm). ta có phương trình Giải phương trình ta được: x= 300 tấm. ccách 2: Gọi x (tấm) là số tấm thảm len mỗi ngày xí nghiệp dệt được theo dự định. (xỴZ) Số tấm thảm len mỗi ngày xí nghiệp dệt được nhờ tăng năng suất: x + x + số thảm len dẹt theo dự định 20x (tấm). ta có phương trình 1,2x.18 – 20x = 24 Û 21,6x – 20x = 24 Û1,6x = 24 Û x = 15 Kết luận: số thảm len dệt theo dự định 20.15 = 3000(tấm)
Tài liệu đính kèm: